Bài giảng lý thuyết vi xử lý-Chương 5: Hoạt động của Port nối tiếp
lượt xem 46
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng lý thuyết vi xử lý-chương 5: hoạt động của port nối tiếp', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng lý thuyết vi xử lý-Chương 5: Hoạt động của Port nối tiếp
- Ð I H C CÔNG NGHI P TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH ðI N T B MÔN ðI N T CÔNG NGHI P BÀI GI NG LÝ THUY T VI X LÝ Giáo viên: PH M QUANG TRÍ TP. H CHÍ MINH THÁNG 09-2009 09-
- Ð I H C CÔNG NGHI P TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH ðI N T B MÔN ðI N T CÔNG NGHI P CHƯƠNG 5 HO T ð NG C A PORT N I TI P
- HO T ð NG C A PORT N I TI P GI I THI U CHUNG Ch Ch c năng: năng: • Chuy n ñ i d li u d ng song song sang d ng n i ti p (khi phát d li u). u). • Chuy n ñ i d li u d ng n i ti p thành d ng song song (khi thu d li u). u). Giao Giao ti p ph n c ng: ng: • Chân TxD (Transmit Data): Phát d li u d ng n i ti p. p. • Chân RxD (Receive Data): Thu d li u d ng n i ti p. p. ð c trưng: trưng: • Ho t ñ ng song công (full duplex). duplex). • ð m d li u khi thu. thu.
- HO T ð NG C A PORT N I TI P GI I THI U CHUNG Các Các SFR s d ng trong port n i ti p: p: • SBUF: Ch a d li u thu và phát c a port n i ti p (Serial port Buffer). Buffer). • SCON: ði u khi n ho t ñ ng cho port n i ti p (Serial port Control). Control).
- HO T ð NG C A PORT N I TI P THANH GHI SBUF (SERIAL PORT BUFFER) C u trúc SBUF: SBUF:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P THANH GHI SCON (SERIAL PORT CONTROL) C u trúc SCON: SCON:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 0 (Mode 0 - 8 bit Shift Register): Register): Hình minh h a port n i ti p ch ñ thanh ghi d ch 8 bit.
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 0 (Mode 0 - 8 bit Shift Register): Register): • Chân RxD: dùng ñ thu (nh n) và phát (truy n) d li u n i ti p. RxD: p. • Chân TxD: dùng ñ t o ra xung clock. TxD: clock. • T c ñ truy n (Baudrate): • ð nh d ng d li u: DATA bit [D0 – D7]. u:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 0 (Mode 0 - 8 bit Shift Register): Register): • Quá trình phát d li u (Transmit). • Quá trình thu d li u (Receive). ði u ki n ban ñ u: RI = 0, REN = 1. u:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 1 (Mode 1 - 8 bit UART): UART): Hình minh h a port n i ti p ch ñ UART 8 bit.
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 1 (Mode 1 - 8 bit UART): UART): • Chân RxD: dùng ñ thu (nh n) d li u n i ti p. RxD: p. • Chân TxD: dùng ñ phát (truy n) d li u n i ti p. TxD: p. • T c ñ truy n (Baud rate): • ð nh d ng d li u: START bit [0] – DATA bit [D0 – D7] – STOP bit [1]. u:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 1 (Mode 1 - 8 bit UART): UART): • Quá trình phát d li u (Transmit). • Quá trình thu d li u (Receive). ði u ki n ban ñ u: RI = 0, REN = 1. u:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 2 (Mode 2 - 9 bit UART): UART): Hình minh h a port n i ti p ch ñ UART 9 bit.
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 2 (Mode 2 - 9 bit UART): UART): • Chân RxD: dùng ñ thu (nh n) d li u n i ti p. RxD: p. • Chân TxD: dùng ñ phát (truy n) d li u n i ti p. TxD: p. • T c ñ truy n (Baud rate): • ð nh d ng d li u: START bit [0] – DATA bit [D0 – D7] – 9th bit – u: STOP bit [1].
