intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Chương 7 (2) - ĐH Công nghiệp TP.HCM

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương này giới thiệu tổng quan về CMMi. Các nội dung chính được trình bày tróng chương này gồm có: Giới thiệu chung CMMi, CMMi Model representations, maturity level và process area, mục tiêu (G) và luyện tập (P). Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Chương 7 (2) - ĐH Công nghiệp TP.HCM

  1. 08/09/2012 CMMi www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi CMMi Model Representations CMMi Overview Maturity Level và Process Area Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company LOGO Company Logo Giới Thiệu Chung về CMMi Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com www.themegallery.com Sự ra đời Sự ra đời Model = Process ?? Model được xem như là một tập hợp - ISO model ? nguyên tắc chỉ đạo dựa trên các hoạt động thực tiễn cũng như dựa trên việc nghiên cứu, đúc rút kinh nghiệm từ các mô hình của các tổ chức đã thành - CMM model ?? công và được quản lí tốt.  Model đơn giản chỉ ra điều gì là nên làm … Company Logo Company Logo Giới Thiệu Chung về CMMi Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com www.themegallery.com Sự ra đời Sự ra đời ISO (International Standards ISO 9001 được sử dụng để đảm Organization): tổ chức chuẩn quốc tế bảo chất lượng của hệ thống được cho ISO 9000/9001 tạo ra một loạt các tiêu chuẩn cơ sở trong khung quản lí. duy trì, củng cố thường xuyên trong từng bước chế tạo sản ISO được phát triển ở Brussels, phẩm (thiết kế, phát triển, sản Belgium, và bắt nguồn từ lĩnh vực sản xuất, cài đặt và bảo quản) xuất công nghiệp. Company Logo Company Logo 1
  2. 08/09/2012 Giới Thiệu Chung về CMMi Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com www.themegallery.com Sự ra đời Sự ra đời •CMM được tạo ra để giúp đỡ cho việc Cuối năm 1990, Viện công nghệ quản lí các tổ chức phát triển phần phần mềm (SEI) đại học Carnegie mềm. Mellon công bố mô hình CMM •CMM đã được tạo ra thông qua việc (Capability Maturity Model). phân tích hoạt động của các tổ chức sản xuất phần mềm được quản lí tốt. •CMM gồm 316 nguyên tắc hoạt động, 316 nguyên tắc này lại được nhóm lại thành 18 hạng mức khác nhau. Company Logo Company Logo Giới Thiệu Chung về CMMi Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com www.themegallery.com Sự ra đời Sự ra đời • CMM chỉ tập trung chủ • Sự mở rộng về phạm vi yếu vào góc độ phần mềm của CMM từ việc chỉ tập của dự án, và nó không trung vào phần mềm đến nhìn nhận một cách toàn diện về một tổ chức. toàn bộ tổ chức.  Company Logo CMMI Company Logo Giới Thiệu Chung về CMMi Giới Thiệu Chung về CMMi www.theme gallery.com www.themegallery.com Sự ra đời Sự ra đời CMMi bao gồm: • SW-CMM (Capability Maturity Model for Software ) v2.0 draft C  Kĩ nghệ phần mềm • EIA/IS(Electronic Industries Alliance Interim Standard) 731  Kiến trúc hệ thống. • IPD-CMM( Integrated Product Development Capability Maturity Model) v0.98  Sản phẩm . Company Logo Company Logo 2
