intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý công nghệ: Bài 4 – ThS. Phạm Huy Hân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Quản lý công nghệ - Bài 4: Đổi mới công nghệ" thông tin đến người học các kiến thức về khái quát về đổi mới công nghệ; quá trình đổi mới công nghệ; hiệu quả của đổi mới công nghệ; quản lý đổi mới công nghệ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý công nghệ: Bài 4 – ThS. Phạm Huy Hân

  1. BÀI 4 ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ ThS. Phạm Huy Hân Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0012108210 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Nơi góp phần tiết kiệm 5,51 tỷ kwh điện • Tạp chí Forbes Việt Nam phiên bản tiếng Việt vừa công bố Công ty CP Bóng đèn Phích nước Rạng đông là một trong 50 công ty niêm yết tốt nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam. • Đây là tin vui khẳng định hướng đi đúng đắn của công ty trong đầu tư nghiên cứu công nghệ sản xuất các sản phẩm tiết kiệm năng lượng, nhằm chung tay cùng cả nước thực hiện chương trình tiết kiệm điện. • Đèn LED do Công ty CP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông sản xuất vượt trội so với đèn huỳnh quang. Cụ thể, so sánh đèn LED panel 600x600 so với bộ đèn huỳnh quang 600x600 18Wx3, thì sử dụng đèn LED giúp giảm hơn 35% điện năng, quang thông hiệu dụng cao hơn gấp 2 lần, góc mở rộng hơn 30% và tuổi thọ của đèn cao hơn 3 lần. Kết quả so sánh giữa sản phẩm đèn LED do công ty sản xuất với đèn huỳnh quang có cùng kích thước đều cho kết quả vượt trội về hiệu quả. Tiết kiệm điện hơn, tuổi thọ dài hơn và đặc biệt không phát sinh ra tia tử ngoại, không sử dụng thủy ngân nên rất thân thiện với môi trường. v1.0012108210 2
  3. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Nơi góp phần tiết kiệm 5,51 tỷ kwh điện • Ngoài ra, công nghệ chế tạo bóng đèn compact của công ty đã tăng tuổi thọ của đèn đạt tới 10.000 giờ, tăng 66% so với trước. Theo tính toán của Công ty CP bóng đèn phích nước Rạng Đông, các sản phẩm dán tem Ngôi sao năng lượng đó góp phần tiết kiệm được 5,51 tỷ kwh điện trong giai đoạn 2010-2012. Việc chế tạo thành công bột huỳnh quang 3 phổ đó giảm 50% chi phí so với nhập khẩu. • Ông Đỗ Hải Triều, Phó trưởng Phòng Thị trường, cho biết, sở dĩ đạt được kết quả trên là do công ty đầu tư chiều sâu vào đổi mới công nghệ theo hướng hiện đại và tiết kiệm năng lượng. • Công ty đã thành lập Trung tâm R&D Rạng Đông từ tháng 3/2011 dưới sự điều hành của tiến sỹ Đỗ Xuân Thành, nguyên phó Viện trưởng Viện khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam. Trung tâm đã trở thành nơi nghiên cứu về nguồn sáng và thiết bị chiếu sáng chuyên nghành và liên ngành đầu tiên của Việt Nam với sự tham gia của hơn 50 nhà nghiên cứu. Năm 2012, công ty đã dành tới 20% lợi nhuận sau thuế (khoảng trên 21 tỷ đồng) cho hoạt động của R&D nhằm kiên định chủ trương phát triển bền vững, giảm rủi ro thị trường và xoá bỏ tận gốc kiểu đầu tư theo lối “ăn may”. v1.0012108210 3
