intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích dữ liệu với SPSS 13.0

Chia sẻ: Le Dang Tuan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

173
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích dữ liệu với SPSS 13.0 cung cấp cho các bạn những kiến thức về giao diện SPSS và cài đặt; Frequency (thống kế tần suất); Descriptive (tính giá trị trung bình); Crosstab (tính tương quan); Compare mean (so sánh các giá trị trung bình).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích dữ liệu với SPSS 13.0

  1. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI SPSS 13.0 1
  2. NỘI DUNG THỰC HÀNH  Giới thiệu lại về giao diện SPSS và cài đặt  Frequency (Thống kế tần suất)  Descriptive (tính giá trị trung bình)  Crosstab (tính tương quan)  Compare mean (so sánh các giá trị trung bình) 2
  3. GIỚI THIỆU VỀ GIAO DIỆN SPSS  Data view: các số liệu đã nhập vào SPSS. Mỗi  hàng ngang là thể hiện cho 1 bảng hỏi  Variable view: thiết kế các biến theo bảng số  liệu. Mỗi biến  hiển thị bằng 1 hàng dọc  (column) trong data view. 3
  4. XÁC ĐỊNH CÁC LOẠI BIẾN TRONG BẢNG HỎI  Biến định danh: quy cho, không theo thứ bậc  (Vd: mã tỉnh, mã xã, giới tính)  Biến thứ bậc: quy cho, theo thứ bậc  (Vd: D8)  Biến liên tục: (tuổi, D2, D3) 4
  5. FREQUENCIES (TÍNH TẦN SUẤT)  Câu lệnh: Analyze  Descriptive Statistic   Frequencies.  Tác dụng: tính tần suất xuất hiện của từng  biến số. Vd như bao nhiêu % số người tham  gia vào dự án? Bao nhiêu % hộ gia đình có đất  canh tác.  Đối tượng: biến định danh, thứ bậc. (trừ biến  liên tục). Có thể tính các giá trị trung bình,  trung vị của biến số. Cách làm: statistic, chọn  mean, medium, mode.  Vẽ biểu đồ: Charts : hình cột, hình tròn 5  Cách đọc biểu đồ 
  6. FREQUENCY 6
  7. FREQUENCY: GIỚI TÍNH NGƯỜI TRẢ LỜI 7
  8. ĐỌC SỐ LIỆU  Cumulative  %: phần trăm  cộng dồn.  Percent: phần trăm tính cả missing  Valid %:  phần trăm  không tính missing  Đổi cột – dòng:  Chỉnh trong output:  Chuột phải/ edit  content/ thanh công  cụ: pivot­transpose  rows and columns 8
  9. THỰC HÀNH  Dùng lệnh frequency để mô tả  Số lượng chủ hộ là nam/ nữ trong nghiên cứu  Số lượng chủ hộ thuộc các dân tộc Mô tả đặc điểm hộ: giấy chứng nhận quyền  sở hữu đất (B1), người đứng tên (B2), mái  nhà (B3), nền nhà (B4), nguồn nước ăn chính  (B6), nhà vệ sinh (B7).  Mô tả bảng E3 (11­49) 9
  10. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI  Vào:  Analyze  Descriptive Statistic   Frequencies.   Trong bảng Frequencies : Chọn biến : A2 (đầu  tiên trong bảng – A2$01), A7, E3.  Ấn OK. 10
  11. 2.1 DESCRIPTIVE STATISTICS (TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH)  Tác dụng: cho biết sự phân bố của biến số  gồm mức độ tập trung, mức độ phân tán…  Descriptive thường được sử dụng để tính các  giá trị trung bình của các biến số.  Đối tượng: các biến liên tục. Vd: tuổi, thu  nhập, chiều cao, cân nặng)  Câu lệnh: Analyze  Descriptive Statistic   Descriptive  Cách đọc số liệu 11
  12. DESCRIPTIVE 12
  13. DESCRIPTIVE 13
  14. ĐỌC SỐ LIỆU  Độ tuổi nhỏ nhất của NTL là 18  Độ tuổi cao nhất của NTL là 89  TB cộng tuổi người trả lời : 45.63 14
  15. CROSSTAB (TÍNH TƯƠNG QUAN)  Tác dụng: đo lường mối quan hệ giữa 2 biến (:  So sánh sự phụ thuộc của  biến này với biến  kia).  Đối tượng: dùng cho 2 biến định lượng  (biến  định danh và thứ bậc)  Câu lệnh:  Analyze  Descriptive Statistics  Crosstabs  Cách đọc bảng số liệu 15
  16. CROSSTAB 16
  17. CROSSTAB  Row(s): nhập biến phụ thuộc (Vd: giấy chứng nhận  quyền sử dụng đất) 17  Column(s): nhập biến độc lập (Vd: giới tính)
  18. CROSSTAB  Chọn Cells: Percentages:  18  Row: phần trăm theo hàng  Column: phần trăm theo cột.
  19. 2.3. COMPARE MEANS (SO SÁNH CÁC GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA MỘT BIẾN SỐ)  Tác dụng: tính và so sánh các thông số của các  biến liên tục theo các hạng nhất định (Mean,  độ lệch chuẩn,…), thường được sử dụng để so  sánh các giá trị trung bình   Đối tượng áp dụng: dùng cho biến định lượng  (các biến liên tục, biến thứ bậc phân chia thành  nhiều hạng)  Câu lệnh:  Analyze  Compare Means  Means  Cách đọc số liệu 19
  20. COMPARE MEAN 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2