  3. 08/09/2012 Giới Thiệu Chung về CMMi Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com www.themegallery.com Lợi ích Lợi ích 1.Về mặt quản lý: 2.Lợi ích về mặt kỹ thuật: Gia tăng sự tập trung và tính chất nhất -Giảm thiểu thời gian và chi phí để quán (consistency) trong công việc: đạt đến chất lượng cao. -Triển khai và quản lý nhu cầu của cơ -Gia tăng triển vọng thành công quan và người sử dụng. của dự án và tổ chức. -Thiết kế và triển khai hệ thống. -Gia tăng sự hợp tác và kết hợp giữa các -Kết hợp hệ thống. chức năng sản xuất. -Quản lý rủi ro. -Gia tăng khả năng theo dõi điều khiển -Đo lường và phân tích. tổng hợp các dự án. Company Logo Company Logo Giới Thiệu Chung về CMMi Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com www.themegallery.com Lợi ích Lợi ích 3.Lợi ích về mặt nhân sự: 4. Lợi ích cho toàn công ty: -Trao đổi thông tin dễ dàng hơn, qua việc sử dụng -Kết hợp quy trình sản xuất với các quy thuật ngữ chung đã được định nghĩa rõ rệt. -Nâng cao tinh thần các đội ngũ triển khai và sản trình nâng cao chất lượng xuất: -Kết hợp chặt chẽ các ngành khác nhau trong +Tạo môi trường làm việc ổn định, ít xáo cơ quan / tổ chức trộn bởi những trường hợp khủng hoảng hay xảy ra thường xuyên. +Giảm bớt gánh nặng của công việc tại cơ quan. +Giảm bớt số lượng chuyên viên xin nghỉ việc phải thay thế. -Đối tượng/Khách hàng sẽ được hài lòng hơn Company Logo Company Logo CMMi Các thể hiện của CMMI www.theme gallery.com www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi CMMI CMMi Model Representations Maturity Level và Process Area Staged Continuous Representation Representation (biểu diễn giai đoạn) (biểu diễn liên tục) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company Logo Company Logo 3
  4. 08/09/2012 Cấu trúc của CMMi Staged www.themegallery.com www.themegallery.com 1. Mức độ: - Mức độ trưởng thành (Maturity Level trong staged representation) - Mức độ nỗ lực (Capability Levels trong continuous representation) 2. Miền quy trình (Process Areas - PA) 3. Mục tiêu (Goals): bao gồm Mục tiêu tổng quan và Mục tiêu cụ thể. 4. Các đặc tính thông dụng (Common Features) 5. Các bài Luyện tập(Practices): bao gồm Luyện tập tổng quan và Luyện tập cụ thể (Practices Generic and Practices Specific) Company Logo Company Logo Continuous Level Descriptions www.theme gallery.com www.themegallery.com Company Logo Company Logo Staged và Continuous Các thể hiện của CMMI www.theme gallery.com www.themegallery.com Sử dụng cái nào Staged Continuous Representation Representation Tốt cho việc đánh giá ? Biến đổi tiếp cận cái tiến tiến trình Company Logo Company Logo 4
  5. 08/09/2012 Staged và Continuous CMMi www.theme gallery.com www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi CMMi Model Representations Maturity Level và Process Area Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company Logo Company Logo Các thể hiện của CMMI Staged Representation www.theme gallery.com www.themegallery.com Đầu vào CMMI Mức 1 Quản lý Mức 2 Các mức độ Staged Continuous kỳ hạn Representation Representation Định nghĩa Mức 3 (biểu diễn giai đoạn) (biểu diễn liên tục) Mức 4 Quản lý Mức 5 chất lượng Tối ưu hóa Company Logo Company Logo Staged Representation Staged Representation www.themegallery.com www.themegallery.com Mức 1: Đầu vào Mức 2: Quản lý  Tổ chức không có tiến trình cấu trúc  Gắn vào các chính sách quản lý  Phát triển hỗn độn  Thực hiện theo kế hoạch và mô tả tiến trình  Chất lượng sản phẩm không biết trước  Phù hợp quỹ và tài nguyên  Duy trì, đảm bảo về trách nhiệm và bản quyền  Đào tạo con người Giai đoạn không tốt  Quản lý cấu hình Company Logo Company Logo 5
