intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lãnh đạo và quản lý dự án - TS. Đỗ Bá Khang

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

98
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lãnh đạo và quản lý dự án được thực hiện nhằm giúp cho các bạn có hiểu biết tốt về khái niệm, cơ cấu và các công cụ quản lý dự án dựa theo kết quả trong sự nhạy cảm về giới; những yêu cầu và kỳ vọng chính của dự án; kỹ năng giải quyết các vấn đề thực tế trong việc quản lý dự án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lãnh đạo và quản lý dự án - TS. Đỗ Bá Khang

  1. QLDA _ DBK L1 - 1 Lãnh đạo và quản lý dự án 23 – 26 / 4 / 2012 Giảng viên: T/S Đỗ Bá Khang Trường Quản lý – Viện Công nghệ Châu Á cho APMAS và IFAD Việt Nam QLDA _ DBK L1 - 2 Giới thiệu chung ƒ Ba nguyên tắc cơ bản ™ Thiết thực ™ Thực tiễn ™ Định hướng hành động ƒ Lịch trình môn học ™ Ngày 1: Tổng quan về quản lý dự án và vai trò của người lãnh đạo dự án. Ôn tập quản lý dự án theo kết quả và Phương pháp khung Lôgic. Trò chơi quản lý dự án. Các tiêu chuẩn và nhân tố cho sự thành công của dự án. ™ Ngày 2: Lập kế hoạch dự án theo kết quả. Phân tích các bên liên quan đến dự án và cơ hội cho PPP. Bài tập lập kế hoạch dự án. Những thách thức đối với lập kế hoạch dự án. ™ Ngày 3: Đánh giá kết quả và ảnh hưởng của việc tham gia khu vực tư nhân. Bài tập ập M&E. Chia sẻ kinh nghiệm. g ệ ™ Ngày 4: Chia sẻ kinh nghiệm. Thách thức và vai trò của phụ nữ tại dự án hỗ trợ tam nông-IFAD. Chia sẻ kinh nghiệm. Lập kế hoạch tổng hợp. Tổng kết. ƒ Lịch hàng ngày: ™ 8:30-12:00 (với 15’ nghỉ giải lao lúc 10:00) ™ 13:30-17:00 (với 15’ nghỉ giải lao lúc 15:00) 1
  2. Mục tiêu chung QLDA _ DBK L1 - 3 Mục tiêu của khóa học: ƒ Giúp người học có hiểu biết tốt về khái niệm, cơ cấu và các công cụ của quản lý dự án dựa theo kết quả trong sự nhạy cảm về giới. ƒ Phổ biến cho người học những yêu cầu và kỳ vọng chính của dự án, đặc biệt trong bối cảnh cải cách chương trình và định hướng thị trường ƒ Cung cấp cơ hội để người học phát triển kỹ năng thực hành thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm trong việc giải quyết hành, các vấn đề thực tế trong việc quản lý dự án được IFAD hỗ trợ ƒ Khuyến khích mọi người ứng dụng các kỹ năng học được vào công việc sau khoá học Ngày 1:Lãnh đạo dự án – Quản lý dự án dựa theo kết quả ƒHiểu biết về dự án: Đặc điểm, Vòng điể Vò đời dự d áná và à Phương pháp khung lôgic ƒChỉ tiêu đánh giá thành công của dự án ƒTrò chơi dự án: lãnh đạo, các yếu tố quan trọng để thành công 4 2
  3. QLDA _ DBK L1 - 5 Mục tiêu ƒ Sau bài học này, các anh chị sẽ: ™ Hiểu được bản chất và những thử thách của dự án mà các anh/chị lãnh đạo ™ Có thể chỉ ra được những khái niệm cốt yếu của phương pháp khung lôgic khi áp dụng vào từng dự án riêng. ™ Nhận thức được vai trò của mình trong việc lãnh ạ dự đạo ự án thành công, g, trong gpphạm ạ vi hiểu biết những nhân tố quan trọng dẫn tới thành công của dự án . QLDA _ DBK L1 - 6 Chương trình làm việc ƒ Các đặc điểm và thử thách của dự án ƒ Tóm tắt lại Phương pháp Khung Lôgic ƒ Bài tập Khung logic (LOGFRAME) ƒ Trò chơi quản lý dự án ƒ Nhân tố thành công cơ bản (CSF) của Dự án 3
