intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập dự án đầu tư xây dựng: Chương 1 - Dự án đầu tư xây dựng công trình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

24
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Lập dự án đầu tư xây dựng: Chương 1 - Dự án đầu tư xây dựng công trình" được biên soạn bao gồm các nội dung chính sau: Khái niệm hoạt động đầu tư; Phân loại hoạt động đầu tư; Quá trình đầu tư xây dựng; Dự án đầu tư xây dựng công trình;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập dự án đầu tư xây dựng: Chương 1 - Dự án đầu tư xây dựng công trình

  1. CHƯƠNG 1 NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH I. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ (An overwiew of investment) CONSTRUCTION INVESTMENT PROJECT II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XD CÔNG TRÌNH (Construction Investment Project) KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ (Investment) ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (Construction Investment) Đầu tư là hoạt động bỏ vốn ở hiện tại nhằm Hoạt động đầu tư xây dựng là hoạt động bỏ tạo ra một tài sản nào đó và vận hành khai thác vốn ở hiện tại để xây dựng hoặc cải tạo, mở rộng nó để nhằm mục đích sinh lợi hoặc để thỏa mãn các công trình xây dựng. nhu cầu nào đó của người đầu tư trong một  Có tầm ảnh hưởng lớn đến sự tăng trưởng khoảng thời gian xác định trong tương lai. và phát triển toàn xã hội. PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ THEO CHỦ ĐẦU TƯ (INVESTMENT OBJECT) (INVESTOR) Đối tượng vật chất Chủ đầu tư là Nhà nước Đối tượng phi vật chất Chủ đầu tư là các doanh nghiệp Chủ đầu tư là cá nhân, hộ gia đình Đầu tư tài chính Chủ đầu tư nước ngoài
  2. PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO GIÁC ĐỘ TÁI SẢN XUẤT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THEO THỜI ĐOẠN, KẾ HOẠCH Đầu tư mới Đầu tư ngắn hạn (1 – 5 năm) Đầu tư thay thế Đầu tư trung hạn (5 – 10 năm) Đầu tư cải tạo, mở rộng Đầu tư dài hạn (> 10 năm) Đầu tư sửa chữa tài sản QUÁ TRÌNH ĐẦU TƯ NỘI DUNG Nhà nước I. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ (An overwiew of investment) Goverment II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XD CÔNG TRÌNH (Construction Investment Project) Doanh nghiệp Enterprise II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT KHÁI NIỆM 1 KHÁI NIỆM (Definition) Hoạt động đầu tư xây dựng: 2 PHÂN LOẠI (Classification) ✓ Chịu tác động của nhiều yếu tố bên ngoài 3 VAI TRÒ (Role) ✓ Chứa nhiều yếu tố bất định, không chắc chắn 4 VÒNG ĐỜI (Life Cycle)  Phức tạp và rủi ro cao  Dự án đầu tư xây dựng công trình 5 NỘI DUNG (Content) ĐỐI TƯỢNG LIÊN QUAN 6 Related Organizations
  3. KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM DAĐT Theo Luật Xây dựng 2014, "Dự án đầu tư xây XDCT dựng là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để tiến hành hoạt động xây dựng nhằm phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình Trình bày các biện pháp về Hiệu quả hoặc sản phẩm, dịch vụ trong thời hạn và chi phí Tập hồ sơ kỹ thuật, công tài chính tài liệu nghệ, tổ chức, và hiệu nhất định". tài chính, KT- quả kinh XH,… tế- xã hội VAI TRÒ PHÂN LOẠI THEO LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG • Cơ sở để phê duyệt, cấp phép đầu tư, quyết định Type of Construction Works NHÀ NƯỚC tài trợ vốn cho dự án,... Công trình dân dụng Civil Engineering Công trình công nghiệp Industrial Engineering • Căn cứ để quyết định bỏ vốn đầu tư Công trình giao thông Transport Engineering • Phương tiện huy động vốn CHỦ ĐẦU • Cơ sở để xin phép đầu tư, các ưu đãi trong đầu Công trình hạ tầng kỹ thuật TƯ Infrastructural Engineering tư,.. Công trình NN & PTNT (Agricultural • Xây dựng kế hoạch đầu tư and Rural Development Engineering) Công trình QP-AN Defense - Security Engineering PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT, QUY MÔ DỰ ÁN THEO NGUỒN VỐN (Capital) Dự án quan trọng Quốc gia Vốn Ngân sách Nhà nước (State Budget Capital) Projects of national importance Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách Dự án nhóm A, B, C Vốn khác Projects group A, B, C Dự án quy mô nhỏ Projects at small size