  4. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Nơi góp phần tiết kiệm 5,51 tỷ kwh điện Trao đổi với PV Tiền Phong, đại diện công ty cho hay, chỉ tính hết 8 tháng đầu năm 2013, doanh số tiêu thụ của công ty đạt 1.472,4 tỷ đồng, tăng 8% so với cùng kỳ năm 2012, lợi nhuận của 6 tháng đầu năm tăng 25,8% so với cùng kỳ. Trước đó, năm 2012, do lượng sản phẩm tiêu thụ tốt nên doanh thu của công ty cũng đó đạt 2208 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt gần 100 tỷ đồng, trong đó xuất khẩu chiếm tới 10% lượng sản phẩm, đảm bảo thu nhập ổn định cho 3.400 cán bộ, công nhân viên. Nguồn: Báo Tiền Phong số 02/10/2013. 1. Công ty Bóng đèn Phích nước Rạng Đông đã đổi mới công nghệ như thế nào? 2. Tại sao Rạng Đông lại là một trong 50 công ty được niêm yết tốt nhất? v1.0012108210 4
  5. MỤC TIÊU • Phân tích được quan niệm về đổi mới công nghệ (đổi mới công nghệ), phân biệt giữa đổi mới và cải tiến công nghệ; • Phân tích được lý do cần thiết phải đổi mới công nghệ; • Cơ sở và cơ chế đổi mới công nghệ; • Phân tích được các mô hình đổi mới công nghệ; • Hiểu được nội dung quản lý đổi mới công nghệ; • Hiểu được các phương pháp đánh giá kết quả đổi mới công nghệ. v1.0012108210 5
  6. NỘI DUNG Khái quát về đổi mới công nghệ Quá trình đổi mới công nghệ Hiệu quả của đổi mới công nghệ Quản lý đổi mới công nghệ v1.0012108210 6
  7. 1. KHÁI QUÁT VỀ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ 1.1. Khái niệm đổi mới công nghệ 1.2. Nhận thức về đổi mới công nghệ ffs v1.0012108210 7
  8. 1.1. KHÁI NIỆM ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ Khái niệm: Đổi mới công nghệ là việc thay thế phần quan trọng (cơ bản, cốt lõi) hay toàn bộ công nghệ đang sử dụng bằng một công nghệ khác tiên tiến hơn. So sánh giữa đổi mới và cải tiến công nghệ: TIÊU CHÍ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ Tính chất Loại cũ, xây mới Dựa trên công nghệ cũ Đặc trưng Nghiên cứu và triển khai Thích nghi cho tốt hơn Điều kiện Vốn lớn, rủi ro, nhân lực trình độ cao Vốn nhỏ, thường xuyên, liên tục Kết quả Năng suất và chất lượng thay đổi đột ngột Cải thiện, cần thời gian dài v1.0012108210 8
  9. 1.2 NHẬN THỨC VỀ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ 1) Đổi mới công nghệ tất yếu vì:  Mỗi công nghệ có một vòng đời;  Mang lại lợi ích cho doanh nghiệp và xã hội: chất lượng, thị phần, vị thế, tiết kiệm đầu vào, cải thiện điều kiện làm việc… 2) Đổi mới công nghệ dựa trên hai cơ sở:  Phát minh: sự phát hiện về một nguyên lý tồn tại hiển nhiên;  Sáng chế: áp dụng phát minh lần đầu: kế tục, không kế tục và bổ sung. 3) Cơ chế đổi mới công nghệ:  Thay thế: một công nghệ mới dần chiếm thị phần của một hoặc một số công nghệ hiện hành  đa công nghệ;  Truyền bá: việc áp dụng một công nghệ được truyền bá từ nơi này sang nơi khác… v1.0012108210 9
  10. 1.2 NHẬN THỨC VỀ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ 4) Thời điểm đổi mới công nghệ:  Dựa vào sự hiểu biết về vòng đời công nghệ và thực trạng của quốc gia và doanh nghiệp;  Các nước đang phát triển không nên chọn ở giai đoạn quá sớm để tránh rủi ro. 5) Hàm mục tiêu của đổi mới công nghệ:  Dựa vào chiến lược và kế hoạch của tổ chức xác lập hàm mục tiêu;  Giải bài toán tối ưu để tìm nghiệm của hàm tối ưu. 6) Vai trò của xã hội đối với đổi mới công nghệ:  Xã hội là cung cấp ý tưởng và nhân lực cho đổi mới công nghệ;  Xã hội là nơi tạo nhu cầu cho đổi mới công nghệ. v1.0012108210 10