  4. QLDA _ DBK L1 - 7 Câu hỏi thảo luận ƒ Dự án là gì ? ƒ Dự D áán phát hát ttriển iể có ó những hữ đặc đặ điểm điể và à thá thách h thức nào? QLDA _ DBK L1 - 8 Dự án và Chương trình ƒ Thông thường, Dự án là một quá trình nhiều hoạt động liên quan đến nhau, được thực hiện trong một khoảng thời gian và nguồn lực định trước nhằm tạo ra các kết quả và mục tiêu định trước ƒ Dự án phát triển ể ™ Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội ™ Nhắm tới nhóm người thụ hưởng lợi ích có hoàn cảnh khó khăn ™ Phi lợi nhuận ƒ Chú ý: Phân biệt Dự án và Chương trình ™ Chương trình thường bao gồm nhiều dự án với mục tiêu phát triển hoặc các đối tượng hưởng lợi giống nhau. ™ Phạm vi và mục tiêu của chương trình thường không được xác định chặt chẽ, để có cơ hội sửa chữa và thiết kế lại 4
  5. Các đặc điểm và thách thức của Dự án QLDA _ DBK L1 - 9 ƒ Các đặc điểm chung ™ Phức tạp ™ Tính tạm thời ™ Tính duy d nhất ™ Tính năng động với nhiều thay đổi ™ Thường chịu nhiều rủi ro và áp lực ƒ Các thách thức của dự án phát triển ™ Các mục tiêu phát triển khó đo lường, đánh giá và quản lý ™ Mối quan hệ phức tạp của các bên liên quan đến Dự án • Sự tách biệt giữa bên tài trợ và đối tượng thụ hưởng lợi ích • Thiếu sự rõ ràng trong quyền sở hữu • Yêu cầu về sự minh bạch và trách nhiệm giải trình ™ Các thách thức của môi trường trong việc thi hành QLDA _ DBK L1 - 10 Vòng đời Dự án phát triển Chính quyền và Cơ quan Đối tượng DA Nhà tài trợ thực hiện DA Thiết kế Tổng kết/ Chuyển giao H Hoạch h định đị h Thực hiện TDĐG 5
  6. QLDA _ DBK Các tiêu chí thành công của L1 - 11 Dự án phát triển Đầu ra Thời gian Các tác động Sự hài lòng của các bên liên quan Chi phí Giải trình Năng lực QLDA _ DBK L1 - 12 Phương pháp khung lôgic DA (LFA) ƒ Phương pháp khung lôgic DA (LFA) là công cụ QLDA quan trọng giúp các nhà hoạch định và quản lý ™ Thiết kế và xây dựng các dự án mới ™ Mô tả và trình bày các DA ™ Theo dõi và đánh giá thực thi các DA ƒ Các đặc điểm cơ bản của phương pháp Khung lôgic: ™ Chia kết quả DA thành 3 bậc khác nhau: • Các sản phẩm cụ thể • Các mục tiêu • Các ảnh hưởng lâu dài ™ Sắp xếp các bậc kết quả này với hoạt động và nguồn lực của DA thành một “thang” logic ™ Xác định chỉ số và cách kiểm định cho các kết quả DA ™ Xác định các điều kiện và các giả định cần thiết cho DA 6
  7. QLDA _ DBK L1 - 13 Phương pháp khung lôgic DA Các chỉ số Nguồn lực và phương thức đánh giá Hoạt động Sản phẩm Mục tiêu Liên kết lôgic/ Các giả định/ Ảnh hưởng Điều kiện Những cấu phần chính QLDA _ DBK L1 - 14 trong Thang Lôgic • Các nguồn lực (hoặc đầu vào): Bao gồm các nguồn tài chính, nguồn nhân lực và vật lực khác cần cho sự can thiệp. • Các hoạt động: Những nỗ lực để tạo ra các sản phẩm và những kết quả ảddự đị định h • Kết quả: bao gồm • Đầu ra (hay sản phẩm) : Các sản phẩm hữu hình, dịch vụ hoặc kết quả cụ thể và trước mắt (cần) được tạo ra bởi các hoạt động của DA. • Mục tiêu (hay kết quả dự án): Những điều kiện và thay đổi có thể quan sát được ở đối tượng hưởng lợi mà DA mong muốn (h cần) (hay ầ )đđạtt được đ khi kết thúc thú dự d án á và à là tiê tiêu chí hí đánh đá h giá iá thành công của dự án. • Các tác động (hay ảnh hưởng) là những thay đổi về lâu dài trong những điều kiện sống của những người hưởng thụ dự án. Thông thường, đây là những mục tiêu lâu dài của DA hay CT, nhưng cũng có thể bao gồm những tác động (tích cực hay tiêu cực) nằm ngoài dự kiến) 7
