intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Hồ Văn Dũng (2018)

Chia sẻ: Minh Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

74
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp" cung cấp cho người học các kiến thức: Lý thuyết về sản xuất, lý thuyết về chi phí, các hàm chi phí sản xuất trong dài hạn,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Hồ Văn Dũng (2018)

  1. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch Mục lục chương 4 Chương 4. Lý thuyết về  4.1. Lý thuyết về sản xuất 4.1.1. Một số khái niệm hành vi của doanh nghiệp   4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn Q = f(L)  4.1.2.1. Năng suất trung bình (Average Product – AP)  4.1.2.2. Năng suất biên (Marginal Product – MP)  4.1.3. Hàm sản xuất trong dài hạn Q = f(K,L)  4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất  4.1.3.2. Đường mở rộng sản xuất của doanh nghiệp  4.1.3.3. Năng suất theo quy mô 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 1 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 2 Mục lục chương 4 (tt) Mục lục chương 4 (tt)  4.2. Lý thuyết về chi phí  4.2. Lý thuyết về chi phí (tt)  4.2.1. Khái niệm về chi phí và khái niệm về  4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn thời gian hạn (tt)  4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn  4.2.2.4. Chi phí cố định trung bình (AFC) hạn  4.2.2.5. Chi phí biến đổi trung bình (AVC)  4.2.2.1. Tổng chi phí cố định (TFC)  4.2.2.6. Chi phí trung bình (AC)  4.2.2.2. Tổng chi phí biến đổi (TVC)  4.2.2.7. Chi phí biên  4.2.2.3. Tổng chi phí sản xuất (TC)  4.2.2.8. Mối quan hệ giữa các loại chi phí  4.2.2.9. Mức sản lượng tối ưu 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 3 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 4 Mục lục chương 4 (tt) Mục lục chương 4 (tt)  4.2. Lý thuyết về chi phí (tt)  4.2. Lý thuyết về chi phí (tt)  4.2.3. Các hàm chi phí sản xuất trong dài hạn  4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô và tính phi  4.2.3.1. Tổng chi phí trong dài hạn kinh tế theo quy mô  4.2.3.2. Chi phí trung bình trong dài hạn  4.2.4.1. Tính kinh tế theo qui mô  4.2.3.3. Chi phí biên dài hạn  4.2.4.2. Tính phi kinh tế theo quy mô  4.2.3.4. Quan hệ giữa chi phí trung bình dài hạn và chi phí biên dài hạn. Sự hình thành đường LAC từ các đường SAC  4.2.3.5. Quy mô sản xuất tối ưu trong dài hạn 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 5 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 6 Hồ Văn Dũng 1
  2. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1. Lý thuyết về sản xuất 4.1.1. Một số khái niệm  Đối với người tiêu dùng  tối đa hóa lợi ích. ‫ ٭‬Quy trình sản xuất là gì?  Đối với nhà sản xuất  tối đa hóa lợi nhuận.  “Quy trình sản xuất là sự kết hợp các đầu vào hay những yếu tố sản xuất thành kết  Trong kinh tế học, tiết kiệm được một đồng quả đầu ra”. chi phí, điều đó đồng nghĩa với việc tăng lên được một đồng lợi nhuận (A penny saved is Lao động a penny earned). Nguyên liệu Đầu ra Vốn 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 7 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 8 4.1.1. Một số khái niệm (tt) 4.1.1. Một số khái niệm (tt) ‫ ٭‬Hàm sản xuất là gì? ‫ ٭‬Công nghệ sản xuất là gì?  “Hàm sản xuất cho biết mức sản lượng tối đa mà  “Công nghệ sản xuất là phương pháp, bí doanh nghiệp có thể sản xuất được bằng cách kết hợp các yếu tố đầu vào cho trước với quy trình công quyết để sản xuất ra hàng hóa hoặc dịch vụ”. nghệ nhất định”.  Việc thay đổi công nghệ cần phải có thời gian  Dạng tổng quát của hàm sản xuất: dài. Q = f (yếu tố đầu vào)  Việc đổi mới công nghệ sẽ giúp hãng sản hay Q = f (X1, X2, X3,…, Xn) xuất được nhiều xuất lượng hoặc chất lượng Với Q: số lượng sản phẩm đầu ra cao hơn với cùng nguồn lực sử dụng như Xi: số lượng yếu tố sản xuất i trước. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 9 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 10 4.1.1. Một số khái niệm (tt) 4.1.1. Một số khái niệm (tt)  Hàm sản xuất Cobb – Douglas: Q = f (K, L) = A.KαLβ (0 < , 
