intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý phụ tải DSM - Chương 1: Quản lý nhu cầu phụ tải điện

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

181
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý phụ tải DSM - Chương 1: Quản lý nhu cầu phụ tải điện trình bày các nội dung về mô hình chung của hệt thống điện, các khái niệm chung của DSM: khái niệm DSM; nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng cho các hộ dùng điện; điều khiển nhu cầu dùng điện phù hợp với khả năng cung cấp một cách kinh tế nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý phụ tải DSM - Chương 1: Quản lý nhu cầu phụ tải điện

  1. DSM Qu n lý nhu c u ph t i đi n (Demand-Side Management) emand- Gi ng viên: ThS. Đ ng Quang Minh 11/23/2011 1
  2. DSM Mô hình chung c a H th ng đi n C n ki t tài nguyên IPP Phát Đ t thanÁp l c môi trư ng H Đi n h t Th y đi n th ng nhân Liên l c đi n Truy n t i khác IPP Th trư ng đi n HV/MV HV/MV Đi n phân tán Ph t i công Ph t i công nghi p nghi p MV/LV MV/LV Gia đình Ph t i Tòa nhà Phân ph i
  3. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.1. Khái ni m DSM (Demand-Side Management) là m t t p h p các gi i pháp k thu t - công ngh - kinh t - xã h i, nh m s d ng đi n năng m t cách hi u qu và ti t ki m. 11/23/2011 3
  4. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.1. 1.1. Khái ni m Các nhóm l i ích c a DSM: Phía khách hàng Phía xã h i Phía ngành đi n - Đáp ng nhu c u - Gi m tác h i t i môi - Gi m chi phí ph c v s d ng đi n trư ng, b o v môi trư ng toàn c u - Gi m/ n đ nh chi - B o t n các ngu n - Nâng cao hi u su t và phí s d ng đi n tài nguyên tính linh ho t trong v n hành - Nâng cao giá tr - B o v khách hàng - Gi m nhu c u v v n d ch v t i đa đ u tư - Nâng cao ch t - Nâng cao ch t lư ng lư ng cu c s ng 11/23/2011 d ch v cho khách hàng 4
  5. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.1. 1.1. Khái ni m DSM đư c xây d ng d a trên hai chi n lư c ch y u: - Nâng cao hi u su t s d ng năng lư ng cho các h dùng đi n. Nh m gi m nhu c u đi n năng m t cách h p lý - Đi u khi n nhu c u dùng đi n cho phù h p v i kh năng cung c p m t cách kinh t nh t. 11/23/2011 5
  6. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n 1.2.1. S d ng các thi t b đi n có hi u su t cao hơn q M ng thi t b đi n dân d ng 11/23/2011 6
  7. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n S lư ng thi t b đi n trên 100 h gia đình Năm Năm Năm Năm Thi t b 2002 2009 Thi t b 2002 2009 Bóng đèn tròn 193,58 99,86 N i cơm đi n 71,20 116,12 Đèn huỳnh quang 497,76 609,24 Máy gi t 27,86 68,84 Đèn Compact 9,55 219,86 Bơm nư c 22,69 47,46 Đi u hòa nhi t đ 55,73 69,18 Bàn là 0,80 73,21 T l nh 67,22 124,26 Lò vi sóng 1,34 20,65 11/23/2011 7
  8. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n Lư ng tiêu th đi n c a các nhóm thi t b đi n dân d ng 0% Chi u Sáng* 7% 16% Thi t B Gi i Trí* 16% Qu t* 19% 11% Thi t B Nh * 7% Thi t B L n* 24% T L nh* Đi u Hòa Không Khí* Thi t B Khác* 11/23/2011 8
  9. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n - S d ng các thi t b đi n, đi n t th h m i có hi u su t năng lư ng cao hơn. - Thay th các bóng đèn đi n cũ b ng đèn có hi u năng cao hơn và công su t tiêu th ít hơn. 11/23/2011 9
  10. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n Ví d : thay các lo i bóng đèn s i đ t (60W) và đèn huỳnh quang th h cũ (40W+12W) b ng các lo i bóng đèn huỳnh quang th h m i s d ng ch n lưu s t t (36W+6W) ho c ch n lưu đi n t (36W+3W). 11/23/2011 10
  11. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n q M ng thi t b đi n công nghi p - Thay th các dây chuy n s n xu t cũ b ng các dây chuy n s n xu t m i tiêu hao ít năng lư ng hơn. 11/23/2011 11
  12. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n - Thi t k và v n hành h th ng nén khí m t cách hi u qu nh t. 11/23/2011 12
  13. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n - Nâng cao trình đ c a công nhân, nhân viên v n hành.. 11/23/2011 13
  14. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n q Chú ý khi th c hi n gi i pháp: a. Luôn c p nh t các thông tin v công ngh ch t o TBĐ; 11/23/2011 14
  15. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n b. Thành l p h th ng ki m đ nh và đánh giá ch t lư ng; 11/23/2011 15
  16. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n c. Dán nhãn cho các TBĐ có ch t lư ng và hi u năng cao. - Nhãn xác nh n s n ph m ti t ki m năng lư ng: dán cho s n ph m hàng hóa lưu thông trên th trư ng có m c s d ng năng lư ng đ t ho c vư t tiêu chu n. Nhãn xác nh n 11/23/2011 16
  17. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n - Nhãn so sánh s n ph m ti t ki m năng lư ng: dán cho các s n ph m hàng hoá lưu thông trên th trư ng à cung c p cho ngư i tiêu dùng bi t các thông tin đ so sánh m c năng lư ng tiêu th c a s n ph m đư c dán nhãn so v i các s n ph m cùng lo i trên th trư ng. Nhãn so sánh 11/23/2011 17
  18. DSM Khái ni m chung v DSM - D ki n đ n năm 2015, Vi t Nam s có 10 lo i thi t b đư c dán nhãn ti t ki m năng lư ng. (Hi n nay, con s đó Trung Qu c, Hàn Qu c và Nh t B n l n lư t là 4, 33 và 18) 11/23/2011 18
  19. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n - L trình, b t bu c dán nhãn cho các thi t b chi u sáng, qu t đi n, n i cơm đi n t năm 2013; các thi t b văn phòng và thương m i như máy photocopy, b ngu n máy tính, t gi l nh thương m i và các thi t b tiêu th năng lư ng khác t 01/01/2015. 11/23/2011 19
  20. DSM 1.Khái ni m chung v DSM 1.2. Nâng cao hi u su t s d ng NL cho các h dùng đi n d. Thông tin tuyên truy n nâng cao ý th c ngư i s d ng. e. Chính sách v v n và k thu t cho ngư i th c hi n gi i pháp. f. Đưa ra các ch tiêu nâng cao hi u su t s d ng năng lư ng c a t ng lo i TBĐ qui đ nh cho các nhà s n xu t. 11/23/2011 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2