intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lượng giá kinh tế tài nguyên và môi trường: Chương 2 - Nguyễn Hoàng Nam

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

105
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương này trang bị cho người học những hiểu biết về lượng giá môi trường. Các nội dung chủ yếu được trình bày trong chương này gồm có: Tổng giá trị kinh tế (TEV), các hình thức lượng giá, các phương pháp lượng giá. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lượng giá kinh tế tài nguyên và môi trường: Chương 2 - Nguyễn Hoàng Nam

  1. LƯỢNG GIÁ KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương II: Lượng giá môi trường Nguyễn Hoàng Nam Email: nguyenhoangnam275@gmail.com Khoa Môi trường và Đô thị Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  2. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá Nội dung Chương II 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  3. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Khái niệm Tổng giá trị kinh tế (Total Economic Value – TEV) là tổng hợp tất cả các dạng giá trị có liên quan đến một hàng hóa, dịch vụ môi trường. → Khái niệm môi trường ở đây bao gồm cả tài nguyên → Tổng giá trị kinh tế không chỉ đơn giản là giá cả (của một tài nguyên hoặc hàng hóa dịch vụ môi trường đó) trên thị trường Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  4. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Các thành phần của TEV Nguồn: (Bolt et al., 2005, p. 13) (Spurgeon, 2002, p. 12) Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  5. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Các thành phần của TEV (1) Giá trị sử dụng trực tiếp: giá trị từ những sản phẩm hàng hoá mà ta có thể khai thác được, tính được về lượng, có giá trên thị trường. Ví dụ như gỗ, tôm cá, du lịch, giải trí, sức khỏe… Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  6. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Các thành phần của TEV (2) Giá trị sử dụng gián tiếp: giá trị từ những chức năng và dịch vụ của môi trường hoặc hệ sinh thái. Ví dụ như: hạn chế sóng, hạn chế cát bay, hạn chế bão từ biển đưa vào, điều hòa khí hậu, bảo vệ đất,… Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  7. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Các thành phần của TEV (3) Giá trị tùy chọn: giá trị từ việc duy trì khả năng sử dụng của tương lai (liên quan tới môi trường sống). Ví dụ như giá trị từ việc duy trì môi trường nước trong lành, duy trì môi trường sống… Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  8. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Các thành phần của TEV (4) Giá trị bán tùy chọn: giá trị từ việc có thêm các thông tin cần thiết cho việc ra quyết định và tránh được những hoạt động khai khác/ đầu tư gây tổn thất khó đảo ngược cho môi trường. Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  9. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Các thành phần của TEV (5) Giá trị lưu truyền: giá trị từ việc để lại các tài sản cho tương lai. Ví dụ như giá trị nguồn gen, đa dạng sinh học, các di sản độc nhất,… Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  10. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Các thành phần của TEV (6) Giá trị tồn tại: giá trị từ việc biết được các hàng hóa, dịch vụ môi trường vẫn tồn tại Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  11. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Phân loại các giá trị sau của VQG X theo các thành phần của TEV Loại giá trị  Giá trị gen  Gỗ, giá trị du lịch sinh thái  Giá trị hấp thụ carbon  Cây thuốc  Các lợi ích giải trí cho những thế hệ sau  Giá trị thỏa mãn từ việc biết được Sao La vẫn còn ở VQG X  Hoa quả  Giữ VQG thay vì sử dụng đất cho sản xuất nông nghiệp, từ đó tránh được đầu tư quá mức cho đất nông nghiệp  Quặng Apatit  Duy trì môi trường nước cho các thế hệ sau  Điều tiết nước Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  12. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.2. Các hình thức lượng giá • Lượng giá phân tích tác động (Impact Analysis Valuation): lượng hoá thiệt hại về suy giảm chức năng môi trường và tài nguyên, khi có một tác động hay sốc (shock) của bên ngoài như sự cố tràn dầu, ô nhiễm công nghiệp • Lượng giá từng phần (Partial Valuation): được sử dụng để lượng hoá giá trị kinh tế của hai hay nhiều phương án sử dụng tài nguyên khác nhau (ví dụ nuôi tôm, du lịch hay bảo tồn tại VQG – cần lượng giá từng phương án để so sánh) • Lượng giá tổng thể (Total Economic Valuation): được sử dụng để lượng hoá phần đóng góp tổng thể của tài nguyên cho hệ thống phúc lợi xã hội. Là cơ sở để đầu tư bảo tồn Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  13. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) 2.2. Các hình thức lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá 2.3. Các phương pháp lượng giá Phân loại Bộc lộ sự ưa thích - Phát biểu sự ưa thích - Phương pháp Revealed Preferences Stated Preferences (Dựa trên giá cả, hành vi) (Dựa trên WTP/WTA) Giá thị trường Đánh giá ngẫu nhiên Sơ cấp Trực tiếp Xếp hạng ngẫu nhiên Chi phí thay thế Các mô hình tượng trưng Chi phí phòng ngừa Phân tích kết hợp Gián tiếp Chi phí du hành Thực nghiệm lựa chọn Giá trị hưởng thụ Xếp hạng ngẫu nhiên Chuyển giao lợi ích Thứ cấp Các phương pháp phân tích nhanh Nguồn: (Tietenberg & Lewis, 2010, p. 37) Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  14. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Phương pháp giá thị trường Phương pháp chi phí thay thế và chi phí phòng ngừa 2.2. Các hình thức lượng giá Phương pháp chi phí du hành 2.3. Các phương pháp lượng giá Phương pháp giá trị hưởng thu Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên Phương pháp thực nghiệm lựa chọn 2.3. Các phương pháp lượng giá  Phương pháp giá thị trường (Market price) Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  15. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Phương pháp giá thị trường Phương pháp chi phí thay thế và chi phí phòng ngừa 2.2. Các hình thức lượng giá Phương pháp chi phí du hành 2.3. Các phương pháp lượng giá Phương pháp giá trị hưởng thu Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên Phương pháp thực nghiệm lựa chọn 2.3. Các phương pháp lượng giá  Phương pháp chi phí thay thế (Substitute Cost) và chi phí phòng ngừa (Cost Avoided Methods) Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  16. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Phương pháp giá thị trường Phương pháp chi phí thay thế và chi phí phòng ngừa 2.2. Các hình thức lượng giá Phương pháp chi phí du hành 2.3. Các phương pháp lượng giá Phương pháp giá trị hưởng thu Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên Phương pháp thực nghiệm lựa chọn 2.3. Các phương pháp lượng giá Bài toán Bảng 1 Một dự án quản lý tổng hợp đất A làm tăng Khoản mục Chi phí sản lượng cỏ khô nuôi bò từ 4.264 lên Giá thức ăn tổng hợp 9.115 tấn (ngoại ứng tích cực cho việc chăn US$/tấn 96 nuôi bò). Tuy không có thị trường cỏ khô, Vận chuyển US$/tấn 100 nhưng giá trị cỏ khô phải được tính như là một lợi ích của dự án. Giá ẩn của cỏ khô Bảo hiểm US$/tấn 5 trong trường hợp này được ước lượng Vận chuyển từ cảng đến thông qua giá trị của thức ăn tổng hợp tiết dự án (đồng/tấn) 530370 kiệm được (phương pháp chi phí thay thế). Tỷ giá hối đoái VND/US$ 21.195 Thức ăn này được nhập từ nước ngoài, chi Bảng 2 phí được cho trong bảng 1. Năng lượng hấp thụ được cho trong bảng 2. Tính giá trị cỏ Loại thức ăn Giá trị khô của dự án dùng phương pháp chi phí Thức ăn tổng hợp 3,88 Mcal/kg thay thế Cỏ khô 2,40 Mcal/kg Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  17. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Phương pháp giá thị trường Phương pháp chi phí thay thế và chi phí phòng ngừa 2.2. Các hình thức lượng giá Phương pháp chi phí du hành 2.3. Các phương pháp lượng giá Phương pháp giá trị hưởng thu Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên Phương pháp thực nghiệm lựa chọn 2.3. Các phương pháp lượng giá  Phương pháp chi phí du hành (Travel Cost Method) Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  18. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Phương pháp giá thị trường Phương pháp chi phí thay thế và chi phí phòng ngừa 2.2. Các hình thức lượng giá Phương pháp chi phí du hành 2.3. Các phương pháp lượng giá Phương pháp giá trị hưởng thu Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên Phương pháp thực nghiệm lựa chọn 2.3. Các phương pháp lượng giá  Phương pháp chi phí du hành (Travel Cost Method) Mô hình cơ bản: Cầu về giá trị giải trí và cảnh quan thể hiện qua: • Số lượt tham quan của các cá nhân → Phương pháp Chi phí du hành chi phí du hành cá nhân (Individual Travel Cost Method – ITCM) Tổng giá trị giải trí và cảnh quan V = f(TC,X1, X2,…) Thặng dư (TWTP) • Số lượt tham quan từ các vùng → Phương pháp chi phí du hành theo vùng (Zonal Travel Cost Method – TC1 ZTCM) VR = V/P = f(TC,X1, X2,…) D≡MB≡WTP Tổng chi phí Trong đó: V: Số lượt tham quan (Visits – V) VR: Tỉ lệ tham quan (Visitation Rate – VR) 0 P: Dân số của vùng (Population – P) V* Lượt tham TC: Chi phí du hành (Travel Costs – TC) quan X1, X2…: Các biến kinh tế xã hội khác Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  19. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Phương pháp giá thị trường Phương pháp chi phí thay thế và chi phí phòng ngừa 2.2. Các hình thức lượng giá Phương pháp chi phí du hành 2.3. Các phương pháp lượng giá Phương pháp giá trị hưởng thu Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên Phương pháp thực nghiệm lựa chọn 2.3. Các phương pháp lượng giá  Phương pháp chi phí du hành (Travel Cost Method) Các bước thực hiện ZTCM Bước 1: Xác định tập hợp các vùng quanh địa điểm nghiên cứu Bước 2: Thu thập thông tin về số lượng khách du lịch từ mỗi vùng và số lần thăm khu du lịch vào năm trước Bước 3: Tính tỷ lệ thăm trên 1000 dân ở mỗi vùng Bước 4: Tính khoảng cách và thời gian trung bình của một chuyến thăm khu du lịch (tính cả đi và về) cho mỗi vùng Bước 5: Xây dựng phương trình hàm cầu về với giá trị giải trí và cảnh quan Trường hợp đơn giản, có thể giả sử đường cầu là tuyến tính: VR = aTC + b Bước 6: Vẽ hàm cầu cho các chuyến thăm điểm du lịch, sử dụng kết quả của phân tích hồi quy Bước 7: Tính tổng giá trị kinh tế của khu du lịch đối với khách du lịch Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
  20. 2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Phương pháp giá thị trường Phương pháp chi phí thay thế và chi phí phòng ngừa 2.2. Các hình thức lượng giá Phương pháp chi phí du hành 2.3. Các phương pháp lượng giá Phương pháp giá trị hưởng thu Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên Phương pháp thực nghiệm lựa chọn 2.3. Các phương pháp lượng giá Bài toán 1 Một thống kê chi phí du hành tới vườn quốc gia A cho kết quả như sau: Chi phí du hành Số lượt khách Dân số Vùng xuất phát ($/người) tham quan (1000 người) 1 3 17000 500 2 6 11200 400 3 7 7800 300 4 15 0 400 a. Xác định tỷ lệ viếng thăm (VR) cho từng vùng và tính giá trị cảnh quan trên 1 lượt tham quan của vườn quốc gia A nếu vườn quốc gia miễn phí vé vào cửa? b. Với vùng 2, hãy tính thặng dư tiêu dùng của một lượt khách du lịch và số lần tham quan tới vườn quốc gia A của khách tới từ vùng này nếu phí vào cửa là $3 trên một khách? Nguyen Hoang Nam Chương II: Lượng giá môi trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2