  3. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1.1. Một số khái niệm (tt) 4.1.1. Một số khái niệm (tt)  ‫“ ٭‬Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó có Doanh nghiệp Ngành ít nhất một yếu tố đầu vào mà xí nghiệp không thể thay đổi về số lượng sử dụng trong quá trình sản xuất”. Trong ngắn hạn, vốn (K) Ngắn hạn Quy mô của Số lượng doanh được cố định, lao động (L) thay đổi. một nhà máy, nghiệp trong công ty không ngành cố định  ‫“ ٭‬Dài hạn là khoảng thời gian cần thiết để tất thay đổi cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi”. Dài hạn Quy mô thay Số lượng doanh Trong dài hạn, cả vốn (K) và lao động (L) đều đổi nghiệp thay đổi thay đổi. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 13 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 14 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt) Trong ngắn hạn các yếu tố sản xuất được chia  Giả sử trong ngắn hạn vốn (K) được coi là làm hai loại: yếu tố sản xuất cố định và lao động (L) là  Yếu tố sản xuất cố định: không dễ dàng thay yếu tố sản xuất biến đổi. đổi trong quá trình sản xuất như máy móc thiết bị, nhà xưởng, nhân viên quản trị cấp cao…,  Vì vốn (K) coi như không đổi nên sản lượng biểu thị cho quy mô sản xuất nhất định. chỉ phụ thuộc vào mức sử dụng lao động.  Yếu tố sản xuất biến đổi: dễ dàng thay đổi về Do đó, hàm sản xuất trong ngắn hạn đơn số lượng trong quá trình sản xuất như: nguyên, giản là: Q = f (L) nhiên, vật liệu, lao động trực tiếp … 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 15 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 16 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt) 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt)  4.1.2.1. Năng suất trung bình (Average  4.1.2.2. Năng suất biên (Marginal Product – Product – AP) MP)  a/ Khái niệm: “Năng suất trung bình của một yếu  a/ Khái niệm: “Năng suất biên của một yếu tố sản tố sản xuất biến đổi là số sản phẩm sản xuất tính xuất biến đổi là phần thay đổi trong tổng sản trung bình trên một đơn vị yếu tố sản xuất đó”. lượng khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến  b/ Công thức: đổi đó, trong khi các yếu tố sản xuất khác được Q APL  giữ nguyên”. L  b/ Công thức:  c/ Tính chất: Q dQ Q L tăng  APL tăng, đạt cực đại, rồi giảm. MPL    L dL L 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 17 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 18 Hồ Văn Dũng 3
  4. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt) Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi (lao động) Lao động Vốn Sản lượng NSTB Năng suất biên  4.1.2.2. Năng suất biên (Marginal Product – (L) (K) (Q) (APL=Q/L) (MPL=Q/L) MP) 0 10 0 --- ---  c/ Quy luật năng suất biên giảm dần: 1 10 10 10 10 2 10 30 15 20 Khi sử dụng ngày càng tăng một yếu tố sản xuất 3 10 60 20 30 biến đổi, trong khi các yếu tố sản xuất khác được 4 10 80 20 20 giữ nguyên, thì năng suất biên của yếu tố sản 5 10 95 19 15 xuất biến đổi đó sẽ ngày càng giảm xuống. 6 10 108 18 13 7 10 112 16 4 8 10 112 14 0 9 10 108 12 -4 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 19 10 10 100 10 -8 6.2 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt) PRODUCTION WITH ONE VARIABLE INPUT (LABOR) The Slopes of the Product Curve  Năng suất trung bình của lao động: APL = Q/L  Năng suất biên của lao động: MPL = ΔQ/ΔL Production with One Variable Input  Năng suất biên có quy luật giảm dần To the left of point E in (b), the Sản lượng/ tháng marginal product is above the average product and the average is increasing; to the right of E, the marginal product is below the average product and the average is decreasing. Tổng sản phẩm As a result, E represents the point at which the average and marginal products are equal, when the average product reaches its maximum. At D, when total output is maximized, Lao động/ tháng the slope of the tangent to the total product curve is 0, as is the marginal product. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 21 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt) Tổng sản phẩm  Mối quan hệ giữa MPL và Q  Khi MPL > 0 thì Q tăng dần  Mối quan hệ giữa MPL và APL:  Khi MPL < 0 thì Q giảm dần • Khi MPL > APL thì APL tăng dần. l1 l2 l3  Khi MPL = 0 thì Qmax • Khi MPL < APL thì APL giảm dần. • Khi MPL = APL thì APL đạt cực đại. Năng suất trung bình (APL) Năng suất biên (MPL) 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 23 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 24 Hồ Văn Dũng 4
  5. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1.3. Hàm sản xuất trong dài hạn 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất  Trong dài hạn doanh nghiệp có đủ thời gian a/ Phương pháp cổ điển để thay đổi quy mô sản xuất theo ý muốn, do  Nguyên tắc sản xuất: phối hợp các yếu tố sản đó sản lượng trong dài hạn thay đổi nhiều hơn xuất với chi phí cho trước bằng cách dựa vào so với trong ngắn hạn. năng suất biên.  Khi tất cả các yếu tố sản xuất đều biến đổi, ta  Ví dụ: Một doanh nghiệp sản xuất sử dụng 2 có hàm sản xuất dài hạn: Q = f (K, L) yếu tố đầu vào là K và L, với đơn giá của K và L lần lượt là PK = 2 đơn vị tiền, PL = 1 đơn vị tiền. Chi phí cho 2 yếu tố này là 20 đơn vị tiền/ngày. Kỹ thuật sản xuất được cho bởi bảng năng suất biên sau: 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 25 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 26 K MPK L MPL 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất (tt) 1 22 1 11 2 20 2 10 a/ Phương pháp cổ điển (tt) 3 17 3 9  Bài toán 1: Để tối đa hóa sản lượng với chi phí cho trước (dạng bài toán thông thường), 4 14 4 8 doanh nghiệp sẽ phối hợp các yếu tố sản xuất 5 11 5 7 sao cho thỏa mãn 2 điều kiện sau: 6 8 6 6 MPK MPL = (1) Điều kiện tối ưu 7 5 7 5 PK PL 8 2 8 4 k.PK + l. PL = TC (2) Điều kiện ràng buộc 9 1 9 2 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 27 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 28 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất (tt) 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất (tt)  Trong ví dụ trên có 4 cặp trị số (K,L) thỏa  Bài toán 2: Để tối thiểu hóa chi phí với mức điều kiện tối ưu, đó là: sản lượng đầu ra cho trước (dạng bài toán  K = 1, L = 1 đối ngẫu), doanh nghiệp sẽ phối hợp các yếu  K = 2, L = 2 tố sản xuất sao cho thỏa mãn 2 điều kiện sau:  K = 4, L = 5 MPK MPL = (1) Điều kiện tối ưu  K = 6, L = 8 PK PL  Song chỉ có cặp trị số K = 6, L = 8 là thỏa Q = f(K,L) = Q0 (2) Điều kiện ràng buộc điều kiện ràng buộc.  Khi đó Qmax = 152 sản phẩm với Q0 là mức sản lượng đầu ra cho trước. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 29 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 30 Hồ Văn Dũng 5
  6. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch Sản xuất với hai đầu vào biến đổi 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất (tt) Lao động b/ Phương pháp đồ thị (L)  Bước 1: Nghiên cứu đường đồng lượng 1 2 3 4 5 Vốn (K) (đường đẳng lượng). 1 20 40 55 65 75  Bước 2: Nghiên cứu đường đồng phí (đường 2 40 60 75 85 90 đẳng phí). 3 55 75 90 100 105  Bước 3: Kết hợp đường đồng lượng với 4 65 85 100 110 115 đường đồng phí để xác định phối hợp tối ưu 5 75 90 105 115 120 giữa các yếu tố sản xuất. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 31 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 32 Đường đồng lượng Đường đồng lượng (tt)  Khái niệm: “Đường đồng lượng là đường biểu thị  Đặc điểm của đường đồng lượng (đường tất cả những sự kết hợp các đầu vào khác nhau để đẳng lượng): sản xuất một lượng đầu ra nhất định”.  