  6. 08/09/2012 Staged Representation Staged Representation www.themegallery.com www.themegallery.com Mức 2: Quản lý (tiếp) Mức 3: Định nghĩa  Kiểm tra và điểu khiển các quá trình  Mục đích  Xem lại các tiến trình, ghi lại điều không  Đầu vào phù hợp  Tiêu chuẩn đầu vào  Kiểm tra các hoạt động và thực hiện các  Các hoạt động Các đặc trưng hành động chuẩn xác  Vai trò  Xác định và hợp tác với người liên quan  Ước lượng đánh giá  Các bước thẩm định Bắt đầu việc luyện tập cơ bản và tiếp tục tăng độ phức tạp Company Logo Company Logo Staged Representation Staged Representation www.themegallery.com www.themegallery.com Để đạt được mức 3 cần: Mức 4: Quản lý chất lượng  Thỏa mãn mức 2  Thỏa mãn mức 2 và 3  Thiết lập các đặc tả định nghĩa các tiến trình  Thiết lập mục đích định lượng đối với chất  Thiết lập các kế hoạch lượng sản phẩm, chất lượng phục vụ và  Thực hiện theo kế hoạch thực hiện các quy trình  Tập hợp công việc tạo sản phẩm, ước  Thiết lập thực hiện tiến trình dự đoán trước lượng và cải tiến thông tin và thống kê ổn định  Thực hiện tiến trình hỗ trợ tương lai và cải  Thiết lập các thống kê để biết khi nào thì tiến quá trình quản lý một tiến trình đạt được các mục đích tại mức hiện tại Tiếp tục định nghĩa một tổ chức lớn mạnh Company Logo Company Logo Staged Representation Continuous Representation www.themegallery.com www.themegallery.com Chưa hoàn thành Mức 5: Tối ưu hóa Mức 0  Thỏa mãn các mức 2, 3 và 4 Thực hiện  Thiết lập mục đích cải tiến chất lượng quá Mức 1 trình Quản lý  Nhận dạng và ngăn chặn các lỗi chung Mức 2  Nhận dạng và bắt đầu quá trình phát triển và sáng tạo các cải tiến kỹ thuật Định nghĩa Mức 3 Quản lý định lượng Mức 4 Tối ưu Mức 5 Company Logo Company Logo 6
  7. 08/09/2012 Continuous Representation Continuous Representation www.theme gallery.com www.themegallery.com Chưa hoàn thành Thực hiện Mức 0 Mức 1 Các tiến trình chưa hoàn thành không được cài Các tiến trình chưa hoàn thành không được cài đặt toàn bộ các thông lệ chung mức capability 1. đặt toàn bộ các thông lệ chung mức capability 1. Điều này tương đương với mức 1 theo hướng Điều này tương đương với mức 1 theo hướng giai đoạn. giai đoạn. Company Logo Company Logo Continuous Representation Continuous Representation www.theme gallery.com www.themegallery.com Quản lý Định nghĩa Mức 2 Mức 3 Lập kế hoạch, thực hiện, giám sát và điểu khiển các dự án, các nhóm, các tiến trình đơn độc lập để có thể thực hiện được nhiệm vụ cho trước. Tiến trình được xác định là tiến trình được quản lý từ tập hợp các tiến trình chuẩn của tổ chức. Độ lệch được cho phép bởi các hướng dẫn được chứng minh, hợp lý và được chấp nhận. Cách tổ chức thực hiện công việc khác xa so với các cách tổ chức với công ty bạn thực hiện nó. Company Logo Company Logo Continuous Representation Continuous Representation www.theme gallery.com www.themegallery.com Quản lý định lượng Tối ưu Mức 4 Mức 5 Sử dụng các kỹ thuật thống kê và ước lượng. Phát triển từ tiến trình quản lý chất lượng, dựa Chất lượng sản phẩm, phục vụ, thực hiện tiến trên những nguyên nhân chung cố hữu của tiến trình và các mục đích thương mại khác đều trình. Nó tập trung làm cho tiến trình vừa lớn lên được hiểu qua thống kê và được xem xét trong và sáng tạo. suốt vòng đời sống. Company Logo Company Logo 7