  4. PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI Báo cáo nghiên cứu tiền CÁC CẤP ĐỘ NGHIÊN CỨU THEO YÊU CẦU NGHIÊN CỨU LẬP DỰ ÁN khả thi đầu tư xây dựng Pre Feasibility Study Report LẬP DỰ ÁN Dự án nghiên cứu 2 bước Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Feasibility Study Report Dự án nghiên cứu 1 bước Báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng Economic- Technical Report Dự án chỉ lập Báo cáo kinh tế- kỹ thuật VÒNG ĐỜI DỰ ÁN ĐẦU TƯ NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Báo cáo nghiên Báo cáo nghiên Báo cáo kinh tế- Chuẩn bị Thực hiện Kết thúc cứu tiền khả thi cứu khả thi đầu kỹ thuật đầu tư đầu tư đầu tư đầu tư đầu tư xây dựng tư xây dựng xây dựng • Ý tưởng đầu • Khảo sát XD • Kết thúc xây • Sử dụng thông tin • Phân tích chi tiết • Không yêu cầu tư • Thiết kế XDCT dựng ở mức thô, độ về kỹ thuật, tài phân tích kỹ mọi • Nghiên cứu • Giao nhận • Quyết toán chính xác không chính,… mặt dự án lập dự án đất vốn đầu tư cao • Quy trình, thủ tục • Phân tích mang • Lập, phân • Lựa chọn nhà • Vận hành • Không phân tích bản chất động, thực hiện đơn tích dự án thầu khai thác chi tiết các mặt kỹ đánh giá suốt cả giản hơn • Phê duyệt, ra • Triển khai thi công trình thuật, tài chính,… đời dự án chủ trương, công • Bảo hành, • Phân tích mang • Thể hiện rõ hiệu quyết định • Cung cấp và bảo trì công đầu tư bản chất tĩnh, chỉ quả dự án lắp đặt thiết trình xét cho một năm • Quảng bá bị đại diện cho dự án CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG LIÊN QUAN TRONG DAĐT CƠ SỞ LÝ LUẬN 1. Chủ đầu tư (Investors) PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 2. Nhà tài trợ vốn (Capital Donors) 3. Nhà thầu (Contractors): tư vấn, xây dựng, cung cấp THEORICAL BASES IN EVALUATE AND thiết bị, cung cấp đầu vào cho dự án,... APPRAISE INVESTMENT PROJECT 4. Khách hàng tiêu thụ sản phẩm của dự án (Customers) 5. Các cơ quan quản lý Nhà nước (State Authorities) 6. Các tổ chức xã hội có liên quan (Social Organizations)
  5. NỘI DUNG MỤC TIÊU ĐẦU TƯ MỤC TIÊU ĐẦU TƯ 1 Objective Investment 2 HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Nhà nước Effects of Investment Goverment 3 GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN Time value of money CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN 4 Basic problems Doanh nghiệp 5 NGUYÊN TẮC PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ Rule of Evaluate and Appraise Enterprise MỤC TIÊU ĐẦU TƯ MỤC TIÊU ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC DOANH NGHIỆP ✓ Đảm bảo phúc lợi công cộng dài hạn, mục tiêu văn hóa, xã ✓ Mục tiêu cực đại hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp hội dài hạn ✓ Đảm bảo sự phát triển kỹ thuật, kinh tế chung dài hạn của ✓Mục tiêu cực đại hóa giá trị doanh nghiệp đất nước ✓Đầu tư để nâng cao chất lượng sản phẩm ✓ Đảm bảo yêu cầu phát triển sức mạnh an ninh- quốc phòng cho Quốc gia. ✓Đầu tư để đổi mới công nghệ ✓ Đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ môi trường, bảo vệ tài ✓Đầu tư để cải thiện điều kiện lao động nguyên của đất nước. ✓Đầu tư để nâng cao khả năng hội nhập kinh tế- quốc tế ✓ Đảm bảo vị trí kinh tế của đất nước trên trường quốc tế ✓ Đầu tư vào các lĩnh vực mà các doanh nghiệp quốc doanh ✓Đầu tư để duy trì sự tồn tại của doanh nghiệp riêng lẻ, các doanh nghiệp tư nhân không có khả năng NỘI DUNG HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU ĐẦU TƯ 1 Objective Investment KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Hiệu quả của dự án đầu tư được thể hiện ở 2 Effects of Investment mức độ thỏa mãn các mục tiêu đầu tư đề ra của dự 3 GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN Time value of money án, được đặc trưng bằng: CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN Là những chỉ tiêu hiệu 4 Basic problems ➢ Chỉ tiêu hiệu quả định tính quả bằng lời, chưa có sự tính toán bằng con số 5 NGUYÊN TẮC PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ Là những chỉ tiêu hiệu Rule of Evaluate and Appraise ➢ Chỉ tiêu hiệu quả định lượng quả được tính toán bằng con số cụ thể
  6. HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI HIỆU QUẢ ĐỊNH TÍNH PHÂN LOẠI HIỆU QUẢ ĐỊNH LƯỢNG ➢ Theo lĩnh vực hoạt động của xã hội ➢ Theo cách tính toán ➢ Theo tính chất tác động của dự án - Hiệu quả tính theo số tương đối ➢ Theo phạm vi tác động - Hiệu quả tính theo số tuyệt đối ➢ Theo thời gian tính toán ➢ Theo phạm vi thời gian - Hiệu quả tính theo quan điểm tĩnh ➢ Theo quan điểm lợi ích - Hiệu quả tính theo quan điểm động NỘI DUNG GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN MỤC TIÊU ĐẦU TƯ 1 Objective Investment KHÁI NIỆM Do thuộc tính vận động và khả năng HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ sinh lợi của tiền nên một đồng vốn bỏ ra 2 Effects of Investment GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN ở thời điểm hiện tại luôn tương đương 3 Time value of money với một giá trị lớn hơn ở thời điểm CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN 4 tương lai. Đó là vấn đề giá trị của tiền tệ Basic problems theo thời gian. 5 NGUYÊN TẮC PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ Rule of Evaluate and Appraise GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN LÃI TỨC (Interest) LÃI SUẤT (Interest Rate) ❑ Lãi tức là khoản tiền lãi được sinh ra Lãi suất là tỷ lệ phần trăm giữa lãi từ khoản vốn gốc ban đầu sau một tức tính cho một thời đoạn so với vốn khoảng thời gian nhất định. gốc. ❑ Lãi tức được xác định bằng hiệu số giữa tổng vốn tích lũy được (kể cả vốn gốc và lãi) và số vốn gốc ban đầu.