Dốc xuống về bên phải  Các đường đồng lượng không cắt nhau Vốn/năm  Lồi về phía gốc O Biểu đồ các đường đồng lượng  Các đường đồng lượng càng xa gốc O thì sản lượng tạo ra càng lớn.  Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên  Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K (MRTSLK) là số lượng vốn có thể giảm xuống khi Lao động/năm sử dụng tăng thêm 1 đơn vị lao động nhằm đảm bảo mức sản lượng vẫn không thay đổi. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 33 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 34 Đường đồng lượng (tt) Đường đồng lượng (tt)  Mối quan hệ giữa MRTSLK, MPL, MPK ΔK MPL K MRTSLK = = - Chứng minh! MRTS được xác định bằng độ dốc của đường đồng lượng ΔL MPK K1 A  Từ A qua B (K giảm, L tăng): Để đảm bảo sản lượng không đổi thì số sản phẩm có thêm do B K2 tăng sử dụng số lao động phải bằng số sản phẩm Đường đồng lượng giảm xuống do giảm bớt số lượng vốn sử dụng.  Sản lượng gia tăng do tăng lao động: L1 L2 L ΔQ = ΔL. MPL MRTSLK = (K2 - K1)/(L2 - L1) = - (MPL/MPK) 35 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 36 Hồ Văn Dũng 6
  7. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch Đường đồng lượng (tt) Đường đồng lượng (tt)  Các dạng đặc biệt của đường đồng lượng  Sản lượng giảm xuống do giảm bớt vốn:  Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào ΔQ = ΔK. MPK thay thế hoàn toàn. MRTS = const  Để đảm bảo sản lượng không đổi thì: K ΔL. MPL + ΔK. MPK = 0 ΔK MPL  MRTSLK = ΔL = - MPK Q1 Q2 Q3 L Ví dụ: có thể điều hành một trạm thu phí cầu đường bằng máy móc tự động hoặc bằng nhân viên thu ngân. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 37 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 38 Đường đồng lượng (tt) Đường đồng phí  Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào  “Đường đồng phí là tập hợp những kết hợp khác bổ sung hoàn toàn. MRTS = 0 nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng một mức chi phí đầu tư”. Vốn/tháng  Phương trình đường đồng phí có dạng: Q3 C K. PK + L. PL = TC Q2 B Q1 Trong đó: A  K: số lượng vốn được sử dụng Lao động/tháng  L: số lượng lao động được sử dụng  PK: đơn giá của vốn (hay r: chi phí thuê vốn) Ví dụ: Công nhân vệ sinh và chổi  PL: đơn giá của lao động (hay w: tiền công)  TC: chi phí cho 2 yếu tố K và L 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 39 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 40 Đường đồng phí (tt) Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí sản xuất cho trước K  Vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp là với TC/PK chi phí sản xuất cho sẵn và giá các yếu tố sản xuất nhất định, được thể hiện bằng đường đồng phí, doanh nghiệp phải chọn β phối hợp nào để sản xuất được một sản TC/PL L lượng tối đa. TC/PK PL Độ dốc của đường đồng phí = - =- TC/PL PK 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 41 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 42 Hồ Văn Dũng 7
  8. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí sản Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí sản xuất cho trước xuất cho trước K Mức chi phí TC1 có thể thuê hai yếu tố Phối hợp tối ưu: sản xuất với các kết hợp K2L2 hay K3L3. Tuy nhiên, cả hai kết hợp này  Là phối hợp mà đường đồng phí tiếp xúc với TC/PK đều cho mức sản lượng thấp hơn kết đường đồng lượng. B hợp K1L1.  Là phối hợp mà độ dốc của đường đồng lượng K2 A Q3 bằng độ dốc của đường đồng phí. K1 Q2 = Qmax  Độ dốc của đường đồng lượng: MRTSLK = ΔK/ΔL K3 C Q1  Độ dốc của đường đồng phí: = - PL/PK TC1  Do đó, có thể phát biểu: nhà sản xuất kết hợp L2 L1 L3 TC/PL L các yếu tố sản xuất tối ưu tại điểm: MRTSLK = - PL/PK 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 43 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 44 Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất  Năng suất biên của lao động: ΔQ Nếu sản xuất dọc theo đường đồng lượng, MPL = sản lượng tăng thêm do tăng sử dụng yếu tố này phải bằng với sản lượng giảm đi do ΔL giảm sử dụng yếu tố kia.  