  8. 08/09/2012 Process Area Process Area www.themegallery.com www.themegallery.com Maturity Levels  Một miền quy trình (PA) là một nhóm các bài luyện tập Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3 hay các hành động được thực thi chung để hoàn thành một mục đích xác định.  Một PA là một loạt các việc thực hiện có liên quan tới Specific nhau trong một lĩnh vực mà khi được thực hiện đồng thời Generic Goals Goals thì nó sẽ thỏa mãn một tập hợp các mục tiêu. Các mục Common Features tiêu này được cho là quan trọng trong việc cải tiến lĩnh vực đó. Commitment Commitment Commitment Commitment to Perform to Perform to Perform to Perform Specific Practices Generic Practices Company Logo Company Logo Process Areas CMMi www.themegallery.com www.themegallery.com 5 . Sự triển khai và . Phân tích nguyên phát triển tổ chức nhân và giải pháp Giới thiệu chung CMMi . Sự thực thi tiến 4 . Quản lí dự án trình giữa các tổ chức CMMi Model Representations . Phát triển yêu cầu . Quản lí rủi ro . Đào tạo tổ chức . Dự án tích hợp .Tích hợp môi . GP công nghệ . Định nghĩa qúa Maturity Level và Process Area . Tích hợp nhóm làm trường làm việc . Tích hợp sản phẩm trình ở mức tổ chức 3 việc . Phân tích qui định . Xác minh . Trọng tâm quá và giải pháp .Quản lí triển khai trình ở mức tổ chức . Thẩm định nhà cung cấp Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) . Lập kế hoạch DA .Quản lí cấu hình . Giám sát và điều . Đảm bảo chất Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) 2 Quản lí yêu cầu hành dự án lượng sp và qui trình . Quản lí hợp đồng . Độ đo và phân tích Qui trình kĩ nghệ Quản lí dự án Quản lí qui trình Hỗ trợ Company Logo Company Logo Specific Goals and Generic Goals G and P www.themegallery.com www.themegallery.com Maturity Levels G có hai loại Specify Goal – SG Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3 - Là các hành động cho PA xác định trong quá trình nghiên cứu phát triển. Specific Generic Generic Goal- GG Goals Goals Common Features - Là mục tiêu chung cho nhiều PA trong toàn bộ mô hình. Chúng giúp xác định cho việc PA là Commitment Commitment Commitment Commitment chuẩn của Oganization. to Perform to Perform to Perform to Perform Specific Practices Generic Practices Company Logo Company Logo 8
  9. 08/09/2012 G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com Quan hệ giữa G và P Quan hệ giữa G và P - Các PA có một vài G phải được đáp ứng. Bởi - Các GG và GP liên quan tới nhiều PA - Ở mức 2 các G này ở mức cao do đó mỗi G phải kết hợp + Thiết lập các chính sách với các P. Các P xác định các nhiệm vụ cụ thể + Lên kế hoạch cho quy trình sẽ được thực thi trong PA nhằm hoàn thành G. + Huấn luyện nhân viên - Các SG và SP liên quan tới một PA nhất định - Ở mức 3 và chỉ thực hiên các nhiệm vụ trong PA đó. + Thực hiện tất cả các hành động ở mức 2 + Định nghĩa quy trình + Thu thập thông tin cho việc cải tiến quy trình Company Logo Company Logo G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com