intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Tăng trưởng kinh tế

Chia sẻ: Dsfcf Dsfcf | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

236
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chính của Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Tăng trưởng kinh tế nhằm giới thiệu vấn đề tăng trưởng kinh tế, mô hình Solow, hàm sản xuất, tiết kiệm và tăng trưởng kinh tế, tăng dân số và tăng trưởng kinh tế, lý thuyết tăng trưởng tối ưu, thay đổi công nghệ và tăng trưởng kinh tế và hạch toán tăng trưởng kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Tăng trưởng kinh tế

  1. CHƯƠNG 8: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Trở về Chương 1
  2. NỘI DUNG • Giới thiệu vấn đề tăng trưởng kinh tế • Mô hình Solow – Hàm sản xuất – Tiết kiệm và tăng trưởng kinh tế – Tăng dân số và tăng trưởng kinh tế – Lý thuyết tăng trưởng tối ưu – Thay đổi công nghệ và tăng trưởng kinh tế – Hạch toán tăng trưởng kinh tế
  3. THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI TRONG CÁC NƯỚC GIÀU ( tính bằng đô la 1992 ) 1950 1998 1998/1950 Pháp 5,150 19,158 3.7 Đức 4,356 20,059 4.6 Nhật 1,820 19,907 10.9 Mỹ 11,170 25,890 2.3 Anh 6,870 19,005 2.8
  4. TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC NƯỚC GIÀU (%) Quốc gia 1950-1973 1973-1998 Pháp 4.2 1.6 Đ ức 4.9 1.8 Nhật 8.1 2.5 Mỹ 2.2 1.5 Anh 2.5 1.9
  5. SỰ KHÁC BIỆT VỀ MỨC SỐNG:1999 Quốc gia Thu nhập/người (US dollars) Mỹ 31,910 Nhật 25,170 Đ ức 23,510 Mê - hi - cô 8,070 Nga 6,990 Aán Độ 2,230 Ni - giê - ri - a 770
  6. SỰ KIỆN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ • Tại sao một vài quốc gia tăng trưởng nhanh hơn các quốc gia khác? • Tại sao cùng một quốc gia, lúc này tăng trưởng nhanh và lúc khác tăng trưởng chậm hơn? • Chính sách nào có thể cải thiện tình hình này?
  7. TAÏI SAO PHAÛI TAÊNG TRÖÔÛNG KINH TEÁ? • 1/5 nước nghèo nhất trên thế giới – tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh 200/1000 – hàm lượng calo chỉ bằng 1/3 nước giàu – Pakistan có thu nhập bình quân 2 đô la/ngày, các nước Châu Phi nghèo hơn – ¼ trong số những nước nghèo nhất đói kéo dài trong hơn 3 thập niên – nghèo đói làm giảm năng lực sản xuất
  8. MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG SOLOW • Robert Solow (MIT) • Mô hình cơ bản – sử dụng cho việc ra quyết định chính sách – làm chuẩn cho việc nghiên cứu lý thuyết tăng trưởng • Chỉ ra những yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng và mức sống trong dài hạn.
  9. GIẢ THIẾT CHO MÔ HÌNH • L và K thay đổi – Đầu tư làm thay đổi K – Dân số tăng làm tăng L • Hàm tiêu dùng và tiết kiệm là hàm tuyến tính • Nền kinh tế đóng • G = 0 và T = 0
  10. HÀM SẢN XUẤT • Hàm sản xuất – Y = F(L,K) – MPL = ∂Y/ ∂L>0 và ∂MPL/ ∂L0 và ∂MPK/ ∂K 0 • Hàm sản xuất trên lao động – Y/L = F(K/L, 1) ; t=1/L – y =f (k) – MPK = ∂y/ ∂k= ∂Y/ ∂K >0 – ∂2y/ ∂k2 < 0
  11. HÀM SẢN XUẤT y y=f(k) MPK=f’(k) 1 0 k
  12. KHẤU HAO VỐN δK δK δ 1 0 k
  13. TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ • Tiết kiệm và đầu tư Y =C+I Y-C =I S =I • Hàm tiết kiệm và tiêu dùng S = sY và C = (1-s) Y ; 0 < s < 1. • Đầu tư và tích luỹ vốn I = ΔK + δK • Tăng vốn trên lao động sY = ΔK + δK sy = ΔK/L + δk ΔK/L= sy-δk Δk = sy-δk • Trạng thái dừng Khi sy = δk => Δk = 0. Lúc này k ổn định
  14. THU NHẬP, TIÊU DÙNG VÀ ĐẦU TƯ y y=f(k) y* c* sy=sf(k) sy* y* 0 k* k
  15. δk y y=f(k) y* c* sy=sf(k) sy*= δk* 0 k* k
  16. TĂNG TRƯỞNG ĐỀU • Khi đầu tư vừa đủ để bù đắp khấu hao – k và y sẽ ổn định Δk* = 0 sy* = δk* y* = f(k*) • Tại điểm dừng – suất tăng trưởng của k và y bằng không – gk = gy = 0 – suất tăng trưởng của K và Y bằng không – gK = gY = 0
  17. δk y y=f(k) y* sy=sf(k) Δk> 0 sy δk 0 k0 k* k
  18. TIẾT KIỆM VÀ TĂNG TRƯỞNG • Khi tăng tỷ lệ tiết kiệm trong nền kinh tế – k và y tăng trong quá trình điều chỉnh sang trạng thái dừng mới. • Tại điểm dừng mới – suất tăng trưởng của k và y bằng không – gk = gy = 0 – suất tăng trưởng của K và Y bằng không – gK = gY = 0
  19. TIẾT KIỆM VÀ TĂNG TRƯỞNG δk y y=f(k) y** s2y y* s1y 0 k* k** k
  20. TÁC ĐỘNG CỦA TĂNG DÂN SỐ • Khi suất tăng dân số tăng – k và y giảm trong quá trình điều chỉnh sang điểm dừng mới • Tại điểm dừng mới – suất tăng y và k bằng 0 – suất tăng Y và K bằng gL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2