Công thức: MPL*(ΔL) + MPK*(ΔK) = 0  Năng suất biên của vốn: ΔQ hay ΔK/ΔL = - (MPL/MPK) MPK = Do (ΔK/ΔL) = MRTSLK ΔK  Nên có thể viết lại: MRTSLK = - MPL/MPK 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 45 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 46 Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất  Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu  Để đạt được sản lượng cao nhất, nhà sản xuất thì độ dốc của đường đồng lượng phải phải phân bổ số tiền đầu tư có hạn của mình để bằng độ dốc của đường đồng phí. mua các yếu tố sản xuất với số lượng mỗi loại  Độ dốc của đường đồng lượng: sao cho năng suất biên mỗi đồng đầu tư cho MRTSLK = ΔK/ΔL = - (MPL/MPK) (đã chứng minh) các yếu tố khác nhau phải bằng nhau. Điều  Độ dốc của đường đồng phí: - (PL/PK) này được gọi là nguyên tắc cân bằng biên.  - (MPL/MPK) = - (PL/PK)  Nên điều kiện tối ưu có thể viết: ΔK MPL PL hay MRTSL,K = = - = - MPL PL MPL MPK   ΔL MPK PK MPK PK PL PK 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 47 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 48 Hồ Văn Dũng 8
  9. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1.3.2. Đường mở rộng sản xuất của doanh 4.1.3.2. Đường mở rộng sản xuất của doanh nghiệp nghiệp  Khi giá các yếu tố sản xuất không thay đổi, Vốn/năm với các mức chi phí sản xuất khác nhau, các TC2/PK đường đồng phí sẽ dịch chuyển song song, tiếp xúc với các đường đồng lượng khác TC1/PK nhau tại các phối hợp tối ưu tương ứng. Đường mở rộng sản xuất K2  Đường mở rộng sản xuất là tập hợp các Q2 K1 điểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản Q1 TC2 xuất, khi chi phí sản xuất thay đổi và giá cả TC1 các yếu tố sản xuất không đổi. L1 L2 TC1/PL TC2/PL Lao động/năm 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 49 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 50 4.1.3.3. Năng suất (hiệu suất) theo quy mô 4.1.3.3. Năng suất (hiệu suất) theo quy mô (tt) a/ Năng suất tăng dần theo quy mô: b/ Năng suất không đổi theo quy mô:  Tỷ lệ tăng của sản lượng lớn hơn tỷ lệ tăng các  Tỷ lệ tăng của sản lượng bằng với tỷ lệ tăng các yếu tố sản xuất. yếu tố sản xuất. Vốn (giờ máy) Vốn (giờ máy) 6 Q = 30 4 4 Q = 30 Q = 20 2 Q = 20 2 Q = 10 Q = 10 5 10 Lao động (giờ) 5 10 15 Lao động (giờ) 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 51 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 52 4.1.3.3. Năng suất (hiệu suất) theo quy mô (tt) 4.2. Lý thuyết về chi phí c/ Năng suất giảm dần theo quy mô: 4.2.1. Khái niệm về chi phí và khái niệm về thời gian  Tỷ lệ tăng của sản lượng nhỏ hơn tỷ lệ tăng các 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí yếu tố sản xuất.  “Chi phí kế toán: là các chi phí thực tế phát sinh Vốn (giờ máy) cộng với chi phí khấu hao máy móc thiết bị”. 6  “Chi phí cơ hội: là chi phí gắn liền với cơ hội có lợi Q = 26 ích cao nhất đã bị bỏ qua”. 4  “Chi phí kinh tế: là chi phí sử dụng các nguồn lực Q = 18 kinh tế trong sản xuất của một doanh nghiệp, bao 2 gồm cả chi phí cơ hội”. Q = 10 5 10 15 Lao động (giờ) Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 53 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 54 Hồ Văn Dũng 9