  7. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN LÃI ĐƠN LÃI GHÉP VÍ DỤ 1 Một người vay 100 triệu đồng trong 6 CÁC PP Simple Interest Compound Interest TÍNH LÃI tháng với lãi suất vay là 2%/tháng. Hỏi tiền Là lãi chỉ được tính Là lãi mà khoản lãi theo số vốn gốc và sinh ra ở một thời lãi mà người này phải trả sau 6 tháng là bao không tính đến khả đoạn được ghép vào nhiêu, xét cho 2 trường hợp: năng sinh lãi của khoản vốn gốc để tính lãi cho lãi ở các thời đoạn các thời đoạn tiếp trước theo 1. Lãi đơn 2. Lãi ghép (ghép lãi theo tháng) Lãi tức đơn Lđ = V0iđ Lãi tức ghép Lg = V0ig Lãi suất đơn Lãi suất ghép GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN VÍ DỤ 2 Một người gửi Ngân hàng 20 triệu đồng với VÍ DỤ 3 Một người vay 100 triệu đồng trong 6 lãi suất 12% năm. Hỏi sau 3 năm người này rút tháng với lãi suất vay là 18%/năm. Hỏi tiền về được bao nhiêu tiền? Tiền lãi thu được là bao lãi mà người này phải trả sau 6 tháng là bao nhiêu? Xét cho 2 trường hợp: nhiêu, xét cho 2 trường hợp: 1. Người này rút tiền lãi hàng năm 1. Lãi đơn 2. Người này yêu cầu ghép lãi mỗi năm vào vốn 2. Lãi ghép (ghép lãi theo tháng) gốc GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ (CASH FLOWS) GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG (EQUIVALENT VALUE) Là một đồ thị biểu diễn các trị số thu và chi theo các Giá trị tương đương của tiền là giá trị của tiền ở thời đoạn, các trị số thu được biểu diễn bằng các mũi tên những thời điểm khác nhau được tính toán, quy đổi lên phía trên, các trị số chi được biểu diễn bằng các mũi thông qua chỉ tiêu lãi suất. tên chỉ xuống dưới. Giá trị tương đương của tiền gồm: ➢ Giá trị hiện tại của tiền P (present) ➢ Giá trị tương lai của tiền F (future) ➢ Giá trị đều hàng năm của tiền A (annual)
  8. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN VÍ DỤ 1 Một người cho vay 300 triệu đồng GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG (EQUIVALENT VALUE) trong 8 năm, lãi suất 10% năm. Hỏi sau 8 năm người này lấy về cả gốc và lãi là bao nhiêu? Tiền lãi thu được là bao nhiêu? Xác định giá trị tương Xác định giá trị tương đương cho dòng tiền đương cho dòng tiền giản đơn bất kỳ GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN VÍ DỤ 2 Một doanh nghiệp muốn nhận được VÍ DỤ 3 Một người lập kế hoạch tiết kiệm trong một món tiền cả gốc và lãi sau 12 năm là thời gian 4 năm bằng cách gửi tiền vào ngân 518 triệu đồng, hỏi doanh nghiệp cần phải hàng đều đặn mỗi quý một lần vào cuối mỗi đầu tư ở thời điểm hiện tại bao nhiêu tiền quý để sau 4 năm có được một món tiền là nếu suất sinh lợi của vốn là 7% năm? 600 triệu đồng. Nếu lãi suất là 4% quý thì số tiền cần gửi mỗi quý là bao nhiêu? GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN VÍ DỤ 4 Một người gửi tiết kiệm đều đặn trong VÍ DỤ 5 Hãy tính chi phí tương đương ở thời điểm mua 5 năm là 20 triệu đồng vào cuối mỗi năm, lãi máy cho phương án mua máy sau: suất tiết kiệm là 8% năm. Hỏi 7 năm sau ➢Trả lần đầu ngay khi nhận máy là 200 triệu đồng người này rút về được bao nhiêu tiền? Lãi tức thu được là bao nhiêu? ➢Sau khi nhận máy được 3 tháng thì tiếp tục trả đều đặn trong 5 tháng với số tiền trả mỗi tháng là 75 triệu đồng (trả ở đầu các tháng). ➢Biết chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp là 1,5%/tháng
  9. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN NỘI DUNG MỤC TIÊU ĐẦU TƯ VÍ DỤ 6 Một người vay vốn để kinh doanh. Đầu 1 Objective Investment năm thứ nhất vay 50 triệu, cuối năm thứ 3 HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ 2 Effects of Investment vay tiếp 80 triệu, đầu năm thứ 7 vay tiếp 120 triệu. Lãi suất vay 18% năm. Hỏi sau 10 3 GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN năm người này phải trả cả gốc và lãi là bao Time value of money nhiêu tiền? CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN 4 Basic problems 5 NGUYÊN TẮC PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ Rule of Evaluate and Appraise BÀI TOÁN CƠ BẢN TRONG PT, ĐG DAĐT NGUYÊN TẮC