
Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập kiểm tra cuối kì 1
lượt xem 3
download

Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập các kiến thức về số tự nhiên: chủ đề về tập hợp, tập hợp số tự nhiên; chủ đề về phép tính cộng và nhân, trừ và chia hết, lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên; chủ đề về quan hệ chia hết, ước - bội, số nguyên tố - hợp số;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập kiểm tra cuối kì 1
- 05/01/2022 PHÒNG GD & ĐT TPBT 2021 - 2022 ƯỜNG THCS TP BẾN TRE hào mừng các em đến tiết học hôm nay! ÔN TẬP SỐ HỌC, KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
- ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 Chương I: Số tự nhiên 1/ Chủ đề về tập hợp, tập hợp số tự nhiên. 2/ Chủ đề về phép tính cộng và nhân, trừ và chia hết, lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên. 3/ Chủ đề về quan hệ chia hết, ước bội, s 4/ Ch ốủ nguyên t đề về Ưố h C, Ư ợp s ố. CLN BC, BCNN. HỌC VÀ XEM LẠI TỪ TRANG 7 ĐẾN TRANG 44 SGK.
- Chương II: Số nguyên Gồm 3 nội dung: 1/ Số nguyên âm. 2/Thứ tự trong tập hợp số nguyên. 3/Phép cộng và phép trừ hai số nguyên.3/ HỌC VÀ XEM LẠI TỪ TRANG 49 ĐẾN TRANG 73 SGK.
- ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 Câu 1: Cách viết nào sau đây là ĐÚNG cho tập hợp M gồm các phần tử số tự nhiên lớn hơn 2, nhưng nhỏ hơn 7? A. M = (3; 4; 5; 6) B. M = [3; 4; 5; 6] C. M = {4; 3; 6; 5} D. M = { 3,4.5,6} Câu 2: Tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ? A. 11 ∈ A B. 1 ∉ A C. 10 ∈ A D. 7 ∉ A
- Câu 3: Tập hợp Ν* là A. tập hợp các số tự nhiên. B. tập hợp các số tự nhiên chẵn. C. tập hợp các số tự nhiên lẻ. D. tập hợp có số tự nhiên khác 0. Câu 4: Chọn phát biểu SAI. A. Tập hợp N = {0;1;2;3;4;5;...} B. 7 ∈ Ν* C. Tập hợp Ν* = {1;2;3;4;5;...}. D. 0 ∈ Ν*
- Câu 5: Tính 16 + 2.82 A. 142 ` B. 143 C. 144 D. 145 Câu 6: Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là A. x = 0 B. x = 100 C. x = 25 D. một số khác
- Câu 7: Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 +7+9 A. 42 B. 162 C. 52 D. 82 Câu 8: Cho 210 = 1 024. Hãy tính 211 A. 211 = 512 B. 211 = 2 048 C. 211 = 1 024 D. 211 = 2 028
- Câu 9: Cần ít nhất bao nhiêu xe 35 chỗ ngồi (không kể chỗ tài xế) để chở hết 420 cổ động viên của đội bóng? A. 10 xe B. 11 xe C. 12 xe Câu 10: Vi ết tích sau d D. 13 xe ưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.25 A. 53.25 B. 54 C. 55 D. 5.252 Câu 11: Số 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây? A. 25.22 – 89 B. 60 – [90 – (42 – 33)2] C. 60 – [121 – (42 – 33)2]
- Câu 12: Bạn Hùng có 132 viên bi, bạn An cho bạn Hùng thêm 17 viên bi nữa. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi? A. 134 viên bi B. 124 viên bi C. 144 viên bi D. 149 viên bi Câu 13: Với bốn chữ số 0; 6; 4; 5 em lập được bao nhiêu số có 4 chữ số có mặt cả bốn chữ số đó mà chia hết cho cả 2 và 5? A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 14: Một đội y tế gồm 24 bác sĩ và 108 y tá, người ta muốn chia thành các tổ công tác để phục vụ tiêm ngừa covid19. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ? A. 12 tổ B. 15 tổ C. 10 tổ D. 17 tổ
- Câu 15: Chọn phát biểu ĐÚNG trong số các câu sau: A. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là . ᆬ B. Số +2 không phải là một số tự nhiên. C. Số 4 không phải là một số nguyên. D. Số – 5 là một số nguyên. Câu 16: Dùng số nguyên thích hợp để diễn tả các tình huống sau: A. Chị Mai làm việc trong tháng không nghỉ ngày nào được thưởng 100 000 đồng. B. Anh An bị trừ 200 000đ vào tiền lương vì nghỉ một ngày làm vi A. ệc.000đ 100 C. Ông hai kinh doanh bị lỗ 7 000 000đ. B. - 200 000đ C. Tàu ngầm đang ở vị trí 20m so với mặt nước biển. C. - 7 000 000đ D. - 20m
