intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đối tượng kế toán

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

29
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên lý kế toán Chương 2 "Đối tượng kế toán" được biên soạn với mục tiêu giúp các em sinh viên nhận diện được các đối tượng kế toán: tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí. Giải thích được cân bằng kế toán. Phân tích được ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến cân bằng kế toán. Hiểu rõ được các quan hệ đối ứng kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đối tượng kế toán

  1. lOMoARcPSD|16911414 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  2. lOMoARcPSD|16911414 MỤC TIÊU CHƯƠNG ¢ Nhận diện được các đối tượng kế toán: tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí. ¢ Giải thích được cân bằng kế toán ¢ Phân tích được ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến cân bằng kế toán. ¢ Hiểu rõ được các quan hệ đối ứng kế toán. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  3. lOMoARcPSD|16911414 NỘI DUNG ¢ Khái quát về đối tượng kế toán ¢ Các yếu tố của đối tượng kế toán: tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sỡ hữu, doanh thu, chi phí ¢ Cân bằng kế toán ¢ Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến cân bằng kế toán ¢ Sự hình thành các quan hệ đối ứng kế toán Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  4. lOMoARcPSD|16911414 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN ¢ 1. Tài sản và nguồn hình thành tài sản ¢ 2. Sự vận động của tài sản Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  5. lOMoARcPSD|16911414 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 1. Tài sản và nguồn hình thành tài sản Ví dụ: Ngày 2/1/202N, Ông A góp vốn để thành lập công ty An Nam bằng tiền gửi ngân hàng (500 triệu đồng) và xe ôtô 4 chỗ Toyota (trị giá 700 triệu đồng). Trong tháng 1/202N, công ty vay ngân hàng 1 tỷ đồng để bổ sung vốn kinh doanh. Anh (chị) hãy cho biết: + Tài sản của công ty An Nam gồm những loại nào? + Các tài sản đó hình thành từ đâu? Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  6. lOMoARcPSD|16911414 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 2. Sự vận động của tài sản Ví dụ: Trong tháng 1/202N, công ty An Nam đã tiến hành một số hoạt động sau: + Mua và nhập kho hàng hóa (1.000 ram giấy in) trị giá 30 triệu đồng, đã thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản. + Mua 1 xe tải nhỏ để vận chuyển hàng, trị giá 100 triệu đồng + Xuất kho bán 100 ram giấy in trị giá 4 triệu đồng, khách hàng đã trả bằng tiền mặt. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  7. lOMoARcPSD|16911414 CÁC YẾU TỐ CỦA ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN ¢ Tài sản ¢ Nợ phải trả ¢ Vốn chủ sở hữu ¢ Doanh thu ¢ Chi phí Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  8. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ Định nghĩa: (Chuẩn mực kế toán Việt Nam-số 01) tài sản là nguồn lực do đơn vị kiểm soát và có thể mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  9. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ_Định nghĩa (tt) Quyền kiểm soát đối với 1 nguồn lực kinh tế là: + quyền khai thác, sử dụng nguồn lực đó vào những hoạt động nhằm đạt mục tiêu của đơn vị + hoặc quyền định đoạt đối với nguồn lực đó trước những tình huống đặt ra trong thực tế. Lưu ý: Phân biệt giữa quyền sở hữu và quyền kiểm soát Nguồn lực kinh tế thuộc quyền sở Có những nguồn lực kinh tế không hữu của đơn vị thì cũng thuộc thuộc quyền sở hữu của đơn vị quyền kiểm soát của đơn vị nhưng vẫn thuộc quyền kiểm soát của đơn vị (thuê tài chính) Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  10. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ _Định nghĩa (tt) Lợi ích kinh tế trong tương lai của một tài sản: là tiềm năng: + làm tăng nguồn tiền và các khoản tương đương tiền của đơn vị + hoặc làm giảm bớt các khoản tiền mà đơn vị phải chi ra. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  11. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ _Định nghĩa (tt) + Một nguồn lực phải đảm bảo cả hai điều kiện về quyền kiểm soát và khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai mới thỏa mãn định nghĩa về tài sản. + Trường hơp có nguồn lực do đơn vị kiểm soát nhưng không còn khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. + Trường hơp có nguồn lực mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn vị nhưng đơn vị không có quyền kiểm soát. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  12. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ _TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TÀI SẢN • Một nguồn lực sau khi đã thỏa mãn định nghĩa về tài sản còn phải thỏa mãn về tiêu chuẩn thì mới được ghi nhận là tài sản của đơn vị. • Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản của đơn vị: (Chuẩn mực chung_VAS01)) - Đơn vị có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai (nguyên tắc thận trọng) - Giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng tin cậy (nguyên tắc thước đo tiền tệ; nguyên tắc giá phí) Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  13. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ ĐIỀU KIỆN CHUNG ĐỂ XÁC ĐỊNH TÀI SẢN • (1) Phải là nguồn lực do đơn vị kiểm soát • (2) chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai • (3) Giá trị được xác định một cách đáng tin cậy Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  14. lOMoARcPSD|16911414 PHÂN LOẠI TÀI SẢN * Phân loại theo đặc điểm luân chuyển về mặt giá trị (đặc điểm hoán chuyển thành tiền của TS): ¢ Tài sản ngắn hạn là tài sản có thời gian luân chuyển giá trị hoặc thời gian thu hồi vốn trong vòng một chu kỳ kinh doanh bình thường hoặc trong vòng 12 tháng. ¢ Tài sản dài hạn là tài sản có thời gian luân chuyển giá trị hoặc thời gian thu hồi vốn dài hơn một chu kỳ kinh doanh bình thường hoặc trên 12 tháng. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  15. lOMoARcPSD|16911414 PHÂN LOẠI TÀI SẢN Chu kì kinh doanh của đơn vị là khoảng thời gian từ lúc đơn vị chi tiền ra mua vật tư, hàng hóa chuẩn bị cho sản xuất kinh doanh cho đến khi bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng để thu lại bằng tiền. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  16. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN NGẮN HẠN Dựa trên tính thanh khoản giảm dần (khả năng hoán chuyển thành tiền từ nhanh đến chậm): ¢ 1. Tiền và các khoản tương đương tiền ¢ 2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn ¢ 3. Các khoản phải thu ngắn hạn ¢ 4. Hàng tồn kho ¢ 5. Chi phí trả trước ngắn hạn Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  17. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN NGẮN HẠN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN 1. Tiền: đáp ứng nhu cầu thanh toán các khoản nợ đến hạn và nhu cầu chi tiêu hàng ngày. + Tiền mặt (TM): tiền đang được quản lý tại đơn vị + Tiền gửi ngân hàng (TGNH): tiền của đơn vị được gửi tại các ngân hàng + Tiền đang chuyển: TGNH đã chuyển đi để thanh toán nợ nhưng chủ nợ chưa nhận được _ Hình thức biểu hiện: VND, ngoại tệ, vàng tiền tệ 2. Các khoản tương đương tiền: là các khoản đầu tư tài chính có thời gian đáo hạn không quá 3 tháng và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền (kỳ phiếu ngân hàng, tín phiếu kho bạc…) Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  18. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN NGẮN HẠN CÁC KHOẢN ĐÂU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: là các khoản đầu tư vào các tổ chức khác có thời hạn thu hồi vốn trong vòng 12 tháng, không bao gồm các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng (các khoản tương đương tiền). VD: chứng khoán nắm giữ vì mục đích kinh doanh, các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, đầu tư ngắn hạn khác Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  19. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN NGẮN HẠN CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN Các khoản phải thu: là tài sản của đơn vị nhưng các đơn vị, cá nhân khác nắm giữ với thời han nhất định (trong vòng 12 tháng) đơn vị sẽ thu hồi lại. ¢ 1. Phải thu của khách hàng: hình thành khi đơn vị bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng, nhưng khách hàng chưa thanh toán tiền. ¢ 2. Ứng trước cho người bán: hình thành khi đơn vị ứng tiền trước cho người bán nhưng người bán chưa giao hàng hay cung cấp dịch vụ cho đơn vị. ¢ 3. Tạm ứng: hình thành khi người lao động trong đơn vị có nhu cầu về tiền, vật tư và đã tạm ứng trước từ đơn vị để đáp ứng nhu cầu công việc của mình. ¢ 4. Phải thu ngắn hạn khác: phải thu về cho vay ngắn hạn, phải thu về cổ tức được chia… Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  20. lOMoARcPSD|16911414 TÀI SẢN NGẮN HẠN HÀNG TỒN KHO Hàng tồn kho: là những tài sản dự trữ cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị. 1. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 2. Sản phẩm dở dang 3. Thành phẩm 4. Hàng hóa 5. Hàng mua đang đi đường 6. Hàng gửi đi bán Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2