intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng : Quản lý dự án part 7

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

133
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Suất thu lợi nội tại IRR Đánh giá phương án - Dự án độc lập  IRR MARR chấp nhận phương án, phương án đáng giá  IRR

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng : Quản lý dự án part 7

  1. 1 - 97 IRR (tiếp)  Công thức tính gần đúng NPV IRR = i + (i − i ) 1 NPV + NPV 1 2 1 1 2 1  i1: Là hệ số chiết khấu ứng với NPV > 0 2  NPV1 IRR i2 i2: Là hệ si1 chiết khấu ứng với NPV < 0 ố i NPV2 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  2. 1 - 98 Suất thu lợi nội tại IRR -Giả sử: NPV (I) = a >0 NPV (I+5%) = -b
  3. 1 - 99 Suất thu lợi nội tại IRR Đánh giá phương án - Dự án độc lập  IRR >MARR chấp nhận phương án, phương án đáng giá  IRR < MARR phương án sẽ bị bác bỏ  IRR = MARR chấp nhận phương án - So sánh các phương án loại trừ nhau  Nếu chọn phương án với IRRmax thì sẽ có thể có lời giải khác với phương pháp NPV. Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  4. 1 - 100 Suất thu lợi nội tại IRR Nguyên tắc so sánh  Phương án đầu tư lớn hơn chỉ so sánh với phương án có đầu tư bé hơn khi phương án có đầu tư bé hơn là đáng giá theo IRR (IRR ≥ MARR)  Phương án có đầu tư lớn hơn được chọn khi suất thu lợi của gia số vốn đầu tư lớn hơn suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được và ngược lại phương án đầu tư bé hơn được chọn khi suất thu lợi nội tại của gia số vốn đầu tư nhỏ hơn MARR. Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  5. 1 - 101 Suất thu lợi nội tại IRR So sánh các dự án loại trừ nhau 1. Sắp xếp các dự án theo thứ tự tăng dần về vốn đầu tư. 2. Chọn phương án không đầu tư là p.án “cố thủ”. 3. So sánh phương án đầu tiên với p.án “ cố thủ “ nếu IRR (AI) ≥ MARR Thì p.án so sánh với phương án cố thủ được chọn là phương án cố thủ Nếu IRR (AI ) < MARR → giữ nguyên phương án cố thủ 4. Lặp lại bước 3 đến phương án cuối cùng. Phương án “ cố thủ” cuối cùng là PA tốt nhất. Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  6. 1 - 102 Suất thu lợi nội tại IRR  Ưu điểm:  Cho biết hiệu suất sử dụng vốn đầu tư của dự án. Hay tỷ lệ lãi trên vốn đầu tư  Không gặp khó khăn khi xác định tỷ suất chiết khấu.  Thuận lợi khi so sánh các dự án có thời gian thực hiện, vốn đầu tư khác nhau  Nhược điểm:  Khó khăn trong việc tính toán  Không phụ thuộc vào chi phí vốn => nhận định sai về khả năng sinh lợi của dự án.  Gặp khó khăn trong các trường hợp đầu tư không thông thường. Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  7. 1 - 103 3.2 Tỷ số lợi ích và chi phí B/C B/C? Là tỷ số giữa tổng giá trị hiện tại của thu nhập và tổng giá trị hiện tại của chi phí dự án Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  8. 1 - 104 B/C (tiếp)  Công thức n B PVB ∑ B (1 + i ) −t = = t t =0 n C PVC ∑ C (1 + i ) −t t t =0 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  9. 1 - 105 B/C (tiếp) Đánh giá phương án theo tiêu chuẩn B/C Các phương án độc lập: Chấp nhận B/C >= 1 Loại bỏ B/C < 1 Các phương án loại trừ nhau: Đánh giá như chỉ tiêu IRR  Tiêu chuẩn B/C mang tính tương đối  B/C được áp dụng rộng rãi trong việc phân tích và đánh giá các dự án có qui mô khác nhau. Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  10. 1 - 106 Tỷ suất lợi ích / chi phí (B/C) Thường Total Benefit P [B] B/C = = or Total Cost P [I + (O + M)] B B/C = I + (O + M) Thu nhập hiện tại hàng năm B Vốn đầu tư I Chi phí vận hành O Chi phí bảo dưỡng M Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  11. 1 - 107 Tỷ suất lợi ích / chi phí (B/C) Thường TotalBenefit P [B] B/C = = or TotalCost P [CR +(O +M) B B/C = CR +(O +M)  B Thu nhập hiện tại hàng năm  CR Vốn đầu tư  O Chi phí vận hành  M Chi phí bảo dưỡng Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  12. 1 - 108 p 3.4 Thời gian hoàn vốn - T p T? Là thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư ban đầu cho dự án Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  13. 1 - 109 Phương pháp thời gian hoàn vốn  Bao gồm 2 loại là thời gian hoàn vốn giản đơn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu.  Thời gian hoàn vốn Tp là khoảng thời gian kỳ vọng thu hồi vốn đầu tư của dự án, bằng các khoản tích luỹ vốn hàng năm.  Hay khoảng thời gian cần thiết để thu hồi toàn bộ vốn đầu tư ban đầu của dự án. Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  14. 1 - 110 Công thức Tp ∑ CF = ∑ ( Bt − Ct )(1 + i ) −t = 0 t =0 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  15. 1 - 111 Tp (tiếp) ∑CF  Công thức tính gần đúng TP = t1 + (t 2 −t ) 2 ∑CF + ∑CF 1 1 2 ∑ CF 1  ∑ CF t1: Là thời đIểm ứng với 2 0 t Thv NPV1 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  16. 1 - 112  Tiêu chuẩn TP cho nhà đầu tư biết dự án này sẽ hoàn vốn trong bao nhiêu năm.  Tiêu chuẩn TP không xét dòng tiền sau khi hoàn vốn. Không đánh giá đúng mức độ sinh lời của dự án Có trường hợp dự án A thì có thời gian hoàn vốn sớm hơn dự án B, nhưng NPV dự án B lại lớn hơn NPV dự án A  Tiêu chuẩn TP đo lường mức độ rủi ro, được áp dụng rộng rãi trong phân tích và đánh giá dự án mang tính rủi ro cao Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2