intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Tài khoản và ghi kép

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

36
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng Nguyên lý kế toán chương 3 "Tài khoản và ghi kép" là giúp các em sinh viên hiểu được tài khoản, giải thích được sự hình thành và nguyên tắc của phương pháp ghi kép, mô tả được kết cấu của các loại TK nói chung và các TK có kết cấu đặc biệt, vận dụng được ghi kép vào TK đối với các NVKT phát sinh. Vận dụng được các cân đối vốn có trong kế toán để thực hiện việc kiểm tra số liệu ghi chép trên các TK. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Tài khoản và ghi kép

  1. lOMoARcPSD|16911414 CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI KÉP Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  2. lOMoARcPSD|16911414 MỤC TIÊU CHƯƠNG ¢ Hiểu được tài khoản (TK) ¢ Giải thích được sự hình thành và nguyên tắc của phương pháp ghi kép ¢ Mô tả được kết cấu của các loại TK nói chung và các TK có kết cấu đặc biệt, vận dụng được ghi kép vào TK đối với các NVKT phát sinh. ¢ Vận dụng được các cân đối vốn có trong kế toán để thực hiện việc kiểm tra số liệu ghi chép trên các TK. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  3. lOMoARcPSD|16911414 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ¢ Khái niệm: Tài khoản kế toán là những cột hay trang sổ dùng để phản ánh một cách thường xuyên liên tục sự biến động của từng loại đối tượng kế toán cụ thể (từng loại tài sản, từng loại nguồn vốn, từng loại hoạt động kinh doanh). Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  4. lOMoARcPSD|16911414 CÁC YẾU TỐ CỦA TÀI KHOẢN Tên tài khoản Nợ Số hiệu... Có Tài khoản chữ T Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  5. lOMoARcPSD|16911414 CÁC YẾU TỐ CỦA TÀI KHOẢN ¢ Tên tài khoản: Phản ánh đối tượng kế toán được phản ánh trên TK. ¢ Số hiệu tài khoản: là ký hiệu bằng số của TK ¢ Hai bên của TK: + Phần bên trái của tài khoản gọi là bên Nợ, + Phần bên phải của tài khoản gọi là bên Có dùng để phản ánh biến động tăng giảm của đối tượng kế toán phản ánh trong TK. ¢ Số phát sinh (SPS) trong kỳ: số biến động của đối tượng kế toán trong kỳ phản ánh trên TK bao gồm số phát sinh tăng và số phát sinh giảm. ¢ Số dư của TK: số hiện có của đối tượng kế toán được phản ánh trên TK bao gồm Số dư đầu kỳ (SDĐK) và Số dư cuối kỳ (SDCK). SDCK = SDĐK + Tổng SPS tăng – Tổng SPS giảm Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  6. lOMoARcPSD|16911414 KẾT CẤU TÀI KHOẢN Nợ TK phản ánh tài sản Có SDĐK: Giá trị tài sản hiện có vào đầu kỳ SPS tăng: Phản ánh giá trị tài sản SPS giảm: Phản ánh giá trị tăng lên trong kỳ tài sản giảm xuống trong kỳ SDCK: Giá trị tài sản hiện có vào cuối kỳ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  7. lOMoARcPSD|16911414 KẾT CẤU TÀI KHOẢN Nợ TK phản ánh nợ phải trả Có SDĐK: Nợ còn phải trả vào đầu kỳ SPS giảm: Phản ánh nợ phải trả giảm SPS tăng: Phản ánh nợ phải trả tăng lên xuống trong kỳ trong kỳ SDCK: Nợ còn phải trả vào cuối kỳ Nợ TK phản ánh vốn chủ sở hữu Có SDĐK: Vốn chủ sở hữu hiện có vào đầu kỳ SPS giảm: Vốn chủ sở hữu giảm SPS tăng: Vốn chủ sở hữu tăng lên trong xuống trong kỳ kỳ SDCK: Vốn chủ sở hữu hiện có vào cuối kỳ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  