Quan hệ giữa G và P Quan hệ giữa G và P - Mỗi một mức chỉ có một GG và mỗi GP chỉ ánh - Trọng tâm của CMMi là sự thể chế hóa. Các G xạ duy nhất một GG. không thể đạt được mà không có sự thể chế hóa quy trình. Các GG và GP cung cấp sự thể chế hóa và nâng cao tính tinh tế cho các PA. Còn G và P cung cấp sự thực hiên cho các PA. Company Logo Company Logo G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com PA mức 2 PA mức 2 - Tập chung vào hiệu quả quản lý ảnh hưởng tới - Mục đích là quản lý yêu cầu về sẩn phẩm của thói quen công việc hàng ngày. dự án và các thành phần của sản phẩm, nhân biết mâu thuẫn giữa yêu cầu, kế hoạch của dự án và sản phẩm. - Các G và GG cho PA mức 2 + Hiểu yêu cầu + Chuyển giao yêu cầu + Quản lý thay đổi của yêu cầu Company Logo Company Logo 9
  10. 08/09/2012 G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com PA mức 2 PA mức 2 - Các G và GG cho PA mức 2 - Quản lý yêu cầu là yêu cầu có sẵn đó là các + Maintain bidirectional traceability of requirements yêu cầu khách hàng đưa ra đã được văn bản [Nhu cầu giữ lại khả truy nguyên hai chiều] hóa, đã sẵn sàng thực thi hoặc đang được thực + Xác định mâu thuẫn giữa công việc của dự án và thi. yêu cầu + Nắm bắt và quản lý trong phạm vi của dự án + Quản lý những thay đổi của yêu cầu Company Logo Company Logo G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com PA mức 2 Tracing - Đây là mức đầu tiên của CMMi làm nền tảng - Trong CMMi dành cho phần mềm thì cho các mức cao hơn do đó người ta không đưa Traceability được thực hiện sớm hơn ngay ở ra Requirement Development – RD. mức 2. - Không thể quản lý các thay đổi của yêu cầu nếu không có cách Tracing bằng nhiều phương pháp. Các tổ chức lập nên Requirements Traceability Matrix RTM để quản lý. Company Logo Company Logo G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com Tracing Tracing - Trong CMMi thì RTM chỉ là một P. Đây là một - Mục đích là tìm ra lỗi và nhanh chóng sửa lỗi. khía cạnh trong PA để đánh giá sự trưởng thành đáng kể của tổ chức trong CMMi. + Trace đến mức nào? + Trace càng nhiều càng tốt vì mỗi khi xuất hiện lỗi trong lúc test, để sửa lỗi cần xác định lại yêu cầu, phần thiết kế, phần phát triển. Company Logo Company Logo 10
  11. 08/09/2012 G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com Lập kế hoạch cho dự án Lập kế hoạch cho dự án - Mục đích là thiết lập và duy trì kế hoạch. - Xác định và xây dựng văn bản về phạm vi của dự án, + Thiết lập và duy trì kế hoạch không phải là khởi tạo ước lượng kích cỡ và độ phức tạp của dự án, ước lượng mới và điều hành mà phải định ra kế hoạch, văn bản công việc, năng lực, giá thành, vòng đời của dự án, xác hóa kế hoạch, dùng kế hoạch để giám sát những gì định ngân sách và lập lịch, xác định và làm tài liệu rủi ro sẩy ra khi thực hiện kế hoạch và đánh giá kết về dự án, lập kế hoạch mở rộng để giao nhiệm vụ cho các quả. cá nhân đảm bảo sự thành công của dự án, lập kế hoạch quản lý thông tin, nhân viên, tài nguyên phần cứng, lập kế hoạch cho việc đào tạo thành viên tham gia dự án. Company Logo Company Logo G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com Lập kế hoạch cho dự án Lập kế hoạch cho dự án (GG) - Lập kế hoạch cho dự án không chỉ dừng lại ở - SG1 