intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ năng đàm phán ký kết và giải quyết tranh chấp hợp đồng

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

217
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ năng đàm phán ký kết và giải quyết tranh chấp hợp đồng" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung về hợp đồng; kỹ năng của luật sư trong đàm phán, ký kết và giải quyết tranh chấp hợp đồng. Mời các bạn cùng tham khảo để tìm hiểu nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ năng đàm phán ký kết và giải quyết tranh chấp hợp đồng

  1. Phiếu kỹ thuật bài giảng KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG 1
  2. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Những vấn đề chung về hợp đồng 2. Kỹ năng của luật sư trong đàm phán, ký kết và giải quyết tranh chấp hợp đồng 2
  3. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG 1. 1 Khái niệm và phân loại hợp đồng 1.2 Hiệu lực của hợp đồng và hợp đồng vô hiệu 1.3 Giao kết hợp đồng 1.4 Thực hiện hợp đồng 3
  4. 1. 1 KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG 1. Thống nhất ý chí Thoả thuận (Cam kết) 2. Phát sinh quyền và nghĩa vụ pháp lý Mọi HĐ đều là sự thoả thuận nhưng không phải mọi sự thoả thuận đều là HĐ! Sự thống nhất ý chí phải được thể hiện ra bên ngoài bằng một hình thức cụ thể (lời nói, văn bản, hành vi) 4
  5. PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG Phân biệt HĐDS - HĐKT * Tiêu chí: - HĐKT: Đ.1, 2 + Đ.42 PLHĐKT - HĐDS: Điều 394 BLDS * Cách phân loại: phương pháp loại trừ * Xu thế PL trong tương lai? 5
  6. 1.2 HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG * Phân biệt vô hiệu )Vô hiệu tuyệt đối - tương đối )Vô hiệu toàn bộ - từng phần * Các trường hợp vô hiệu: 1. Nội dung, mục đích trái luật, trái đạo đức xã hội 2. Không có năng lực hành vi 3. Ý chí không tự nguyện (nhầm lẫn…) 4. Không tuân thủ hình thức bắt buộc 6
  7. KIỂM TRA HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG HĐ HĐvôvôhiệu hiệu Thoả thuận (tuyệt Nội dung chủ yếu (tuyệtđối đối,toàn ,toànbộ) bộ) (Đề nghị +chấp nhận) vi phạm điều cấm PL) HĐ HĐvô vôhiệu hiệu Nội dung phù Ko (tuyệt Nội dung khác (tuyệtđối đối,một ,mộtphần) phần) hợp PL ? vi phạm điều cấm PL) Có HĐ Ko HĐvô vôhiệu hiệu Mục đích phù (tuyệt (tuyệtđối đối, ,toàn toànbộ bộ)) hợp PL ? Có Ko Năng lực H.Vi? HĐ HĐvôvôhiệuhiệu Nhầm lẫn (tương (tươngđối đối, ,toàn toànbộ bộ)) Có Ko Ý chí đầy đủ? Lừa dối HĐ HĐvôvôhiệu hiệu Có (tương (tươngđối đối, ,toàn toànbộ) bộ) Đe doạ Ko Hình thức tự do? Tuân thủ ht Ko HĐ HĐvô vôhiệu hiệu Có bắt buộc? “treo” “treo” Có ((Đ139BLDS) CÓ HIỆU LỰC Đ139BLDS) 7
  8. KIỂM TRA HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG Trường hợp hợp đồng ký kết thông qua người đại diện: ƒ Kiểm tra tư cách của người đại diện ƒ Lưu ý quy định về vượt quá thẩm quyền đại diện trong BLDS và trong Pháp lệnh hợp đồng kinh tế 8
  9. KIỂM TRA HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG So sánh các quy định về hợp đồng vô hiệu trong BLDS và trong Pháp lệnh hợp đồng kinh tế: ƒ BLDS: Điều 131 – 147 ƒ PLHĐKT: Điểu 8 9