  8. QLDA _ DBK L1 - 15 Phương pháp khung lôgic (LFA) ƒ LFA như một quy trình bao gồm nhiều bước: Phân tích vấn đề và đánh giá nhu cầu ™ ™ Phát triển các kết quả mong muốn để đạt được nhu cầu xác định ™ Phát triển các chiến lược, bao gồm các hành động và nguồn lực cần thiết để đạt được kết quả như dự định ™ Nhận biết cách thức để theo dõi và đánh giá ™ Nhận biết những giả định và sự rủi ro ƒ Sản phẩm của quy trình này, cũng được gọi là Khung Lôgic (hay LOGFRAME), ), miêu tả ngắn g gọgọn: ™ Thang lôgic, hoặc thứ tự các kết quả, hoạt động và nguồn lực ™ Điều kiện cần thiết để đảm bảo tính lôgic của việc thiết kế dự án ™ Các chỉ số để đánh giá sự thực hiện, kết quả và ảnh hưởng của dự án ƒ Tính lôgic của phương pháp: Mỗi thành phần là điều kiện cần và đủ để đảm bảo thành phần tiếp theo trên thang logic Lợi ích khi sử dụng QLDA _ DBK L1 - 16 Phương pháp khung Lôgic (LFA) ƒ Là công cụ giao tiếp Giúp làm tăng sự rõ ràng trong miêu tả và thuyết minh dự án ™ với hình thức được tiêu chuẩn hóa. ™ Tăng cường sự nhận thức, gắn ắ kết ế và ủng ủ hộ của ủ các bên liên quan dự án ƒ Là công cụ thiết kế và hoạch định ™ Giúp đảm bảo sự thiết thực và lôgic của thiết kế dự án ™ Giúp nâng cao tính đồng nhất của thiết kế và hoạch định ™ Buộc chúng ta phải sớm cân nhắc những giả định cơ bản cần thiết và nhữngg rủi ro của dự ự án ngay g y từ g giai đoạn ạ đầu tiên ƒ Là công cụ M&E ™ Buộc chúng ta phải cân nhắc cách thức theo dõi việc thực thi dự án ™ Thống nhất chức năng M&E trong thiết kế dự án ™ Cung cấp nền tảng để phát triển và phân loại các chỉ số cho M&E 8
  9. QLDA _ DBK L1 - 17 Bài tập ƒ Mỗi nhóm TNSP chọn một trong 3 thành phần (components) của DA của mình. Nhóm 3EM chọn 1 hay 2 thành phần đầu của DA của mình. mình ƒ Thuyết trình tóm tắt các yếu tố của Khung lôgic của thành phần được chọn: các tác động, kết quả, sản phẩm, các hoạt động, nguồn lực. ƒ Thảo luận nhóm: 20’; Thuyết trinh: 5’ Một số vấn đề thường gặp khi sử dụng QLDA _ DBK L1 - 18 Phương pháp Khung lôgic trong thực tiễn ƒ Một số lỗi thông thường ™ Được áp dụng sau giai đoạn thiết kế để cung cấp cái “vẻ bề ngoài” của phương pháp khung Lôgic ™ Áp dụng một cách cứng nhắc, nhắc không cân nhắc tính lôgic của tình hình thực tế ™ Đơn giản hóa vấn đề quá mức (đôi khi bởi định dạng của khung Lôgic) và không chú ý, bỏ qua những vấn đề thiết thực (đặc biệt là các giả định) ™ Không chú ý tới những thay đổi trong vòng đời của dự án ƒ Gợi ý ™ Lợi ích của PP Khung Lôgic nằm ở quá trình thảo luận và xây dựng Khung lôgic (hơn là ở sản phẩm của quá trình này). ™ Phương pháp Khung Lôgic có sự tham gia cộng đồng ™ Xem xét và điều chỉnh thường xuyên Khung lôgic trong suốt vòng đời của DA ƒ Những hạn chế khác của (phiên bản gốc) phương pháp khung Lôgic LFA ™ Không bao gồm đánh giá nhu cầu ™ Tính lôgic được nhấn mạnh, nhưng không nhấn mạnh tính tối ưu của thiết kế dự án ™ Không hữu ích trong việc đánh giá những kết quả và ảnh hưởng ngoài dự tính 9
