intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình Web: Biểu thức chính qui

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

36
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của bài giảng trình bày biểu thức chính qui (hay biểu thức quy tắc) là mẫu chuỗi dùng để so khớp, kiểm tra các chuỗi khác. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài giảng này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình Web: Biểu thức chính qui

  1. Biểu thức chính qui Regular Expression
  2. Biểu thức chính qui  Biểu thức chính qui (hay biểu thức quy tắc) là mẫu chuỗi dùng để so khớp, kiểm tra các chuỗi khác  Php hỗ trợ các hàm  preg_match kiểm tra, so khớp  preg_replace tìm kiếm, thay thế  preg_split tách chuỗi 2
  3. Biểu thức chính qui  Hàm preg_match($rule, $str, $result)  $rule là chuỗi RE do ta quy định  $str là chuỗi cần so sánh  $result là kết quả trả về  Hàm preg_replace($pattern, $replacement, $subject)  $partern: là chuỗi RE  $replacement: là chuỗi thay thế  $subject: là chuỗi muốn duyệt  Hàm preg_split($pattern, $string)
  4. Biểu thức chính qui  Tìm những từ bắt đầu là A, sau đó là 2 ký tự a-z $string="Anh thương em anh đi đâu đâu"; $pattern="/A[a-z][a-z]/"; preg_match($pattern, $string, $match); echo $match[0]; 4
  5. Biểu thức chính qui  Tìm thay từ cháu thành bé $partern = "/cháu/"; $subject = "cháu lên ba, cháu đi mẫu giáo"; $replacement = "bé"; echo preg_replace($partern, $replacement, $subject);
  6. Biểu thức chính qui Tách chuỗi thành các chuỗi con $ip = "192.168.7.23"; $iparr = preg_split("/\./", $ip); foreach($iparr as $t) echo $t . "";
  7. Biểu thức chính qui  Các ký tự đặc biệt trong RE  ^ : diễn tả vị trí bắt đầu của 1 chuỗi; “^Binh”  $ : diễn tả vị trí kết thúc của 1 chuỗi; “đinh$”  * : có nghĩa không hoặc nhiều ký tự; “ab*”  + : có nghĩa MỘT hoặc nhiều ký tự; “ab+”  ? : có nghĩa KHÔNG hoặc MỘT ký tự; “ab?”  {x}: có nghĩ là x ký tự; “ab{2}”  (): diễn tả 1 chuỗi ký tự; “a(bc)*”; “a(bc){1,5}”  | : giống toán tử OR  . : diễn tả 1 ký tự bất kỳ  []: diễn tả tập hợp các ký tụ 7
  8. Tìm kiếm với php  Thông thường chúng ta có thể thực hiện việc tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau  Vd tìm sản phẩm theo từ khóa, hãng SX, từ giá – đến giá  Phần tạo form • Lấy dữ liệu từ db đưa vào select box hãng • Dùng Jquery+Ajax lấy DS SP theo hãng sx  Phần xử lý kết quả • Viết code lấy dữ liệu từ db • Viết code hiện kết quả 9
  9. Tìm kiếm  Tìm tin theo từ khóa, loại tin và thời gian  Tìm theo nhiều loại dữ liệu khác nhau  Tìm kiếm toàn văn: thực hiện qua 2 bước  Index: build chỉ mục  Search: thực hiện tìm kiếm theo chỉ muc 10
  10. Lập trình hướng đối tượng
  11. Lập trình hướng đối tượng  Khai báo lớp class tên_lớp{ // Danh sách các biến, hằng, lớp... (thuộc tính) // Danh sách các hàm (phương thức) }  Ví dụ 12
  12. Lập trình hướng đối tượng  Tạo đối tượng $a = new SimpleClass(); $a-> displayVar();  Các phương thức OOP  Đóng gói  Đa thừa kế  Overloading 13
  13. Ví dụ về kết nối DataBase  Định nghĩa lớp classDB.php 14
  14. function __construct(){ $this->conn = mysql_connect($this->host, $this->user, $this->pass); mysql_select_db($this -> database, $this->conn); mysql_query("set names 'utf8'"); } function getdata($sql) { $this->result = mysql_query($sql); } function fetchRow() { if (is_resource($this->result)==false) return false; $row = mysql_fetch_assoc($this->result); return $row; } 15
  15.  Sử dụng attribute  Thực hiện câu query và hiển thị kết quả 16
  16. HTACCESS
  17. HTACCESS và ứng dụng của nó  Trong một website có thể chứa nhiều file .htaccess  .htaccess là file text dùng để cấu hình hoạt động cho webserver Apache bằng nhiều lệnh khác nhau  mod_Rwrite: thay đổi địa chỉ trang web từ một địa chỉ web động sang một địa chỉ web tĩnh thông qua các luật chuyển đổi VD địa chỉ thật /news/tinthethao.php?idLT=1 được thay bằng địa chỉ ảo /news/tinthethao  RewriteEngine on | off bật tắt chức năng rewrite 18
  18. HTACCESS và ứng dụng của nó  RewriteRule: luật điều chỉnh địa chỉ thật thành địa chỉ ảo  Cú pháp RewriteRule pattern substitution [flags] pattern: regex substitution: địa chỉ gốc do client request flags: chỉ thị cách thức hoạt động [R]: force Redirect [F]: force ULR to be forbidden [L]: last rule (dùng lại ở rule này) [NC]: no case  VD: RewriteRule ^dangky/$ dk.php [L] 19
  19. HTACCESS và ứng dụng của nó  RewriteEngine on  RewriteRule users/register/$ dangky.php [L]  RewriteRule users/changepass/$ doipass.php [L]  RewriteRule users/sendpass/$ goipass.php [L]  RewriteRule users/logout/$ thoat.php [L]  RewriteRule ^users/register/$ dangkythanhvien.php [L]  RewriteRule ^users/changepass/$ doipass.php [L]  RewriteRule ^users/sendpass/$ goipass.php [L]  RewriteRule ^users/logout/$ thoat.php [L] 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2