  11. 2. QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ 2.1. Xu thế tác động đến đổi mới công nghệ 2.2. Các giai đoạn của quá trình đổi mới công nghệ 2.3. Mô hình đổi mới công nghệ v1.0012108210 11
  12. 2.1. XU THẾ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ • Hợp tác quốc tế: bao gồm cả hợp tác trong phát triển công nghệ. • Sản phẩm và quy trình: tỷ trọng của quy trình phức tạp và sản phẩm phức tạp càng ngày càng lớn. • Sự xuất hiện của ngành công nghệ mới: công nghệ thông tin. v1.0012108210 12
  13. 2.2. CÁC GIAI ĐOẠN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ 1) Quá trình hình thành và ứng dụng công nghệ mới:  Nghiên cứu cơ bản: tìm hiểu nguyên lý;  Nghiên cứu ứng dụng: giải quyết một vấn đề cụ thể;  Triển khai công nghệ: biến ý tưởng thành công nghệ;  Thực thi công nghệ: lần đầu đưa sản phẩm công nghệ ra thị trường;  Sản xuất: mở rộng sản phẩm;  Marketing: đánh giá thị trường, chiến lược phân phối;  Truyền bá công nghệ;  Mở rông công nghệ. v1.0012108210 13
  14. 2.2. CÁC GIAI ĐOẠN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ (tiếp) 2) Quá trình đổi mới ở doanh nghiệp: Xác định Phân tích khái niệm kỹ thuật Nảy sinh Phê chuẩn ý đồ Phân tích Kế hoạch thị trường kinh doanh Sản xuất và Kiểm định thông Triển khai Loại bỏ thương mại hoá qua thị trường v1.0012108210 14
  15. 2.2. CÁC GIAI ĐOẠN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ (tiếp) 3) Quá trình đổi mới ở phạm vi quốc gia: (2) Tiếp thu công nghệ nhập (1) Nhập công nghệ (3) Thích nghi công để thỏa mãn nhu cầu nghệ nhập tối thiểu Quá trình đổi mới (6) Sáng tạo ra công (4) Cải tiến công nghệ nhập nghệ mới (5) Đổi mới công nghệ v1.0012108210 15
  16. 2.3. MÔ HÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ Mô hình tuyến tính: Mô hình sức đẩy của khoa học Nghiên cứu Nhu cầu Chế tạo Tiếp thị thị trường và triển khai Nghiên cứu và Nhu cầu Chế tạo Tiếp thị thị trường triển khai Mô hình sức đẩy của khoa học v1.0012108210 16
  17. 2.3. MÔ HÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ Mô lưới liên kết: (8) Trường Đại học (1) Cơ sở hạ tầng (2) Các đối thủ và Viện nghiên cứu công nghệ cạnh tranh (7) Xác định bạn Doanh (3) Khách hàng hàng (đối tác) nghiệp mục tiêu (6) Mua bán (5) Các đồng (4) Đầu tư tài sản và bằng sáng chế minh chiến lược mua sắm thiết bị v1.0012108210 17
  18. 3. HIỆU QUẢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ 3.1. Phương pháp đồ thị 3.2. Phương pháp biến đổi công thức v1.0012108210 18
  19. 3.1. PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ Đường Sử dụng đẳng đồ thị lượng PPF: và đường đẳng phí: K a K b A K c K d v1.0012108210 19
  20. 3.1. PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ Sử dụng đồ thị PPF: A A B B A A B B v1.0012108210 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2