  10. QLDA _ DBK L1 - 19 LOGFRAME và RBM ƒ Quản lý theo kết quả (RBM): là chiến lược tập trung vào kết quả, ảnh hưởng và sự đánh giá có thể xác minh được. RBM xây dựng trên sự phát triển phương pháp Khung Lôgic, nhấn mạnh vào xây dựng quan hệ đối tác chiến lược và có hiệu quả. quả ƒ Khái niệm ™ Sản phẩm (Output): Sản phẩm và các dịch vụ cụ thể là kết quả trực tiếp của các hoạt động DA sử dụng nguồn lực ™ Mục tiêu (Outcome): Các thay đổi thực tiễn và có ích trong các điều kiện phát triển (đời sống của người dân) mà IFAD nhằm đạt tới qua các hoạt động của mình. ™ Kết quảả = Sản Sả phẩm hẩ + Mục M tiêu tiê ™ Ảnh hưởng: Mục tiêu của dự án là tạo ra sự thay đổi tích cực và lâu dài trong điều kiện phát triển QLDA _ DBK L1 - 20 Nghỉ Trưa 10
  11. QLDA _ DBK L1 - 21 Trò chơi tổ chức dự án: Luật chơi ƒ Bốc thăm may mắn để chọn Giám đốc dự án ƒ Giám đốc dự án xây dựng mô hình tổ chức và chỉ định nhân sự (Ai là người phụ trách, ai là nhân viên) ƒ Mỗi người, bao gồm cả Giám đốc dự án, chỉ được trao đổi thông tin (hoặc yêu cầu) với người phụ trách và cấp dưới trực tiếp. ƒ Tất cả sự truyền đạt phải được viết ra và giữ bí mật ƒ Theo yêu cầu của người phụ trách trực tiếp, mỗi người chỉ được gửi tối đa 2 quân bài mỗi lần, lần và nên nhận lại đúng số lượng quân bài từ người phụ trách ƒ Số lượng thông tin và quân bài trao đổi không giới hạn QLDA _ DBK L1 - 22 Tổ chức dự án cho Trò chơi A Giám đốc dự án B C D Trưởng bộ phận Trưởng bộ phận Trưởng bộ phận E I L Nhân viên Nhân viên Nhân viên F J M Nhân viên Nhân viên Nhân viên H K N Nhân viên Nhân viên Nhân viên 11
  12. QLDA _ DBK L1 - 23 Chơi bài QLDA _ DBK L1 - 24 Hands of card 12
  13. QLDA _ DBK L1 - 25 Câu hỏi cho trò chơi ƒ Anh/Chị đang có những cây bài nào trong tay? ƒ Theo anh/chị, mục tiêu của dự án là gì? ƒ Nếu anh/chị là giám đốc dự án và cả đội sẽ chơi lại trò chơi một lần nữa, anh/chị sẽ làm gì để thực hiện tốt hơn? QLDA _ DBK L1 - 26 Thảo luận ƒ Hãy liệt kê 5 điều kiện quan trọng nhất ảnh hưởng lớn đến sự thành công cuả dự án 13
  14. QLDA _ DBK Các yếu tố then chốt L1 - 27 để thành công ƒ Các yếu tố thành công của dự án là những điều kiện (bên trong và bên ngoài) ảnh hưởng lớn đến đầu ra của dự án. ƒ Đối với phần lớn các dự án, các yếu tố đó là: ™ Thiết kế dự án ™ Lãnh đạo dự án và các thành viên ™ Sự ủng hộ của lãnh đạo cấp cao ™ Sự phân phối nguồn lực đầy đủ ™ Sự trao đổi thông tin và kiểm soát hiệu quả ƒ Liệt kê rõ ràng CSF sẽ có ích cho lãnh đạo dự án: ™ Đánh giá cơ hội hoàn thành dự án thành công ™ Ưu tiên và tập trung sự chú ý vào những vấn đề cấp bách để tăng cơ hội thành công QLDA _ DBK L1 - 28 Những nhân tố thành công cơ bản Cá nhân: Kiến thức, Kỹ năng, Kinh nghiệm,… Tổ chức: Quản lý, Tổ chức, Công nghệ, Quy trình, Thông Năng lực tin Ý chí Môi trường g • Hỗ trợ bởi lãnh đạo cấp • Hiểu biết, đồng ý và gắn cao kết với mục tiêu của DA • Hỗ trợ bởi các bên liên • Tương thích quyền lợi quan đến Dự án • Thái độ, hành vi, v.v… • Các điều kiện bên ngoài 14
