intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 7 - ĐH Thăng Long

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lựu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

85
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Bài 7: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ và tài khóa đến tổng cầu xem xét chi tiết hơn việc các công cụ của chính sách tài khóa và tiền tệ tác động tới đường AD, những khó khăn nảy sinh khi vận dụng chính sách tài khoa và tiền tệ trong thực tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 7 - ĐH Thăng Long

  1. BÀI 7 NH HƯ NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ TÀI KHOÁ ð N T NG C U 1 1
  2. M c tiêu nghiên c u ¶ Xem xét chi ti t hơn vi c các công c c a chính sách tài khoá và ti n t tác đ ng t i đư ng AD. ¶ Nh ng khó khăn n y sinh khi v n d ng chính sách tài khoá và ti n t trong th c t . 2 2
  3. I.Chính sách ti n t tác đ ng đ n AD ntn? AD d c xu ng vì 3 y u t tác đ ng đ ng th i: ¶ Hi u ng c a c i ¶ Hi u ng lãi su t ¶ Hi u ng t giá 3 3
  4. 1.1 Lý thuy t ưa thích thanh kho n Gi đ nh: L m phát d ki n không thay đ i (gi đ nh này là h p lý khi nghiên c u n n kinh t trong ng n h n) -> khi LS danh nghĩa tăng ho c gi m thì LS th c t mà m i ngư i d ki n cũng tăng ho c gi m theo (bi n đ ng cùng chi u) 4 4
  5. Cung ti n: (MS) do NHTƯ ki m soát b ng cách thay đ i lư ng ti n d tr trong h th ng NHTM nh hư ng đ n kh năng cho vay và t o ti n cu h th ng ngân hàng. Ngoài OMO, NHTƯ có th thay đ i cung ng ti n t b ng cách thay đ i t l d tr b t bu c hay lãi su t chi t kh u KL: MS không ph thu c lãi su t MS là đư ng th ng đ ng 5 5
  6. C u ti n (MD) ˘ Tính thanh kho n c a 1 tài s n là m c đ d dàng chuy n đ i tài s n y ra phương ti n trao đ i c a n n kinh t ˘ Ti n là phương ti n trao đ i ti n có tính thanh kho n cao nh t m i ngư i luôn có nhu c u v ti n (gi ti n m t trong tay) ˘ Lãi su t là chi phí cơ h i c a vi c gi ti n LS tăng chi phí c a vi c gi ti n tăng MD gi m và ngư c l i 6 6
  7. Tr ng thái cân b ng trên th trư ng ti n t Theo lý thuy t ưa thích thanh kho n, lãi su t đi u ch nh làm cho MS = MD N u lãi su t l ch ra kh i m c cân b ng, m i ngư i s đi u ch nh cơ c u tài s n đ lãi su t tr l i m c cân b ng. MS r1 r* r2 MD MS1 MS* MS2 7
  8. Hành vi ng n và dài h n c a n n kinh t Trong dài h n 1- S n lư ng t nhiên (đư c quy đ nh b i m c cung v tư b n, lao đ ng và công ngh s n xu t) 2- T i b t kỳ m c s n lư ng cho trư c nào lãi su t đi u ch nh đ cân b ng cung, c u v v n vay 3- M c giá đi u ch nh đ cân b ng MS và MD thay đ i cu MS d n đ n thay đ i c a P 8 8
  9. Hành vi ng n và dài h n c a n n kinh t (ti p) Trong ng n h n 1- Giá c c ng nh c (d a trên nh ng kỳ v ng t trư c) 2- T i b t kỳ m c giá cho trư c nào, L i suÊt đi u ch nh đ cân b ng MD và MS 3- S n lư ng thay đ i theo AD, AD m t ph n đư c quy đ nh b i m c lãi su t làm cân b ng th trư ng ti n t 9 9