PT, ĐG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Bài toán đánh ❖ Kết hợp phân tích định tính với phân tích định lượng giá dự án đầu ❖ Kết hợp các chỉ tiêu tuyệt đối với chỉ tiêu tương đối tư độc lập ❖ Kết hợp các chỉ tiêu lợi nhuận với chỉ tiêu an toàn Bài toán so sánh ❖ Tôn trọng nguyên tắc so sánh hai bước phương án đầu tư loại trừ nhau ❖ Đảm bảo tính có thể so sánh được của các phương án CHƯƠNG 3 NỘI DUNG PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VỀ MẶT TÀI CHÍNH VÀ KINH TẾ- XÃ HỘI FINANCIAL ANALYSIS (FINANCIAL AND ECONOMIC ANALYSIS IN II. PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI CONSTRUCTION INVESTMENT PROJECT) ECONOMIC AND SOCIAL ANALYSIS
  10. I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH Ý NGHĨA 1 Ý NGHĨA Meaning Dự trù và huy động Lập kế hoạch thực 2 NỘI DUNG các nguồn lực cho dự án hiện dự án Content 3 CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO Input Factors PHÂN TÍCH LỖ LÃI Dự trù những rủi ro Chứng minh tính hiệu 4 Profit and Loss Analysis cho dự án quả của dự án 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH Financial Impact Analysis PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH Là cơ sở, căn cứ để nhà 6 Financial Security Analysis đầu tư ra quyết định có ỨNG DỤNG EXCEL PHÂN TÍCH TC đầu tư vào dự án không? 7 Using Excel in Financial Analysis NỘI DUNG I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1 Ý NGHĨA Meaning ❑ Xác định các yếu tố đầu vào cho phân tích tài chính 2 NỘI DUNG + Vốn và nguồn vốn đầu tư Content + Doanh thu hàng năm 3 CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO Input Factors + Chi phí SX- KD hàng năm: chi phí vận hành + khấu hao PHÂN TÍCH LỖ LÃI 4 + Lãi suất tối thiểu chấp nhận được Profit and Loss Analysis 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ❑ Phân tích lỗ lãi Financial Impact Analysis ❑ Phân tích hiệu quả tài chính PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH 6 Financial Security Analysis ❑ Phân tích an toàn tài chính và độ nhạy của dự án ỨNG DỤNG EXCEL PHÂN TÍCH TC 7 Using Excel in Financial Analysis CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ Nguồn hình thành nên Các nguồn lực đã bỏ ra vốn đầu tư để đầu tư DOANH VỐN ĐẦU THU TƯ CHI PHÍ (Revenue) (Cost) (Capital) TỔNG NGUỒN VỐN VỐN MỨC ĐẦU LÃI SUẤT TỐI ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ TƯ THIỂU (Minimum Attractive Rate of Return) + Vốn Nhà nước ++ Chi Chi phí phí xây quản lý dự án; dựng; + Vốn doanh nghiệp Nhà nước ++ Chi Chi phí phí tư vấnbị;đầu tư XD; thiết + Vốn ngoài Nhà nước ++ Chi Chiphí phíkhác; bồi thường, hỗ trợ và + Vốn nước ngoài tái định + Chi phícư; dự phòng. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
  11. DOANH THU HÀNG NĂM CHI PHÍ SX-KD HÀNG NĂM + Chi phí đầu vào như NVL sản xuất, máy móc, lao động, ... DOANH Chi phí vận hành hàng + Chi phí quản lý như lương THU cho cán bộ quản lý, VP phẩm... năm + Chi phí lãi vay trong vận hành + Chi phí sử dụng đất Phụ thuộc trực tiếp vào CHI PHÍ Là nguồn thu từ việc bán sản phẩm giá cả thị trường, cơ cấu SX-KD hàng năm của sản phẩm và số lượng sản phẩm được bán ra Khấu hao tài sản cố doanh nghiệp định hàng năm thay đổi KHẤU HAO TSCD KHẤU HAO TSCD KHÁI NIỆM KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG SL Khấu hao tài sản cố định (Depreciation) là sự phân bổ một Là việc phân bổ đều nguyên giá hoặc nguyên giá cách có hệ thống nguyên giá tài sản cố định vào chi phí hoạt động đánh giá lại của tài sản cố định theo thời gian sử dụng sản xuất kinh doanh nhằm bù đắp cho chi phí ban đầu để tạo ra tài sản cố định. hay thời gian khấu hao. 𝐺𝑜 Có 3 phương pháp khấu hao: Giá trị khấu hao hàng năm : 𝐾= 𝑁 - Khấu hao đường thẳng (Straight Line Depreciation) Tỷ lệ khấu hao đường thẳng: 1/N - Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh (Declining Balance Depreciation) Giá trị còn lại ở năm t: - Khấu hao theo sản lượng (Quantity Depreciation) KHẤU HAO TSCD KHẤU HAO TSCD KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN CÓ ĐIỀU CHỈNH KHẤU HAO THEO SẢN LƯỢNG Giá trị trích khấu hao ở năm t : Là phương pháp khấu hao được phân bổ đều nguyên giá của tài sản cố định theo quy mô sản lượng sản phẩm tạo ra trong suốt thời gian khấu hao. Tỷ lệ khấu hao nhanh M: Giá trị còn lại ở năm t:
  12. KHẤU HAO TSCD CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO BÀI TẬP Một DNXD mua một cần trục tháp với số liệu sau: - Giá máy mua gốc là 900 triệu đồng (chưa VAT) DOANH VỐN ĐẦU THU - Chi phí vận chuyển từ cảng về doanh nghiệp là 9,7% giá mua gốc TƯ CHI PHÍ (Revenue) (Cost) - Phí bảo hiểm là 0,3% giá mua gốc (Capital) - Chi phí lắp đặt, chạy thử là 15 triệu đồng - Chi phí gia công bổ sung bộ phận công tác phụ là 50 triệu đồng LÃI SUẤT TỐI THIỂU (Minimum - Thuế nhập khẩu 5% giá mua gốc Attractive Rate - Số tiền vay để mua máy chiếm 50% giá mua máy với lãi suất 1% tháng of Return) theo kiểu lãi đơn, vay trong 4 tháng - Thời gian tính khấu hao là 10 năm. Yêu cầu: Hãy tính giá trị khấu hao từng năm của cần trục theo phương pháp đường thẳng và phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh? PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH LÃI SUẤT TỐI THIỂU CHẤP NHẬN ĐƯỢC LÃI SUẤT TỐI THIỂU CHẤP NHẬN ĐƯỢC KHÁI NIỆM Lãi suất tối thiểu chấp nhận được VAI TRÒ (r) là mức lãi suất phản ánh khả năng ❑ r làm suất chiết khấu để tính toán sinh lợi thấp nhất của dự án mà với lãi giá trị tương đương của tiền tệ theo suất đó chủ đầu tư vẫn chấp nhận đầu thời gian. tư. ❑ r đóng vai trò làm ngưỡng hiệu Lãi suất tối thiểu chấp nhận được quả để xét sự đáng giá của dự án đầu còn được gọi là suất thu lợi tối thiểu tư. MARR (Minimum Attractive Rate Of Return) LÃI SUẤT TỐI THIỂU CHẤP NHẬN ĐƯỢC LÃI SUẤT TỐI THIỂU CHẤP NHẬN ĐƯỢC YẾU TỐ AH PP XÁC ĐỊNH ❑ Giá sử dụng vốn của các nguồn vốn r = WACC ± ∆r ❑ Mức độ rủi ro của dự án + WACC là giá sử dụng vốn bình quân ❑ Mục tiêu đầu tư của dự án có trọng số (Weighted Average Cost Of Capital) ❑ Lãi suất thị trường vốn - n là số nguồn vốn của dự án - Vi là quy mô vốn được huy động từ nguồn vốn i - ri là giá sử dụng nguồn vốn i + ∆r là phần điều chỉnh lãi suất
  13. CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1 Ý NGHĨA Meaning 2 NỘI DUNG DOANH Content VỐN THU CHI PHÍ ĐẦU TƯ CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO 3 Input Factors LÃI SUẤT PHÂN TÍCH LỖ LÃI 4 TỐI THIỂU Profit and Loss Analysis 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH Financial Impact Analysis 1. Phân tích lỗ lãi PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH 6 Financial Security Analysis 2. Phân tích hiệu quả TC PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH (NPV, NFV, NAV, IRR, BCR) ỨNG DỤNG EXCEL PHÂN TÍCH TC 3. Phân tích an toàn TC 7 Using Excel in Financial Analysis PHÂN TÍCH LỖ LÃI PHÂN TÍCH LỖ LÃI DOANH THU CHI PHÍ SX- KD ❑ Phân tích lỗ lãi là tính toán xem từng năm vận hành lãi hay lỗ bao nhiêu tiền. LỢI NHUẬN THUẾ TRƯỚC THUẾ TNDN ❑ Được tính toán dựa trên doanh thu và chi phí hoạt động SX- KD hàng năm của dự án. LỢI NHUẬN SAU THUẾ PHÂN TÍCH LỖ LÃI PHÂN TÍCH LỖ LÃI BẢNG HẠCH TOÁN LÃI LỖ VÍ DỤ NĂM VẬN HÀNH NĂM VẬN HÀNH STT NỘI DUNG STT NỘI DUNG CÁCH TÍNH NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 1 NĂM 2 ….. NĂM N 1 Doanh thu 1000 2000 3000 4000 5000 1 Doanh thu (R) 2 Chi phí hoạt động 2000 2000 2000 2000 2000 2 Chi phí hoạt động SX- KD SX- KD (CSX) 3 Lợi nhuận trước 3 Lợi nhuận trước thuế (1) – (2) thuế Ltt 4 Thuế TNDN TTNDN 4 Thuế TNDN 20% t% (3) 5 Lợi nhuận sau thuế Lr (3) – (4) 5 Lợi nhuận sau thuế