  15. Ngày 2: Lập kế hoạch dựa theo kết quả cho hợp tác Công - tư •Phân tích các bên liên quan đến dự đế d áná •Cơ hội và chiến lược cho hợp tác Công – Tư •Thiết lập mục tiêu và các tác động mong đợi •Xác định phạm vi của dự án •Các vấn đề về giới trong lập kế hoạch •Những thách thức trong lập kế hoạch 1 QLDA_DBKI D2_p 2 Phân tích các bên liên quan đến dự án ƒ Các bên liên quan đến dự án những người hoặc nhóm người: ƒ Có quan tâm (trực tiếp hoặc không trực tiếp) tới thành công hoặc thất bại của dự án ƒ Có ảnh hưởng đến quá trình thực hiện dự án ƒ Phân tích các bên liên quan đến dự án bao gồm: ƒ Xác định các bên liên quan chính đến dự án ƒ Hiểu được khả năng ảnh hưởng, sự quan tâm, năng lực và sự ràng buộc đối với dự án ƒ Phát triển chiến lược và kế hoạch để nhận được sự hỗ trợ hiệu quả nhất ấ từ các bên liên quan sao cho đạt được mục tiêu của dự án ƒ Với định hướng thị trường vì người nghèo của dự án IFAD, các bên liên quan chính bao gồm ƒ Các hộ nghèo ƒ Các thành viên chủ chốt thuộc khu vực tư nhân 1
  16. QLDA_DBKI D2_p 3 Lập bảng các bên liên quan Nhóm các bên Sự quan tâm và Các tác động Việc cần làm liên quan kỳ vọng đến dự án QLDA_DBKI D2_p 4 Bài tập nhóm ƒ Mỗi nhóm chọn một sản phẩm tiềm năng phát triển chuỗi giá trị thị trường ƒ Tóm tắt những cơ hội để phát triển sản phẩm này và những khó khăn đối với những người thụ hưởng mục tiêu (hộ nghèo) ƒ Xác định rõ các thành phần chính của khu vực tư nhân có thể và nên tham gia vào việc phát triển chuỗi giá trị cho sản phẩm. ƒ Tóm tắt những điều anh/chị biết về những thành phần tham gia này: vai trò, động lực và mục tiêu, năng lực và sự gắn kết của họ 2
  17. QLDA_DBKI D2_p 5 Lập kế hoạch ƒ Tại sao phải lập kế hoạch ƒ Bảo đảm đạt được mục tiêu ƒ Nâng cao khai thác nguồn lực hiệu quả ƒ Giúp quá trình kiểm soát và theo dõi ƒ Thúc đẩy trao đổi thông tin, hợp tác ƒ Tạo động lực cho con người ƒ Nhận được tài chính cho dự án ƒ Chuẩn bị cho việc xác định và quản lý rủi ro ƒ Lập kế hoạch tại dự án hỗ trợ Tam nông IFAD ƒ Lập kế hoạch công việc ƒ Lập kế hoạch dự án “ Thất bại trong lập kế hoạch cũng như là lên kế hoạch để thất bại” QLDA_DBKI D2_p 6 Các loại kế hoạch cần làm ƒ Kế hoạch công tác ƒ Đều đặn: Hằng năm và hằng quý theo vòng đời của dự án ƒ Kế hoạch công tác năm: Mô tả các hoạt động cần có trong năm và mục tiêu cụ thể, với dự toán ngân sách năm, thường được xây dựng vào quý 4 và đưa vào báo cáo năm ƒ Kế hoạch công tác quý: Bao gồm chi tiết các bước cụ thể để huy động nguồn lực dự án, làm cơ sở cho dự báo tài chính, tạm ứng tiền mặt và chi phí dự án ƒ Kế hoạch hoạt động ƒ Kế hoạch dự án chung: Tài liệu dự án và báo cáo khởi động ƒ Kế hoạch riêng cho từng hoạt động cụ thể (tiểu dự án) 3
