intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - ThS. Trần Thị Thương

Chia sẻ: Tomjerry010 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

38
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 Chứng từ và kiểm kê, cung cấp cho người học những kiến thức như: Chứng từ; kiểm kê; phân loại kiểm kê; tổ chức kiểm kê;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - ThS. Trần Thị Thương

  1. CHỨNG TỪ & KIỂM KÊ ThS. Trần Thị Thương Bộ môn Kế toán tài chính
  2. I. CHỨNG TỪ 1. Khái niệm Chứng từ kế toán là những bằng chứng bằng giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán Phương pháp chứng từ kế toán là phương pháp dùng để phản ánh NVKT phát sinh và thực sự hoàn thành bằng giấy tờ theo mẫu quy định, theo thời gian và địa điểm phát sinh cụ thể, phản ánh ban đầu các hiện tượng kinh tế
  3. I. CHỨNG TỪ 2. Ý nghĩa Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lí của NVKTPS. Thông qua chứng từ mà phát hiện và ngăn chặn kịp thời những vi phạm chính sách, thể lệ, chế độ của NN, những hành vi tham ô, lãng phí tài sản. Là cơ sở để xác định người chịu trách nhiệm vật chất có liên quan đến các NVKTPS trong chứng từ. Là cơ sở để kiểm tra ý thức chấp hành chính sách, mệnh lệnh SXKD. Là căn cứ pháp lí để cơ quan pháp luật giải quyết mọi sự tranh chấp, khiếu nại.
  4. I. CHỨNG TỪ 3. Nội dung chứng từ kế toán  Các yếu tố bắt buộc: 1. Tên và số hiệu của chứng từ kế toán 2. Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán 3. Tên, địa chỉ của đơn vị/cá nhân lập chứng từ kế toán 4. Tên, địa chỉ của đơn vị/cá nhân nhận chứng từ kế toán 5. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh 6. Thước đo trên chứng từ kế toán 7. Chữ ký, họ tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ kế toán
  5. I. CHỨNG TỪ 3. Nội dung chứng từ kế toán Các yếu tố không bắt buộc:  Định khoản kế toán (nếu có)  Hình thức thanh toán  Phương thức mua, bán hàng;
  6. I. CHỨNG TỪ 4. Phân loại chứng từ kế toán Chứng từ mệnh lệnh (không là căn cứ ghi sổ) Phân loại theo Chứng từ thực hiện (căn cứ ghi sổ) công dụng Chứng từ thủ tục kế toán Chứng từ liên hợp
  7. I. CHỨNG TỪ 4. Phân loại chứng từ kế toán Chứng từ gốc Phân loại theo độ khái quát Chứng từ tổng hợp Phân loại theo Chứng từ có tính bắt buộc phương diện pháp lý của Chứng từ có tính hướng dẫn chứng từ
  8. I. CHỨNG TỪ 4. Phân loại chứng từ kế toán Chứng từ bên trong Phân loại theo địa điểm lập Chứng từ bên ngoài Phân loại Chứng từ một lần theo số lần sử dụng Chứng từ nhiều lần
  9. I. CHỨNG TỪ 4. Phân loại chứng từ kế toán Chứng từ về vốn bằng tiền Chứng từ vật tư sản phẩm hàng hoá Phân loại theo nội dung nghiệp Chứng từ về thanh toán công nợ vụ kinh tế Chứng từ về TSCĐ Chứng từ về tiêu thụ, SX…(khác)
  10. I. CHỨNG TỪ 5. Xử lý chứng từ kế toán Lập chứng từ kế toán Kiểm tra chứng từ kế toán Luân chuyển chứng từ Bảo quản, lưu trữ chứng từ
  11. I. CHỨNG TỪ 5. Xử lý chứng từ kế toán Lập chứng từ kế toán  Yêu cầu về lập chứng từ kế toán: • Ghi chép rõ ràng, trung thực • Không viết tắt, không dùng mực đỏ • Khổng tẩy xóa, sửa chữa, nếu viết sai cần hủy bỏ, không xé rời ra khỏi cuốn. • Gạch bỏ phần để trống và gạch từ trái sang phải • Người lập chứng từ phải ký trước
  12. I. CHỨNG TỪ 5. Xử lý chứng từ kế toán Kiểm tra chứng từ kế toán Kiểm tra tính Kiểm tra tính Kiểm tra tính pháp lý: hợp lệ: hợp lý: •Luật kế toán •Các yếu tố của •Đơn giá... •Chế độ kế toán chứng từ •Cách tính toán ... •Thời gian ... ...
  13. I. CHỨNG TỪ 5. Xử lý chứng từ kế toán Luân chuyển chứng từ kế toán  Tùy theo từng loại chứng từ mà có trình tự luân chuyển phù hợp.  Yêu cầu: hợp lý, nhanh chóng, kịp thời. Bảo quản, lưu trữ chứng từ kế toán  Sắp xếp theo trình tự, đóng gói cẩn thận và phải được bảo quản, lưu trữ.  Thời gian lưu trữ tùy theo từng loại chứng từ
  14. II. KIỂM KÊ 1. Khái niệm PP CTỪ PP TS TRÊN Kê SỔ SÁCH TS HIỆN CÓ CHÊNH LỆCH Kiểm kê là phương pháp kiểm tra, xem xét tại chỗ các loại TS của DN bằng cách cân, đo, đong, đếm … vào một thời điểm nhất định để xác định chất lượng và số thực tế hiện có, nhằm phát hiện các khoản chênh lệch giữa tình hình thực tế so với số liệu của sổ sách kế toán
  15. II. KIỂM KÊ 2. Tác dụng của kiểm kê  Ngăn ngừa các hiện tượng tham ô, tham nhũng làm thất thoát tài sản, vi phạm chế độ chính sách và nguyên tắc tài chính kế toán hiện hành.  Giúp việc ghi chép, báo cáo số liệu đúng tình hình thực tế.  Giúp lãnh đạo nắm chính xác số lượng, chất lượng các loại tài sản hiện có, phát hiện tài sản ứ đọng để có biện pháp giải quyết phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
  16. II. KIỂM KÊ 3. Phân loại kiểm kê Kiểm kê toàn bộ Phân loại theo phạm vi và đối tượng kiểm kê Kiểm kê từng phần Kiểm kê định kỳ Phân loại theo thời gian tiến hành Kiểm kê bất thường
  17. II. KIỂM KÊ 4. Tổ chức kiểm kê Công tác chuẩn bị • Nhân sự • Tài liệu • Phương tiện Tiến hành kiểm kê  Giám sát công việc cân, đo, đong đếm  Đối chiếu số liệu kiểm kê với sổ liệu trên sổ sách  Kết quả kiểm kê được phản ánh trên các biên bản, có chữ ký của nhân viên kiểm kê và nhân viên quản lý tài sản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2