  14. I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH 1 Ý NGHĨA Meaning 2 NỘI DUNG Content + Lợi nhuận bình quân năm Nhóm chỉ tiêu tĩnh + Lợi nhuận đơn vị 3 CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO + Mức doanh lợi vốn đầu tư Input Factors CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH LỖ LÃI HIỆU QUẢ 4 Profit and Loss Analysis + Giá trị tương đương của TÀI CHÍNH 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH dòng tiền hiệu số thu chi Financial Impact Analysis Nhóm chỉ tiêu động NPV, NFV, NAV PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH + Suất thu lợi nội tại IRR 6 Financial Security Analysis + Tỷ số thu chi BCR ỨNG DỤNG EXCEL PHÂN TÍCH TC 7 Using Excel in Financial Analysis CHỈ TIÊU NPV CHỈ TIÊU NPV KHÁI NIỆM Giá trị hiện tại của dòng tiền hiệu số thu CÁCH DÙNG chi NPV (Net Present Value) là giá trị tương ❖ Đánh giá dự án đầu tư độc lập: đương của dòng tiền hiệu số thu chi của dự ➢ Nếu NPV ≥ 0: dự án đáng giá án được tính về hiện tại với lãi suất tối thiểu ➢ Nếu NPV < 0: dự án không đáng giá chấp nhận được. ❖ So sánh phương án đầu tư loại trừ nhau: ➢ Xem xét và xử lý tuổi thọ các phương án ➢ Tính NPV của từng phương án Trường hợp đặc biệt: ➢ Chọn phương án thỏa mãn: CHỈ TIÊU NFV CHỈ TIÊU NFV KHÁI NIỆM Giá trị tương lai của dòng tiền hiệu số thu CÁCH DÙNG chi NFV (Net Future Value) là giá trị tương ❖ Đánh giá dự án đầu tư độc lập: đương của dòng tiền hiệu số thu chi của dự ➢ Nếu NFV ≥ 0: dự án đáng giá án được tính về tương lai với lãi suất tối ➢ Nếu NFV < 0: dự án không đáng giá thiểu chấp nhận được. ❖ So sánh phương án đầu tư loại trừ nhau: ➢ Xem xét và xử lý tuổi thọ các phương án ➢ Tính NFV của từng phương án Trường hợp đặc biệt: ➢ Chọn phương án thỏa mãn:
  15. CHỈ TIÊU NAV CHỈ TIÊU NAV KHÁI NIỆM Giá trị san đều hàng năm của dòng tiền hiệu CÁCH DÙNG số thu chi NAV (Net Annual Value) là giá trị ❖ Đánh giá dự án đầu tư độc lập: tương đương của dòng tiền hiệu số thu chi của ➢ Nếu NAV ≥ 0: dự án đáng giá dự án được tính san đều theo lãi suất tối thiểu ➢ Nếu NAV < 0: dự án không đáng giá chấp nhận được. ❖ So sánh phương án đầu tư loại trừ nhau: ➢ Tính NAV của từng phương án ➢ Chọn phương án thỏa mãn: Trường hợp đặc biệt: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CHỈ TIÊU IRR KHÁI NIỆM Suất thu lợi nội tại IRR (Internal Rate of + Lợi nhuận bình quân năm Return) là tỷ lệ lãi suất được giả định do nội tại Nhóm chỉ tiêu tĩnh + Lợi nhuận đơn vị phương án đầu tư sinh ra mà nó có đặc điểm, + Mức doanh lợi vốn đầu tư CHỈ TIÊU nếu dùng tỷ lệ lãi suất này để tính NPV của dự HIỆU QUẢ án thì NPV=0. + Giá trị tương đương của TÀI CHÍNH dòng tiền hiệu số thu chi Nhóm chỉ tiêu động NPV, NFV, NAV + Suất thu lợi nội tại IRR + Tỷ số thu chi BCR CHỈ TIÊU IRR CHỈ TIÊU IRR CÁCH XÁC ĐỊNH CÁCH DÙNG ❖ Đánh giá dự án đầu tư độc lập: Dùng phương pháp thử dần gần đúng: ➢ Nếu IRR ≥ r: dự án đáng giá ➢ Thiết lập biểu thức ➢ Nếu IRR < r: dự án không đáng giá ➢ Chọn r1 → NPV1 > 0 và ~ 0 ❖ So sánh phương án đầu tư loại trừ nhau: ➢ Xem xét sự đáng giá của phương án vốn bé ➢ Chọn r2 (r2 > r1)→ NPV2 < 0 và ~ 0 ➢ Xem xét và xử lý tuổi thọ → pp bội số chung nhỏ nhất ➢ Tính IRR: ➢ Xem xét và xử lý quy mô vốn → pp phân tích gia số đầu tư ∆V
  16. CHỈ TIÊU IRR CHỈ TIÊU IRR PP PHÂN TÍCH ∆V VÍ DỤ 1 ❖ Tính toán IRR của dự án A có số liệu như sau: ➢ Lập dòng tiền gia số đầu tư ∆V ✓ Đầu tư ban đầu là 100 trđ ➢ Tính IRR của dòng tiền gia số đầu tư ∆V ✓ Chi phí hàng năm là 22 trđ • Nếu IRR∆V ≥ r : chọn phương án vốn lớn ✓ Thu nhập hàng năm là 50 tr • Nếu IRR∆V < r : chọn phương án vốn bé ✓ Tuổi thọ của dự án là 5 năm ✓ Lãi suất tối thiểu chấp nhận được là 14%/năm CHỈ TIÊU IRR CHỈ TIÊU BCR VÍ DỤ 2 KHÁI NIỆM Tỷ số thu chi BCR (Benefit Cost Ratio) là tỷ ❖ So sánh, lựa chọn phương án theo chỉ tiêu IRR với số liệu như số giữa giá trị tương đương của dòng lợi ích và sau, r = 14% giá trị tương đương của dòng chi phí dự án Giá trị PA 1 PA 2 được tính toán theo lãi suất tối thiểu chấp Đầu tư ban đầu (trđ) 1.000 1.200 nhận được. Doanh thu hàng năm (trđ) 500 700 Chi phí hàng năm (trđ) 200 350 Tuổi thọ (năm) 5 5 CHỈ TIÊU BCR I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1 Ý NGHĨA CÁCH DÙNG Meaning 2 NỘI DUNG ❖ Đánh giá dự án đầu tư độc lập: Content ➢ Nếu BCR ≥ 1: dự án đáng giá CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO 3 ➢ Nếu BCR < 1: dự án không đáng giá Input Factors ❖ So sánh phương án đầu tư loại trừ nhau: 4 PHÂN TÍCH LỖ LÃI Profit and Loss Analysis ➢ Xem xét sự đáng giá của phương án vốn bé 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ➢ Xem xét và xử lý tuổi thọ → pp bội số chung nhỏ nhất Financial Impact Analysis ➢ Xem xét và xử lý quy mô vốn → pp phân tích gia số PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH 6 Financial Security Analysis đầu tư ∆V ỨNG DỤNG EXCEL PHÂN TÍCH TC 7 Using Excel in Financial Analysis
