YOMEDIA
Bài giảng Nhập môn tin học - Chương 2: Tổ chức máy vi tính
Chia sẻ: ảnh ảo
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:67
152
lượt xem
13
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng "Nhập môn tin học - Chương 2: Tổ chức máy vi tính" trình bày các nội dung: Cấu trúc máy vi tính, hoạt động máy vi tính, một số thiết bị xuất nhập, các khái niệm cơ bản về phần mềm. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn tin học - Chương 2: Tổ chức máy vi tính
- NHẬP MÔN TIN HỌC
Chương 2
TỔ CHỨC MÁY VI TÍNH
- Nội dung chương 2
I. Cấu trúc máy vi tính
II. Hoạt ñộng máy vi tính
III.Một số thiết bị xuất nhập
IV. Các khái niệm cơ bản về phần mềm
2
- I. Cấu trúc máy vi tính
1. Cấu trúc vật lý
2. Cấu trúc luận lý
3
- 1. Cấu trúc vật lý
• System Unit:
ðơn vị hệ
thống (CPU)
• Monitor:
màn hình
• Keyboard:
bàn phím
• Mouse: chuột
• Speakers: loa 4
- Các ñầu nối (connectors)
5
- Bên trong system unit
6
- Ví dụ: mainboard
7
- Sơ ñồ khối Intel Chipset 945G
8
- Các loại CPU Intel
9
- Một số loại CPU Core 2 Duo
10
- Một số loại CPU Pentium D
11
- Các ñơn vị bộ nhớ
Viết tắt: B , KB, MB, GB, TB
12
- 2. Cấu trúc luận lý
1 CPU hay nhiều CPU
(SMP, Symmetric MultiProcessor)
Bộ nhớ
Các thiết bị I/O
• Mạch ñiều khiển (Controller)
• Thiết bị (Device)
Các loại bus
13
- Cấu trúc tiêu biểu máy vi tính
14
- Cấu trúc tiêu biểu máy vi tính
15
- PCI bus
Do Intel thiết kế, ñộc lập với CPU
Băng thông rộng
Hỗ trợ Plug-and-Play
(thiết lập cấu hình tự ñộng)
PCI 1.0, 2.0, 2.1, 2.2
16
- PCI bus (tt)
Busdữ liệu: 32 bit, 64 bit
Xung nhịp: 33 MHz, 66 MHz
Băng thông (bandwidth) ~ 133MB/sec
~ 528MB/sec
17
- PCI Express bus
Phát triển kiến trúc PCI
tương thích với PCI
Băng thông rộng
Bắt ñầu từ 200 MB/sec, có thể x2, ..,x32
Hỗ trợ tốt hơn cho truyền thông,
ña phương tiện (audio, video)
Thêm bớt thiết bị khi máy hoạt ñộng
(Hot plugging)
18
- USB (Universal Serial Bus)
Kếtnối các thiết bị ñặt ngoài (external)
ðặc ñiểm:
• Thống nhất ñầu nối
• Cấp nguồn
• Thêm bớt khi máy hoạt ñộng (Hot-plugging)
• Tự ñộng thiết lập cấu hình (Plug-and-Play)
Tốc ñộ: 12 Mbps(1.0), 450 Mbps(2.0)
7 thiết bị, có thể ñến 127 thiết bị với Hub
19
- Các tài nguyên hệ thống (phần cứng)
I/O address
ðịa chỉ I/O
IRQ i (Interrupt ReQuest)
Yêu cầu ngắt
DMA channel
Kênh DMA
20
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...