- Câu 17: Chọn câu ĐÚNG. A. Z = {0; 1; 2; 3; ….} B. Z = {….; 3; 2; 1; 0} C. Z = {...; 2; 1; 0; 1; 2; ...} D. Z = {...; 2; 1; 1; 2; ...} Câu 18: Điểm - 3 cách điểm 4 theo chiều dương bao nhiêu đơn vị? A. 7 B. 2 C. 9 D. 5 Câu 19: Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là: A. B = {-2; 0; -3; -6} B. B = {2; 0; 3; 6} C. B = {-6; -3; 0; 2} D. B = {-2; 0; 3; 6}
- Câu 20: Cho các số: 8; 15; – 25; – 56; 0. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được: A. 8; 15; – 25; – 56; 0 B. 0; 8; 15; – 25; – 56 C. – 56; – 25; 15; 8; 0 D. – 56 ; – 25; 0; 8; 15 Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào SAI? A. 3 > – 4 B. – 5 > – 9 C. – 1 – 8. Câu 22: Có tất cả bao nhiêu số nguyên x sao cho ? −3 x < 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 23: 1) Tổng của hai số +313 và +211 là: A. 534. B. 524 C. – 524 D. – 534 2) Tổng của – 161 và – 810 là: A. – 971 B. 971 C. – 649 D. 649 Câu 24: Một phòng đông lạnh có nhiệt độ là - 5°C . Nhiệt độ của phòng đông lạnh là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 7°C ? A. 12°C B. 2°C C. – 2°C D. – 12°C Câu 25: 1) Kết quả của tổng 161 + 27 + (– 161) + (– 87)] là: A. – 60 B. 60 C. 80 D. – 80
- Câu 26: 1) Kết quả của tổng 161 + 27 + (– 161) + (– 87)] là: A. – 60 B. 60 C. 80 D. – 80 2) Thay * bằng chữ số thích hợp để 38 + (– 2*) = 16. A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 3) Giá trị nào của x thỏa mãn x + (- 589) = – 335. A. x = – 452 B. x = – 254 C. x = 542 D. x = 254 Câu 27: 1) Bỏ dấu ngoặc a – (b – c – d) bằng: A. a – b – c – d B. a + b – c – d C. a – b + c + d D. a +b+c+d Câu 28: Tổng (– 43 567 – 123) + 43 567 bằng: A. – 123 B. – 124 C. – 125 D. 87 011
- HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ø Học lại các nội dung ôn tập của phần Số học: Số tự nhiên và Số nguyên Ø Biết vận dụng các kiến thức để làm bài tập trắc nghiệm các dạng toán về số, tìm x và bài toán thực tiễn. Ø Kết hợp với kiến thức của chương Hình học để làm tốt bài kiểm tra cuối kì I. Tiết học sau: Ôn tập chương 3 Hình Học “Chúc các em làm bài cuối kì đạt kết quả tốt”

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
29 p |
1115 |
140
-
SKKN: Một số biện pháp áp dụng dạy dạng bài thực hành thí nghiệm môn khoa học lớp 5
39 p |
617 |
102
-
Bài giảng Đại số 10 chương 5 bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất
19 p |
290 |
38
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
13 p |
97 |
10
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế một số chủ đề ôn tập đầu khóa cho học sinh thông qua bài giảng elearning giúp học sinh tự ôn tập kiến thức THCS làm nền tảng học tập môn Hóa học THPT
74 p |
25 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
4 p |
19 |
5
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Vinh Thanh
4 p |
48 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh
5 p |
11 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang
12 p |
13 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế bài giảng E-learning chương Đại cương về kim loại giúp học sinh tự ôn tập có hiệu quả trong dạy học môn Hóa học lớp 12
51 p |
12 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đông Giang
7 p |
11 |
3
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Mã đề 212)
5 p |
15 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p |
38 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
3 p |
19 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang
4 p |
7 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)
4 p |
12 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
4 p |
40 |
1
-
Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 207
4 p |
38 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