  17. PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH TÍNH KHẢ THI VÀ ĐỘ AN TOÀN NGUỒN VỐN THỜI HẠN HOÀN VỐN Thời hạn hoàn vốn là thời gian ngắn nhất để dự án hoàn trả ➢ Xem xét tính pháp lý của các nguồn vốn đủ vốn đầu tư ban đầu, gồm có: ➢ Phân tích năng lực và uy tín của các nhà tài trợ - Thời hạn hoàn vốn theo quan điểm tĩnh ➢ Phân tích tỷ trọng các nguồn vốn: cơ cấu giữa vốn tự có và ▪ Nguồn hoàn vốn đều: vốn vay, cơ cấu giữa nguồn vốn huy động trong nước và huy ▪ Nguồn hoàn vốn không đều: động nước ngoài... - Thời hạn hoàn vốn theo quan điểm động: ➢ Phân tích tính khả thi của phương án huy động vốn PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG TRẢ NỢ LẬP KẾ HOẠCH TRẢ NỢ Phân tích khả năng trả nợ của dự án để đánh giá tính khả thi + Trả nợ đều cả gốc và lãi của phương án nguồn vốn đồng thời là cơ sở để thuyết phục các nhà tài trợ vốn. Bao gồm các nội dung: ❖ Lập kế hoạch trả nợ và xác định lãi vay trong thời gian vận hành trong hai trường hợp: + Trả nợ đều cả gốc và lãi + Trả nợ đều phần nợ gốc ❖ Đánh giá khả năng trả nợ qua chỉ tiêu hệ số khả năng trả nợ và chỉ tiêu thời hạn có khả năng trả nợ. PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1 Ý NGHĨA LẬP KẾ HOẠCH TRẢ NỢ Meaning 2 NỘI DUNG + Trả nợ đều phần nợ gốc Content 3 CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO Input Factors PHÂN TÍCH LỖ LÃI 4 Profit and Loss Analysis 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH Financial Impact Analysis PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH 6 Financial Security Analysis ỨNG DỤNG EXCEL PHÂN TÍCH TC 7 Using Excel in Financial Analysis
  18. ỨNG DỤNG EXCEL TRONG PHÂN TÍCH TC ỨNG DỤNG EXCEL TRONG PHÂN TÍCH TC ❖ Hàm FV (future value): tính giá trị tương lai của một chuỗi các ❖ Hàm PMT (payment amount): tính khoản thanh toán cần thiết dòng tiền đều. cho mỗi kỳ để trả cho một khoản nợ = FV(rate; nper; pmt; [pv]; [type]) = PMT (rate;nper;pv;[fv];[type]) ❖ Hàm PV (present value): tính giá trị hiện tại của một chuỗi các ❖ Hàm NPV (net present value): tính toán giá trị hiện tại của một dòng tiền đều. chuỗi các dòng tiền = PV(rate; nper; pmt; [fv]; [type]) = NPV(rate;value1;[value2];[value3];...) ❖ Hàm RATE: xác định lãi suất của một khoản vay ❖ Hàm IRR (internal rate of return): tính suất thu lợi nội tại của = RATE(nper; pmt; pv; [fv]; [type]; [guess]) một dòng tiền. =IRR(values; [guess]) NỘI DUNG PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI KHÁI NIỆM Hiệu quả kinh tế- xã hội là những hiệu quả I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH hay tác động của dự án đối với lợi ích chung (Financial Analysis) của cộng đồng, xã hội và nền kinh tế quốc dân. II. PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI → phân tích hiệu quả kinh tế- xã hội là việc (Economic and Social Analysis) phân tích dự án đứng trên giác độ lợi ích chung của cộng đồng, xã hội và nền kinh tế. PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI PHÂN LOẠI Hiệu quả kinh tế- xã hội của dự án đầu tư Ý NGHĨA Đóng vai trò chủ đạo trong phân tích các dự án nhìn chung có thể chia thành các nhóm: phục vụ lợi ích công cộng ✓ Hiệu quả kinh tế ✓ Hiệu quả xã hội Thể hiện tính đúng đắn và phù hợp với đường Thuyết phục Nhà nước, ✓ Tác động môi trường lối phát triển KT-XH các cơ quan có thẩm chung của đất nước quyền, nhân dân địa ✓ Hiệu quả kỹ thuật phương ủng hộ dự án ✓ Hiệu quả quốc phòng- an ninh Là cơ sở, căn cứ để đánh giá sự cần thiết của dự án đối với nền kinh tế và toàn xã hội
  19. PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI PHÂN BIỆT PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ KT-XH PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH Phương pháp phân Phương pháp phân tích đơn giản từng tích lợi ích- chi phí BCA Mục mặt hiệu quả (Benefit Cost Analysis) đích • Kết hợp phân tích định • Sử dụng giá kinh tế của tính với phân tích định hàng hóa để thiết lập Quan lượng từng mặt hiệu quả dòng tiền của dự án: dòng kinh tế- xã hội của dự án lợi ích và dòng chi phí điểm • Hiệu quả kinh tế • Lựa chọn lãi suất tối thiểu Phương • Hiệu quả xã hội chấp nhận được Er pháp tính • Tác động môi trường • Tính toán các chỉ tiêu toán • Hiệu quả kỹ thuật hiệu quả theo quan điểm động như ENPV, EIRR, • Hiệu quả quốc phòng- EBCR... an ninh CHƯƠNG 4 NỘI DUNG KỸ NĂNG LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ 4.1. YÊU CẦU VÀ CĂN CỨ SOẠN THẢO DAĐT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Requirements and Bases GUIDELINES TO SET UP CONSTRUCTION 4.2. TRÌNH TỰ SOẠN THẢO DỰ ÁN INVESTMENT PROJECT The processing 4.3. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG TẬP DA The important contents 4.1. YÊU CẦU VÀ CĂN CỨ SOẠN THẢO DAĐT 4.1. YÊU CẦU VÀ CĂN CỨ SOẠN THẢO DAĐT YÊU CẦU CƠ BẢN YÊU CẦU CƠ BẢN ❖ Về nội dung: ❖ Về trình bày: - Phù hợp với các quy định của pháp luật, tiêu chuẩn, quy phạm, Bố cục thông thường của một dự án đầu tư bao gồm các phần quy định của các cơ quan quản lý Nhà nước, tiêu chuẩn và thông sau: lệ quốc tế,... - Đảm bảo độ tin cậy và mức chuẩn xác cần thiết của các thông - Lời mở đầu số đầu vào cho phân tích - Sự cần thiết phải đầu tư - Đánh giá được tính khả thi của dự án một cách toàn diện - Phần tóm tắt dự án đầu tư - Phần thuyết minh chính của dự án - Phần phụ lục
  20. 4.1. YÊU CẦU VÀ CĂN CỨ SOẠN THẢO DAĐT 4.2. TRÌNH TỰ SOẠN THẢO DAĐT CĂN CỨ SOẠN THẢO Lập nhóm Chuẩn bị các Triển khai soạn thảo DA đề cương soạn thảo DA - Các căn cứ pháp lý: dựa vào các chủ trương, quy hoạch phát • Nhóm soạn thảo • Đề cương sơ bộ • Phân công công dự án gồm chủ • Đề cương chi việc cho các triển của ngành, địa phương hay các nhiệm vụ cụ thể được Nhà nhiệm dự án và tiết, được tiến thành viên các thành viên. hành sau khi đề soạn thảo nước giao; hệ thống các văn bản pháp quy (Luật, Nghị định, • Chủ nhiệm dự án cương sơ bộ • Lập lịch trình là người có trình được thông soạn thảo dự độ chuyên môn qua Thông tư, Quyết định...) và năng lực tổ án chức nhất định. • Tổ chức thu - Các tiêu chuẩn, quy phạm và định mức trong các lĩnh vực có • Các thành viên là thập thông tin những người có • Lập các phương liên quan đến dự án. trình độ chuyên án và so sánh môn chuyên sâu phương án về từng khía • Tổng hợp các - Các quy ước, thông lệ quốc tế và từ các kinh nghiệm trong và kết quả nghiên cạnh nội dung của DA. cứu ngoài nước ảnh hưởng trực tiếp đến dự án. • Hoàn tất văn bản dự án 4.3. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN GIẢI PHÁP XD & BẢO VỆ MT 1 6 THIẾT ĐẦU TƯ Construction, Environmental The need of investment Protection Solution ❖ Căn cứ pháp lý PÁ SP, HÌNH THỨC ĐẦU TƯ, CHƯƠNG TRÌNH SẢN XUẤT, ❖ Quy hoạch và kế hoạch phát triển 2 7 QUY MÔ CÔNG SUẤT TIÊU THỤ SP Products, Form, Capacity Production,Consumption Plan ❖ Điều kiện kinh tế- xã hội 3 PÁ CÔNG NGHỆ- KỸ THUẬT TỔ CHỨC QL VÀ SỬ DỤNG LĐ Technology Plan 8 Labor Management ❖ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên 4 PHƯƠNG ÁN ĐỊA ĐIỂM 9 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ ❖ Nghiên cứu thị trường Location Plan Effect Investment Analysis 5 PÁ BỒI THƯỜNG, GPMB 10 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ Compensation, Clearance Plan Conclusion and Request CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ CĂN CỨ PHÁP LÝ QUY HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN Legal Planning and Development Plan Các VB pháp luật Đất nước ➢ Luật: Luật Xây dựng, Luật Đầu tư, Luật Doanh Country nghiệp, Luật Đất đai, Luật Môi trường... ➢ Nghị định, Thông tư về dự án đầu tư xây dựng công trình như NĐ 59/2015; TT 06/2016; ... Địa phương Local
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2