  10. MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU * Lưu ý một số trường hợp vô hiệu ’ Thẩm quyền ký kết ’ Chức năng kinh doanh ’ Hình thức hợp đồng * Hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu „ Giữa các bên: Đ.146 BLDS, Đ.39 PLHĐKT „ Đối với bên thứ ba: Đ. 147 BLDS „ Bồi thường thiệt hai khi HĐ vô hiệu do lỗi một bên 10
  11. 1.3 GIAO KẾT HỢP ĐỒNG 1.3.1. Phân biệt đề nghị đàm phán (thương lượng) với đề nghị giao kết HĐ (chào hàng) 1.3.2 Xác định chấp nhận giao kết hợp đồng 1.3.3 Sửa đổi, bổ sung đề nghị giao kết hợp đồng, chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng 1.3.4 Chấm dứt hiệu lực của đề nghị giao kết HĐ và chấp nhận đề nghị giao kết HĐ 1.3.5 Thời điểm giao kết 11
  12. 1.3.1 Phân biệt Đề nghị đàm phán (thương lượng) với Đề nghị giao kết HĐ (chào hàng) + Thế nào là nội dung chủ yếu của hợp đồng ? + Đề nghị có nêu nội dung chủ yếu của hợp đồng không ? + Ý chí muốn ràng buộc ? (Không có bảo lưu?) 12
  13. 1.3.2 Xác định chấp nhận giao kết hợp đồng + Thời hạn của đề nghị giao kết ? + Sửa đổi mới ? (ND chủ yếu hoặc không chủ yếu) 13
  14. 1.3.5 Thời điểm giao kết HĐ giữa các bên có mặt Thoả thuận Buộc côngchứng, chứng thực, đăng Ko Buộc giao kết kí hoặc cho phép bằng VB không? không? Có Có Ko Giao kết khi đã Giao kết Giao kết khi thoả công chứng khi hai bên thuận xong ND đăng kýv.v ký vãn bản chủ yếu (Đ403,k1 &3) (Đ403,k5) (Đ403,k4) 14
  15. 1.3.5 Thời điểm giao kết HĐ giữa các bên vắng mặt Đề nghị giao kết Chấp nhận đề nghị? Có Đề nghị Chấp nhận toàn bộ? mới Có Ko Chấp nhận trong thời hạn? Có Buộc công chứng, Buộc giao kết chứng thực, đăng bằng VB không? Ko kí hoặc cho phép không? Ko Có Có GK khi nhận văn GK khi nhận GK khi đã công bản chấp nhận, hoặc khi chứng, đăng kýv.v được chấp nhận hai bên ký VB (Đ403,k1) (Đ403,k5) (Đ403,k4) 15
  16. 1.4 THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG Có hiệu lực Đúng Đàmphán Đàm phán Kýkết Ký kết Thựchiện Thực hiện Chấmdứt Chấm dứt Không đúng CHẾ TÀI Buộc thực Đình chỉ Huỷ HĐ Phạt ? Bồi thường hiện HĐ HĐ vi phạm thiệt hại 16
  17. 1.4.1 CÁC VI PHẠM HỢP ĐỒNG THƯỜNG GẶP -Tranh chấp về chất lượng -Tranh chấp về số lượng -Tranh chấp về nghĩa vụ thanh toán -….. 17
  18. 1.4.2 CÁC CHẾ TÀI DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG Huỷ hợp đồng 1. Nghĩa vụ hoàn trả 2. Trách nhiệm đối với rủi ro Đơn phương đình chỉ hợp đồng 18
  19. TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI Š Hành vi vi phạm nghĩa vụ ) NV nổi - NV ngầm ! Š Có thiệt hại ) Hồ sơ chứng minh thiệt hại Š Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại ) Thiệt hại trực tiếp Š Có lỗi ) Về nguyên tắc, lỗi suy đoán! 19
  20. 1. Thiệt hại thực tế? Bồi Có Có TNBT thường Không 2. Hành vi không thực toàn bộ có hiện nghĩa vụ HĐ? TNBT Ko 3.Quan hệ nhân quả hành vi không thực Có qui định Ko hiện nghĩa vụ - thiệt hại ? (thoả thuận hoặc PL) về phạt, miễn giảm TNBT ? 4. Lỗi? (suy đoán) Có Qui định Qui định Qui định Lỗi hỗn phạt Miễn Giảm hợp Có thể áp dụng qui BT định phạt Miễn Giảm theo mức độ20lỗi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2