8. lOMoARcPSD|16911414 KẾT CẤU TÀI KHOẢN Nợ TK phản ánh doanh thu Có SPS giảm: Phản ánh doanh thu giảm SPS tăng: Phản ánh doanh thu tăng lên xuống trong kỳ trong kỳ Nợ TK phản ánh chi phí Có SPS tăng: Phản ánh chi phí tăng lên SPS giảm: Phản ánh chi phí giảm xuống trong kỳ trong kỳ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  9. lOMoARcPSD|16911414 KẾT CẤU TÀI KHOẢN ¢ Ví dụ minh họa: Công ty A có số liệu về tiền mặt như sau: + Ngày 1/1/N: tiền mặt tồn quỹ: 15.000 + Trong tháng 1/N có các NVKT phát sinh liên quan đến tiền mặt: (ĐVT: 1.000đ) 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 70.000 2. Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu: 50.000 3. Thu tiền khách hàng về cung cấp sản phẩm: 80.000 4. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt: 35.000 5. Chi tiền mặt trả nợ vay ngân hàng: 20.000 Yêu cầu: Phản ánh các nghiệp vụ trên vào TK Tiền mặt. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  10. lOMoARcPSD|16911414 GHI KÉP VÀO TÀI KHOẢN ¢ Khái niệm: Phương pháp ghi kép là việc ghi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản để phản ánh đúng quan hệ đối ứng kế toán được hình thành qua mỗi NVKT phát sinh. ¢ Nguyên tắc: + Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải ghi vào ít nhất 02 TK, trong đó phải có TK ghi Nợ và TK ghi Có, không được chỉ ghi Nợ hoặc ghi Có các TK. + Số tiền ghi bên Nợ = số tiền ghi bên Có. + Tổng số phát sinh bên Nợ của các tài khoản = tổng số phát sinh bên Có của các tài khoản. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  11. lOMoARcPSD|16911414 GHI KÉP VÀO TÀI KHOẢN ¢ Định khoản kế toán là việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế nhằm xác định: + ghi Nợ vào tài khoản nào? + ghi Có vào tài khoản nào? + số tiền là bao nhiêu? Ví dụ: Định khoản và phản ánh vào TK các NVKT sau đây: 1. Chủ sở hữu góp vốn bằng chuyển khoản 200 triệu đồng 2. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 70 triệu đồng 3. Mua nguyên vật liệu 50 triệu đồng và công cụ dụng cụ 15 triệu đồng đã nhập kho, nhưng chưa trả tiền cho người bán. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  12. lOMoARcPSD|16911414 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ¢ Khái niệm: Hệ thống tài khoản kế toán là tập hợp các tài khoản được sử dụng trong kế toán, được sắp xếp theo trình tự nhất định, bảo đảm tính khoa học, phản ánh đầy đủ các đối tượng kế toán. ¢ Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp hiện hành (Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) + Số lượng & loại TK + Tên gọi & số hiệu TK + Nội dung ghi chép trên TK Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  13. lOMoARcPSD|16911414 MỘT SỐ TK CÓ KẾT CẤU ĐẶC BIỆT 1. Các TK có tính chất lưỡng tính về kết cấu 2. Các TK có tính chất điều chỉnh số liệu của TK khác 3. Các TK có tính chất đặc biệt khác Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  14. lOMoARcPSD|16911414 CÁC TK CÓ TÍNH CHẤT LƯỠNG TÍNH VỀ KẾT CẤU ¢ Nội dung các TK: phản ánh quan hệ thanh toán. ¢ Kết cấu hỗn hợp của TK phản ánh tài sản và TK phản ánh nợ phải trả. ¢ TK 131 – Phải thu của khách hàng ¢ TK 331 – Phải trả cho người bán Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  15. lOMoARcPSD|16911414 CÁC TK CÓ TÍNH CHẤT LƯỠNG