giám sát dự án và đối chiếu với kế hoạch phần mêm mà còn bao gồm kế hoạch thiết kế + SP1 giám sát giới hạn kế hoạch là giới hạn cho kế và chuyển giao sản phẩm. hoạch như: giá cả, kích thước, thực tế, đánh giá + SP2 giám sát chuyển giao + SP3 giám sát rủi ro + SP4 giám sát việc quản lý dữ liệu + SP5 giám sát việc giao trách nhiệm cho cá nhân + SP6 và SP7 kiểm soát hoạt động review tiến triển và đếm mốc quan trọng. Để đảm bảo dự án đang tiến triển Company Logo Company Logo G and P G and P www.themegallery.com www.themegallery.com Lập kế hoạch cho dự án (GG) Hoạt động xét duyệt Event-Drivent - SG2 quản lý hoạt động sửa lỗi - Hoạt động xét duyệt cần phải được tiến hành + SP1 phân tích hậu quả để đánh giá trước được rủi thường xuyên. ro + Bao nhiêu lần thì đủ? + SP2 đưa ra hoạt động sửa lỗi nhằm tăng tính hiệu + Phụ thuộc vào mỗi tổ chức, độ lớn của mỗi dự án, quả của dự án độ phức tạp … + SP3 quản lý hoạt động sửa lỗi nhằm làm giảm nhẹ + Việc xem xét, phê duyệt nên được lập lich trong kế lỗi tiềm tàng và tránh các lỗi đã xẩy ra hoạch của dự án và ghi lại bằng văn bản để rễ thực thi hơn Company Logo Company Logo 11
  12. 08/09/2012 G and P CMMi www.themegallery.com www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi Hoạt động xét duyệt Event-Drivent - Ví dụ CMMi Model Representations + Dự án kéo dài trong 6 tháng và có 3, 4 người phát triển + Dự án lớn hơn kéo dài trong 6 năm và có 600 Maturity Level và Process Area người tham gia Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company Logo Company Logo Common Features Common Features www.themegallery.com www.themegallery.com Maturity Levels  Các đặc tính thông dụng đơn giản là nhóm các bài luyện tập tổng quát lại với nhau trong một PA theo các chức năng mà Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3 các bài luyện tập ấy đảm nhiệm:  Cam kết thực hiện (Commitment to Perform - CO).  Khả năng thực hiện (Ability to Perform - AB). Specific Generic  Hướng thực thi (Directing Implementation - DI). Goals Goals Common Features  Kiểm tra việc thực thi (Verifying Implementation - VE). Commitment Commitment Commitment Commitment to Perform to Perform to Perform to Perform Specific Practices Generic Practices Company Logo Company Logo Specific Practices and Generic Practices Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com www.themegallery.com Maturity Levels  Các bài Luyện tập là các hành động mà phải được thực hiện nhằm đáp ứng các mục tiêu cho mỗi PA. Mỗi một bài Luyện Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3 tập chỉ liên quan đến một mục tiêu nào đó. Có 2 kiểu bài Luyện tập.  Luyện tập cụ thể (Specify Practices - SP): là bài luyện tập Specific Generic cho một mục tiêu cụ thể. Goals Goals Common Features  Luyện tập tổng quan (Generic Practices - GP): được kết hợp với các mục tiêu tổng quan nhằm đưa thành chuẩn hay thể Commitment Commitment Commitment Commitment chế hóa bài luyện tập. to Perform to Perform to Perform to Perform Specific Practices Generic Practices Company Logo Company Logo 12