  10. 1.2 S d c xu ng c a đư ng AD Hi u ng lãi su t và s d c xu ng c a đư ng AD Hi u ng lãi su t đư c tóm t t thành 3 bư c: 1- P tăng làm MD tăng 2- MD tăng làm r tăng 3- r tăng làm AD gi m 10 10
  11. MS a. Th trư ng ti n t r2 MD2 r1 MD1 Q P2 b. Đư ng t ng c u P1 AD Y2 Y1 11
  12. 1.3 Nh ng thay đ i trong cung ti n Khi lãi su t thay đ i, AD thay đ i (di chuy n d c theo đư ng AD) Nhưng t i m i m c giá cho trư c, m i khi lư ng c u v hàng hoá, d ch v thay đ i s làm AD d ch chuy n M t y u t quan tr ng đ AD d ch chuy n đó là chính sách ti n t 12 12
  13. NHTƯ tăng MS b ng cách mua trái phi u trên th trư ng m MS1 MS2 a. Th trư ng ti n t r1 r2 MD t i m c giá P Lư ng ti n do NHTW c đ nh b. Đư ng t ng c u P AD2 AD1 Y1 Y2 13
  14. Nghiên c u tình hu ng: Tai sao Feb theo dõi th trư ng ch ng khoán và ngư c l i 14 14
  15. II. Chính sách tài khoá tác đ ng đ n AD như th nào? 2.1 Thay đ i trong chi tiêu c a Chính ph Khi Chính ph thay đ i m c chi tiêu c a mình s làm d ch chuy n AD. VD tăng chi tiêu cho xây d ng đư ng xá 100 t đ ng t ng c u v hàng hóa, d ch v tăng m i m c giá cho trư c AD d ch chuy n sang ph i. M c d ch chuy n c a AD còn ph thu c vào 2 y u t : Th nh t là hi u ng s nhân (làm AD d ch chuy n nhi u hơn m c chi tiêu c a Chính ph ). Th 2 là hi u ng l n át (làm AD d ch chuy n ít hơn m c chi tiêu c a Chính ph ) 15 15
  16. a) Hi u ng s nhân P 100 t ñ AD3 AD2 AD1 Y 16
  17. Công th c tính s nhân chi tiêu: Hàm chi tiêu: C = C + MPC.Y - C: tiêu dùng t i thi u - MPC (0
  18. Chi tiêu c a Chính ph 100 t đ ng Thay đ i trong tiêu dùng bư c 1 100 t đ ng x MPC Thay đ i trong tiêu dùng bư c 2 100 t đ ng x MPC2 Thay đ i trong tiêu dùng bư c 3 100 t đ ng x MPC3 ………………………… …………………………. Thay đ i trong t ng c u = (1+ MPC+ MPC2+ MPC3+ …) x 100 t đ ng Trong đó (1+ MPC+ MPC2+ MPC3+ …) là 1 c p s nhân vô h n (1+ x + x2+ x3+ …) = 1/ (1-x) Vì x= MPC ta có th vi t l i: =1/(1- MPC) Nh n xét: Quy mô c a s nhân ph thu c vào MPC: MPC càng l n, s nhân càng l n 18
  19. Nh ng ng d ng khác c a hi u ng s nhân Nguyên lý hi u ng s nhân không ch gi i h n trong chi tiêu mua hàng c a CP mà còn có th áp d ng cho m i s ki n làm thay đ i b t kỳ thành t nào trong GDP (như tiêu dùng, đ u tư, mua hàng cu CP ho c xu t kh u ròng). S nhân là 1 khái ni m quan tr ng trong TK vĩ mô vì nó cho bi t n n kinh t có th khuy ch đ i nh hư ng c a s thay đ i trong chi tiêu bao nhiêu l n. 19 19
  20. b) Hi u ng l n át MS Chi tiêu CP tăng -> AD tăng thì đ ng th i lãi su t cũng tăng r2 MD2 r1 MD1 Lư ng ti n c đ nh b i NHTƯ P Khi Lãi su t tăng -> I gi m -> AD2 AD gi m ( AD3 -> AD 2) AD3 AD1 Y 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2