  18. QLDA_DBKI D2_p 7 Kế hoạch công tác cho Dự án IFAD ƒ Kế hoạch công tác của dự án ƒ Bao gồm toàn bộ vòng đời dự án ƒ Được thực hiện bởi ban giám đốc dự án ngay khi họ được chỉ định (khi dự án khởi động) ƒ Cập nhật và bổ sung tài liệu DA (sản phẩm và mục tiêu kỳ vọng theo tháng và năm) ƒ Kế hoạch công tác năm ƒ Bao gồm từng năm trong vòng đời của dự án, các hoạt động bổ sung cho từng đầu ra và mục tiêu, và ngân sách hằng năm ƒ Kê hoạch năm đầu tiên được chuẩn bị cùng với kế hoạch công tác của dự án và những kế hoạch tiếp theo được chuẩn bị vào quý cuối cùng của năm và được đính kèm theo báo cáo hàng năm ƒ Kế hoạch công tác theo quý ƒ Kế hoạch chi tiết nhất: bao gồm tất cả các bước và hành động để huy động đầu vào của dự án ƒ Là tài liệu tham khảo cho việc dự báo tài chính, tạm ứng quỹ và thanh toán trực tiếp QLDA_DBKI D2_p 8 Phương pháp lập kế hoạch theo kết quả ƒ Rà soát lại Khung lôgic của Dự án ƒ Thiết lập các mục tiêu và các kết quả mong đợi ƒ Xá định Xác đị h phạm h vii công ô việc iệ vàà các á hoạt h t động độ ƒ Lập kế hoạch thực hiện ƒ Dự đoán nguồn lực và chuẩn bị ngân sách ƒ Lập thời gian biểu cho các hoạt động và nguồn lực ƒ Chỉ định/ Tuyển dụng và tổ chức, phân chia trách nhiệm ƒ Chuẩn bị theo dõi thực hiện ƒ Quản lý rủi ro: Định rõ, rõ đánh giá và phân tích những rủi ro tiềm tàng và lên kế hoạch dự phòng rủi ro ƒ Ghi chú ƒ Chú trọng vào kết quả, với các chỉ số đo lường ƒ Quy trình lập kế hoạch ngược: bắt đầu từ kết quả, rồi sản phẩm, hoạt động và cuối cùng là nguồn lực. 4
  19. QLDA_DBKI D2_p 9 Công cụ kỹ thuật cho lập kế hoạch dự án ƒ Phân tích vấn đề và các bên liên quan ƒ Lập mục tiêu SMART và chiến lược DA ƒ Xác định phạm vi và cấu trúc tách việc ƒ Biểu đồ trách nhiệm ƒ Biểu đồ Gantt và lịch các sự kiện quan trọng ƒ Biểu kê kế hoạch tổng hợp: Cấu trúc tách việc, sản phẩm hoặc các tiêu chí hoàn thành, trách nhiệm, thời gian biểu, ngân sách, rủi ro và ứng phó rủi ro. QLDA_DBKI D2_p 10 Xác định mục tiêu SMART Achievable: Specic: Cụ thể Khả thi Measurable: Đo được Relevant: Assingnable- Có phân Thiết thực trách nhiệm Realistic- Thực tiễn Timely: Kịp thời Kị T- Có tính thời gian 5
  20. QLDA_DBKI D2_p 11 Xác định phạm vi dự án ƒ Theo nghĩa hẹp, phạm vi dự án xác định công việc phải làm để đạt được mục tiêu của dự án và chỉ những công việc đó. ƒ Phạm vi dự án được xác định sau khi mục đích, đích mục tiêu và chiến lược của dự án đã được thống nhất. ƒ Công cụ chủ yếu để xác định phạm vi dự án là Cấu trúc tách việc (WBS) ƒ Theo nghĩa rộng hơn, phạm vi dự án được hiểu bao gồm những thành phần sau: ƒ Mục đích và mục tiêu và các chỉ số kỹ thuật của sản phẩm ƒ Danh sách các hoạt động của dự án (hoặc phạm vi trong nghĩa hẹp như trên) ƒ Các tiêu chí hoàn thành mỗi hoạt động ƒ Phạm vi công việc của các bên tham gia dự án QLDA_DBKI D2_p 12 Cấu trúc tách việc ƒ Phạm vi dự án phải bao gồm tất cả và chỉ những hoạt động cần tiến hành để hoàn thành dự án ƒ Cấu trúc tách việc cung cấp danh sách các hoạt động của dự án (trong một quý, một năm hoặc toàn bộ vòng đời của dự án) làm cơ sở cho: ƒ Xác định và quản lý phạm vi ƒ Lên lịch trình hoạt động ƒ Phân công trách nhiệm ƒ Dự toán nguồn lực và ngân sách ƒ Giám sát thực thi dự án ƒ Cấu trúc tách việc là cách tách dần dự án thành các hoạt động nhỏ hơn nhằm: ƒ Bao gồm tất cả và chỉ các hoạt động cần thiết trong phạm vi dự án ƒ Không có trùng lặp 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2