  13. 08/09/2012 Specific Practices and Generic Practices Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com www.themegallery.com  Ví dụ về SP và GP từ miền qui trình ở mức 2: + SG2: Phát triển kế hoạch cho dự án - Quản lí yêu cầu - SP2.1: Thiết lập ngân sách và lịch làm việc. - Lập kế hoạch cho dự án: lập và duy trì những kế hoạch - SP2.2: Xác định rủi ro của dự án + SG1: Thiết lập những ước lượng - SP2.3: Lập kế hoạch cho quản lý dữ liệu - SP1.1: Ước lượng phạm vi của dự án - SP2.4: Lập kế hoạch về kiến thức và kĩ năng. - SP1.2: Thiết lập ước lượng cho sản phẩm và - SP2.5: Giao nhiệm vụ cho các cá nhân. tính chất của công việc. - SP2.6: Thiết lập kế hoạch cho dự án. - SP1.3: Định nghĩa vòng đời của dự án - SP1.4: Xác định ước lượng về năng lực và giá + SG3: Đảm bảo sự cam kết về phạm vi của phần kế hoạch thành. - SP3.1: Xem xét lại kế hoạch của dự án. - SP3.2: Cân đối công việc và tài nguyên - SP3.3: Đảm bảo sự cam kết của kế hoạch Company Logo Company Logo Specific Practices and Generic Practices Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com www.themegallery.com - Giám sát và điều hành dự án: + SG1: Giám sát dự án và đối chiếu với kế hoạch - SP1.1: Giám sát những giới hạn kế hoạch của - Quản lí hợp đồng: dự án. + SG1: Thiết lập thỏa thuận với đối tác - SP1.2: Giám sát những chuyển giao. - SP1.1: Xác định loại mục đích. - SP1.3: Giám sát rủi ro của dự án. - SP1.4: Giám sát việc quản lý dữ liệu - SP1.2: Chọn đối tác. - SP1.5: Giám sát việc giao trách nhiệm cho các - SP1.3: Thiết lập thỏa thuận với đối tác. cá nhân + SG2: Đáp ứng thỏa thuận - SP1.6: Kiểm soát hoạt động review tiến triển. - SP2.1: Xem xét lại sản phẩm COTS. - SP1.7: Kiểm soát hoạt động review điểm mốc quan trọng - SP2.2: Thực thi thỏa thuận. + SG2: Quản lí hoạt động sửa lỗi - SP2.3: Chấp nhận sản phẩm đạt được - SP2.1: Phân tích hậu quả - SP2.4: Chuyển giao sản phẩm - SP2.2: Đưa ra hoạt động sửa lỗi - SP2.3: Quản lý hoạt động sửa lỗi. Company Logo Company Logo Specific Practices and Generic Practices Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com www.themegallery.com - Đọc và phân tích: + SG1: Sắp xếp độ đo và các hoạt động - Đảm bảo chất lượng sản phẩm và chất lượng qui trình - SP1.1: Thiết lập mục tiêu của độ đo + SG1: Đánh giá khách quan các qui trình và sản - SP1.2: Xác định đơn vị đo. phâm - SP1.3: Xác định hoạt động thu thập và quá - SP1.1: Đánh giá khách quan các quy trình. trình lưu trữ. - SP1.2: Đánh giá khách quan các sản phẩm và - SP1.4: Xác định quá trình phân tích. dịch vụ + SG2: Cung cấp kết quả của các độ đo + SG2: Cung cấp mục tiêu đích thực - SP2.1: Sưu tập dữ liệu đo lường. - SP2.1: Truyền đạt và đảm bảo giải quyết - SP2.2: Phân tích dữ liệu. những khước từ. - SP2.3: Lưu trữ dữ liệu và kết quả - SP2.2: Thiết lập các hồ sơ. - SP2.4: Chuyền giao kết quả Company Logo Company Logo 13
  14. 08/09/2012 Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com - Quản lí cấu hình + SG1: Thiết lập ranh giới -SP1.1: Xác định các hạng mục cấu hình. - SP1.2: Thiết lập hệ thống quản lý cấu hình. - SP1.3: Tạo hoặc đưa ra các ranh giới + SG2: Theo dõi và điều khiển những thay đổi - SP2.1: Theo dõi những yêu cầu thay đổi - SP2.2: Điều hành các hạng mục cấu hình. + SG3: Thiết lập tính toàn vẹn - SP3.1: Thiết lập hồ sơ về hệ thống quản lý cấu hình. Company - SP3.2: Thực hiện kiểm tra cấu hình. LOGO Company Logo 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2