  10. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí (tt) 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí (tt)  “Khấu hao TSCĐ là sự phân bổ dần giá trị  Chi phí kế toán (hay còn gọi là chi phí rõ TSCĐ vào giá thành sản phẩm nhằm tái ràng/chi phí biểu hiện - explicit cost) sản xuất TSCĐ sau khi hết thời gian sử  Chi phí cơ hội (hay còn gọi là chi phí ẩn) dụng”. (opportunity cost – implicit cost)  Chi phí kinh tế (hay còn gọi là chi phí đầy đủ) Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 55 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 56 Quan điểm của nhà kế toán về DN Quan điểm của nhà kinh tế về DN 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) Lợi nhuận kinh tế 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí (tt) Lợi nhuận kế toán  Chi phí biểu hiện (explicit cost) là chi phí được Chi phí ẩn trả trực tiếp bằng tiền. Doanh Doanh  Chi phí ẩn (implicit cost) là chi phí phát sinh thu thu khi một hãng sử dụng nguồn lực do chính người chủ hãng sở hữu. Chi phí này không Chi phí biểu hiện Chi phí biểu hiện tạo ra một giao dịch thanh toán bằng tiền mặt. Tổng chi phí kế toán Tổng chi phí kinh tế 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 57 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 58 ECONOMIC COSTS 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) Profits to an Profits to an 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí (tt) Economist Accountant T  Chi phí kinh tế > chi phí kế toán Economic (opportunity) Costs Economic O Do đó: Lợi nhuận kinh tế < lợi nhuận kế toán Profit T A Accounting Profit  “Chi phí chìm (sunk cost) là các chi phí đã Implicit costs L thực hiện trong quá khứ và không thể thu (including a normal profit) R hồi”. E V Accounting  Nhà quản trị không nên quan tâm tới chi phí Explicit E Costs N costs (explicit chìm khi ra quyết định”. U costs only) E 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 60 Hồ Văn Dũng 10
  11. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt)  Thuế môn bài là một khoảng thu hàng năm, được tính vào đầu năm, đối với tất cả thể nhân  Thu nhập làm căn cứ xác định mức thuế và pháp nhân có hoạt động kinh doanh thương môn bài định bằng (=) doanh thu bán mại, công nghiệp và dịch vụ. Thực ra đây là một khoản thu lệ phí có tính chất thuế, một loại lệ phí hàng, doanh thu cung ứng dịch vụ trừ (-) nghề nghiệp mà các cơ sở, tổ chức kinh tế phải các khoản chi phí vật chất không bao gồm nộp trước khi bắt đầu hành nghề. Sở dĩ gọi tên chi phí tiền lương, tiền công và các khoản là thuế môn bài vì khi đóng thuế các cơ sở kinh phụ cấp có tính chất tiền lương, tiền công. doanh được cấp một thẻ để treo ở cửa tiệm.  Thuế môn bài được xem là một khoản chi phí của các cơ sở kinh doanh, sản xuất, thực hiện dịch vụ. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 61 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 62 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.1.2. Các khái niệm về thời gian 4.2.2.1. Tổng chi phí cố định (Total Fixed  “Nhất thời: là khoảng thời gian mà doanh nghiệp Cost – TFC) không thể thay đổi bất kỳ yếu tố sản xuất nào”.  Là những chi phí không thay đổi khi sản lượng  “Ngắn hạn: là khoảng thời gian mà doanh thay đổi. Nói một cách rộng ra TFC là những chi nghiệp có thể thay đổi ít nhất một yếu tố sản phí mà doanh nghiệp phải thanh toán dù không xuất, nên sản lượng có thể thay đổi nhưng quy sản xuất ra một sản phẩm nào như tiền thuê nhà mô sản xuất không đổi”. xưởng, chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tiền  “Dài hạn: là khoảng thời gian cần thiết để doanh lương cho bộ máy quản lý. nghiệp có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào, do đó sản lượng và quy mô đều có thể thay đổi”. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 63 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 64 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.2.2. Tổng chi phí biến đổi (Total Variable 4.2.2.4. Chi phí cố định trung bình (Average Cost – TVC) Fixed Cost – AFC)  Là những chi phí tăng giảm cùng với mức tăng giảm  Là chi phí cố định tính trung bình cho mỗi đơn vị sản của sản lượng như: tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu, phẩm. tiền lương công nhân…  AFC = TFC/q 4.2.2.3. Tổng chi phí sản xuất (Total Cost – 4.2.2.5. Chi phí biến đổi trung bình (Average TC) Variable Cost – AVC)  Là toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp chi ra cho tất cả  Là chi phí biến đổi tính trung bình cho mỗi đơn vị sản các yếu tố sản xuất cố định và yếu tố sản xuất biến phẩm tương ứng ở mỗi mức sản lượng. đổi trong mỗi đơn vị thời gian.  AVC = TVC/q Như vậy: TC = TFC + TVC 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 65 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 66 Hồ Văn Dũng 11
  12. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.2.6. Chi phí trung bình (Average Cost – Ví dụ: Cho hàm tổng chi phí: AC) TC = 1/2q2 + 25q + 300  Là chi phí tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm tương ứng ở mỗi mức sản lượng. Tính TFC, TVC, AC, AFC, AVC, MC  AC = TC/q = (TFC + TVC)/q = TFC/q + TVC/q Câu hỏi: Hay AC = AFC + AVC  Có TC  MC ??? Ans: Yes or No 4.2.2.7. Chi phí biên (Marginal Cost – MC)  Có TVC  MC ??? Ans: Yes or No  Là chi phí tăng thêm khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm  Có MC  TVC ??? Ans: Yes or No  MC = ΔTC/Δq = ΔTVC/Δq  Có MC  TC ??? Ans: Yes or No Lưu ý: MC không phụ thuộc TFC 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 67 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 68 Bảng: Chi phí ngắn hạn của doanh nghiệp ($) Sản Chi phí Chi phí Tổng chi Chi phí Chi phí cố Chi phí Chi phí Các đường chi phí của doanh nghiệp lượng cố định biến đổi phí (TC) biên định trung biến đổi trung (TFC) (TVC) (MC) bình (AFC) trung bình bình (AVC) (AC) Chi phí (1) (2) (3) (4) = (5) (6)=(2)/(1) (7)=(3)/(1) (8) = 400 ($/năm) (2)+(3) (6)+(7) TC TVC 0 50 0 50 --- --- --- --- 1 50 50 100 50 50 50 100 300 2 50 78 128 28 25 39 64 3 50 98 148 20 16,7 32,7 49,3 4 50 112 162 14 12,5 28 40,5 200 5 50 130 180 18 10 26 36 6 50 150 200 20 8,3 25 33,3 7 50 175 225 25 7,1 25 32,1 100 8 50 204 254 29 6,3 25,5 31,8 TFC 50 9 50 242 292 38 5,6 26,9 32,4 10 50 300 350 58 5 30 35 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Sản lượng 11 50 385 435 85 4,5 35 39,5 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 70 Chi phí TC Các đường chi phí của doanh nghiệp ($/năm) TVC 100 Chi phí MC ($/sản phẩm) TFC 75 Sản lượng Chi phí 50 AC ($/sản phẩm) MC AVC AC 25 AVC AFC AFC 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Sản lượng Sản lượng 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 71 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 72 Hồ Văn Dũng 12
  13. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2.2.8. Mối quan hệ giữa các loại chi phí 4.2.2.9. Mức sản lượng tối ưu a/ Mối quan hệ giữa AC và MC  Khi MC < AC thì AC giảm dần  Tại mức sản lượng mà chi phí trung bình  Khi MC = AC thì AC đạt cực tiểu (AC) thấp nhất gọi là mức sản lượng tối ưu,  Khi MC > AC thì AC tăng dần vì hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất là b/ Mối quan hệ giữa AVC và MC cao nhất. Trong ví dụ trên mức sản lượng tối  Khi MC < AVC thì AVC giảm dần ưu là q = 8  Khi MC = AVC thì AVC đạt cực tiểu  Lưu ý: sản lượng tối ưu đối với quy mô sản  Khi MC > AVC thì AVC tăng dần xuất cho trước chưa hẳn là sản lượng làm Như vậy, đường chi phí biên MC luôn cắt đường cho doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. AC và AVC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 73 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 74 4.2.3. Các hàm chi phí sản xuất trong dài LONG-RUN VERSUS SHORT-RUN COST CURVES hạn The Inflexibility of Short-Run Production  Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất của The Inflexibility of Short-Run Production doanh nghiệp đều thay đổi, doanh nghiệp có When a firm operates in the thể thiết lập bất kỳ quy mô sản xuất nào theo short run, its cost of production may not be minimized ý muốn. because of inflexibility in the use of capital inputs. Output is initially at level q1. In the short run, output q2 can be produced only by increasing labor from L1 to L3 because capital is fixed at K1. In the long run, the same output can be produced more cheaply by increasing labor from L1 to L2 and capital from K1 to K2. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 75 4.2.3.1. Tổng chi phí trong dài hạn 4.2.3.1. Tổng chi phí trong dài hạn Vốn/năm Từ đường mở rộng sản xuất  xác định đường tổng chi phí dài hạn. TC TC3/PK LTC (Long-run Total Cost) TC2/PK TC3 K3 C Đường mở rộng sản xuất TC2 TC1/PK B q3 TC1 K2 A TC3 K1 q2 q1 TC2 q1 q2 q3 q TC1 “Đường tổng chi phí dài hạn là đường có chi phí L thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản L1 L2 3 TC1/PL TC2/PL TC3/PL Lao động/năm lượng, khi tất cả các yếu tố sản xuất đều biến đổi”. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 78 Hồ Văn Dũng 13
  14. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2.3.2. Chi phí trung bình trong dài hạn (Long-run Average Cost) Chi phí LMC  LAC = LTC/q ($/sản phẩm) LAC A 4.2.3.3. Chi phí biên dài hạn (Long-run Marginal Cost)  LMC = ΔLTC/Δq 4.2.3.4. Quan hệ giữa chi phí trung bình Sản lượng dài hạn và chi phí biên dài hạn. Sự hình thành đường LAC từ các đường SAC  Khi LMC < LAC thì LAC giảm dần a/ Quan hệ giữa chi phí trung bình dài hạn và  Khi LMC = LAC thì LAC đạt cực tiểu chi phí biên dài hạn  Khi LMC > LAC thì LAC tăng dần 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 79 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 80 b/ Sự hình thành đường LAC từ các đường SAC 4.2.3.5. Quy mô sản xuất tối ưu trong dài Chi phí hạn SAC1 SAC2 SAC3  Quy mô sản xuất tối ưu trong dài hạn là Giả sử 1 XN may có 3 qui mô để LAC quy mô sản xuất có hiệu quả nhất trong tất lựa chọn: - 1.000 máy may cả các quy mô mà xí nghiệp có thể thiết - 2.000 máy may lập. Đó là quy mô sản xuất mà đường - 3.000 máy may q1 q2 q3 q4 q5 Q SAC tiếp xúc với đường LAC tại điểm cực  Đường chi phí sản xuất dài hạn LAC là đường tiểu của cả 2 đường. bao các đường chi phí sản xuất ngắn hạn SAC (Short-run Average Cost). Nó giúp nhà quản trị chọn lựa được mức sản lượng dài hạn ứng với chi phí sản xuất thấp nhất. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 81 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 82 4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô và tính LMC AC SMC* phi kinh tế theo quy mô SAC* LAC 4.2.4.1. Tính kinh tế theo qui mô (chi phí A LACmin = SACmin giảm theo qui mô):  Chi phí trung bình dài hạn giảm dần khi gia tăng sản lượng. Tại sản lượng tối ưu q* chi q* Q phí trung bình đạt cực tiểu (LACmin), thể hiện những quy mô sản xuất liên tục lớn hơn có  Tại q*: LACmin = SACmin = LMC = SMC* hiệu quả hơn so với các quy mô nhỏ hơn  Ở các q ≠ q* thì SAC > LAC trước đó. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 83 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 84 Hồ Văn Dũng 14
  15. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 30-Jul-18 Khoa Thương mại - Du lịch Chi phí Tính kinh tế LMC 4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô và tính theo qui mô ($/sản phẩm) LAC phi kinh tế theo quy mô A 4.2.4.2. Tính phi kinh tế theo quy mô (chi Tính phi kinh tế theo phí tăng theo quy mô): qui mô  LAC tăng lên khi gia tăng sản lượng vượt O q* Sản lượng quá sản lượng tối ưu q*, thể hiện những quy mô liên tục lớn hơn trở nên kém hiệu quả LMC LAC hơn so với các quy mô nhỏ hơn trước đó. LAC LMC Chỉ có tính kinh tế theo qui mô Tính phi kinh tế theo qui mô 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 86 Kết thúc chương 4. 30-Jul-18 Hồ Văn Dũng 87 Hồ Văn Dũng 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2