TÍNH VỀ KẾT CẤU Nợ TK Phải thu của khách hàng Có SDĐK: Số tiền còn phải thu khách SDĐK: Số tiền khách hàng hàng đầu kỳ ứng trước còn đầu kỳ SPS: SPS: + Số phải thu khách hàng tăng trong + Số đã thu khách hàng trong kỳ kỳ + Trị giá hàng hóa đã giao cho khách + Tiền ứng trước của khách hàng từ số tiền ứng trước hàng trong kỳ SDCK: Số tiền còn phải thu khách SDCK: Số tiền khách hàng hàng cuối kỳ ứng trước còn cuối kỳ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  16. lOMoARcPSD|16911414 CÁC TK CÓ TÍNH CHẤT LƯỠNG TÍNH VỀ KẾT CẤU Nợ TK Phải trả cho người bán Có SDĐK: Số tiền ứng trước cho người SDĐK: Số tiền phải trả người bán còn đầu kỳ bán còn đầu kỳ SPS: SPS: + Số đã trả cho người bán trong kỳ + Số phải trả cho người bán + Số tiền ứng trước cho người bán tăng trong kỳ trong kỳ + Trị giá hàng hóa đã nhận từ số tiền ứng trước SDCK: Số tiền ứng trước cho người SDCK: Số tiền phải trả người bán còn cuối kỳ bán còn cuối kỳ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  17. lOMoARcPSD|16911414 CÁC TK CÓ TÍNH CHẤT ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU CỦA TK KHÁC ¢ Nhóm các TK có tính chất điều chỉnh số liệu của TK phản ánh tài sản: + TK 214 – Hao mòn TSCĐ + TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản ¢ Nhóm các TK có tính chất điều chỉnh số liệu của TK phản ánh vốn chủ sở hữu: Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  18. lOMoARcPSD|16911414 NHÓM CÁC TK CÓ TÍNH CHẤT ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU CỦA TK PHẢN ÁNH TÀI SẢN ¢ Là những TK điều chỉnh giảm cho một hoặc 1 số TK phản ánh TS. ¢ Kết cấu ngược với kết cấu của TK mà nó điều chỉnh. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  19. lOMoARcPSD|16911414 NHÓM CÁC TK CÓ TÍNH CHẤT ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU CỦA TK PHẢN ÁNH TÀI SẢN Nợ TK TSCĐ hữu hình Có SDĐK: Nguyên giá TSCĐ hữu hình đầu kỳ SPS tăng: Nguyên giá TSCĐ hữu hình SPS giảm: Nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng trong kỳ giảm trong kỳ SDCK: Nguyên giá TSCĐ hữu hình cuối kỳ Nợ TK Hao mòn TSCĐ hữu hình Có SDĐK: Giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình đầu kỳ SPS giảm: Giá trị hao mòn TSCĐ SPS tăng: Giá trị hao mòn TSCĐ hữu hữu hình giảm trong kỳ hình tăng trong kỳ SDCK: Giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình cuối kỳ Giá trị còn lại Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn = - TSCĐ hữu hình hữu hình TSCĐ hữu hình Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  20. lOMoARcPSD|16911414 NHÓM CÁC TK CÓ TÍNH CHẤT ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU CỦA TK PHẢN ÁNH TÀI SẢN Nợ Các TK phản ánh tài sản Có SDĐK: Giá trị tài sản hiện có vào đầu kỳ SPS tăng: Phản ánh giá trị tài sản tăng lên SPS giảm: Phản ánh giá trị tài sản trong kỳ giảm xuống trong kỳ SDCK: Giá trị tài sản hiện có vào cuối kỳ Nợ TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Có SDĐK: Giá trị dự phòng tổn thất TS vào đầu kỳ SPS giảm: Giá trị dự phòng tổn thất SPS tăng: Giá trị dự phòng tổn thất TS TS hoàn nhập được lập SDCK: Giá trị dự phòng tổn thất TS vào cuối kỳ Giá trị thực của tài Giá trị ghi sổ của Giá trị tổn thất của = - sản cuối kỳ tài sản cuối kỳ tài sản cuối kỳ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2