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 2 (Mode 2 - 9 bit UART): UART): • Quá trình phát d li u (Transmit). • Quá trình thu d li u (Receive). ði u ki n ban ñ u: RI = 0, REN = 1. u:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 3 (Mode 2 - 9 bit UART): UART): Hình minh h a port n i ti p ch ñ UART 9 bit.
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 3 (Mode 2 - 9 bit UART): UART): • Chân RxD: dùng ñ thu (nh n) d li u n i ti p. RxD: p. • Chân TxD: dùng ñ phát (truy n) d li u n i ti p. TxD: p. • T c ñ truy n (Baud rate): • ð nh d ng d li u: START bit [0] – DATA bit [D0 – D7] – 9th bit – u: STOP bit [1].
- HO T ð NG C A PORT N I TI P CÁC CH ð HO T ð NG Ch Ch ñ 3 (Mode 2 - 9 bit UART): UART): • Quá trình phát d li u (Transmit). • Quá trình thu d li u (Receive). ði u ki n ban ñ u: RI = 0, REN = 1. u:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P T Cð BAUD (BAUD RATE) ðư ðư c xác ñ nh b ng s lư ng bit ñư c thu/phát trong m i giây (bps: bit per second). bps: T c ñ baud cho Mode 0: T c ñ baud cho Mode 2: T c ñ baud cho Mode 1 và Mode 3:
- HO T ð NG C A PORT N I TI P T Cð BAUD (BAUD RATE) S d ng Timer 1 làm b t o t c ñ baud: baud: • Bư c 1: C m ho t ñ ng tính năng ng t cho Timer 1. • Bư c 2: ð t Timer 1 ch ñ 8 bit t ñ ng n p l i (Mode 2). MOV TH1, #20H • Bư c 3: Tùy thu c vào t c ñ baud c n thi t mà ghi vào thanh ghi TH1 TH1 giá tr tương ng (M). (M). fOSC (MHz): T n s th ch anh. Trong ñó: ñó: anh. Baud rate (bps): T c ñ baud. baud. M: Giá tr c n ghi vào thanh ghi TH1. TH1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các bộ vi xử lý trên thực tế
121 p |
274
|
151
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 3: Lập trình hợp ngữ cho 8051(tiếp theo)
69 p |
273
|
77
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 3: Lập trình hợp ngữ cho 8051
73 p |
313
|
74
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường (Trương Thị Bích Thanh) - Chương 6 Mạch đo lường và xử lý kết quả đo
48 p |
242
|
70
-
BÀI 4 Tên bài: BỘ ĐỊNH THỜI
18 p |
273
|
59
-
Bài giảng môn lý thuyết ôtômát và ngôn ngữ hình thức - Chương 3
0 p |
207
|
57
-
BÀI GIẢNG LÝ THUYÊT VI XỬ LÝ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC
11 p |
229
|
56
-
Bài giảng môn lý thuyết ôtômát và ngôn ngữ hình thức - Chương 2
0 p |
189
|
53
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 2: Phần cứng vi điểu khiển 8051
0 p |
194
|
51
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý-Chương 6: Hoạt động ngắt
19 p |
181
|
48
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý-Chương 1: Giới thiệu chung vè xi xử lý
0 p |
176
|
36
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý -Chương 4: Hoạt động của bộ định thời
39 p |
146
|
30
-
Bài giảng môn lý thuyết ôtômát và ngôn ngữ hình thức - Chương 6
0 p |
173
|
29
-
Bài giảng môn lý thuyết ôtômát và ngôn ngữ hình thức - Chương 5
0 p |
150
|
27
-
Bài giảng ý thuyết kỹ thuật vi xử lý
0 p |
116
|
21
-
Bài giảng Các phương pháp xử lý số liệu đo đạc
118 p |
41
|
6
-
Bài giảng Cơ học đá: Giới thiệu môn học - GV. Kiều Lê Thủy Chung
7 p |
46
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn