intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 7 - ThS. Nguyễn Khánh Trung

Chia sẻ: Sdgvfcxg Sdgvfcxg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

294
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung cơ bản của chương 7 Phân tích và lựa chọn chiến lược trong bài Quản trị chiến lược trình bày về bản chất phân tích và lựa chọn chiến lược, quá trình phân tích và lựa chọn chiến lược, phân tích môi trường chiến lược.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 7 - ThS. Nguyễn Khánh Trung

  1. 07/04/2014 2/39
  2. BẢN CHẤT PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC Chiến lược có thể Bản chất: lựa chọn ……….từ: • Thiết lập các mục • ………… …………………….. • …………… • Các chiến lược có • Các mục tiêu khả năng …………. • Kiểm soát nội bộ • Chọn lựa các chiến • Kiểm soát bên lược để …………….. ngoài • Thay thế tốt nhất để • Các ………… đạt được ………và thành công trước đó các mục tiêu 07/04/2014 3/39
  3. QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC GIAI ĐOẠN NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Phân tích Xác định điểm mạnh, Ma trận IFE, EFE, …………… điểm yếu, cơ hội, CPM, SWOT, SPACE chiến lược đe dọa Xác định vị thế Phân tích thị trường của DN, Ma trận …………….. từ đó định hướng BCG, GE kinh doanh chiến lược mới cho DN Xác định các phương án …………… chiến lược và lựa chọn Ma trận QSPM chiến lược chiến lược thích hợp nhất 07/04/2014 4/39
  4. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 1. Ý nghĩa - DN nhận diện được những ……………………… - DN nhận diện rõ các ………………của chính mình nhằm xây dựng hệ thống ………… và các ………………………..trên cơ sở khai thác tối đa các điểm mạnh và hạn chế những điểm yếu. - Việc phân tích này giúp DN nhận thức chính xác về …………………………của mình có còn thích hợp nữa hay không. 07/04/2014 5/39
  5. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 1.Ma trận SWOT: Viện Nghiên cứu Standford phát triển từ thập niên 60-70 của thế kỷ 20 Ma trận SWOT tổng hợp 4 yếu tố: Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Đe dọa, từ đó DN có thể xây dựng, rà soát, đánh giá vị trí, định hướng chiến lược cho mình 07/04/2014 6/39
  6. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC S-O (Strengths - Opportunities): nắm bắt W-O (Weaks - Opportunities): vượt qua điểm CƠ HỘI yếu bằng cách nắm bắt cơ hội thuận lợi. những cơ hội phù hợp với điểm mạnh của WO được sử dụng để khắc phục hạn chế khi bên công ty. ngoài có những cơ hội lớn đang tồn tại, nhưng Những điểm mạnh của công ty được sử dụng công ty lại đang có những điểm yếu ngăn cản để lợi dụng những xu hướng và biến cố môi khai thác cơ hội đó. trường bên ngoài. CHUYỂN HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG ĐIỂM YẾU ĐIỂM MẠNH PHÒNG THỦ ĐA DẠNG HÓA W-T (Weaks - Threats): Các chiến lược S-T (Strengths - Threats): Chiến lược xác định phòng thủ dựa trên khả năng vượt qua những cách để công ty sử dụng điểm mạnh của hoặc hạn chế tối đa các yếu điểm của công mình nhằm giảm những tổn thương có thể gặp ty để tránh các nguy cơ của thị trường. do đe dọa từ môi trường bên ngoà i. ĐE DỌA 07/04/2014 7/39
  7. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 2. Ma trận năng lực cạnh tranh (Competitive Profile Matrix) - Ma trận năng lực cạnh tranh cho ta nhận diện những ………………………..cùng những ưu thế và nhược điểm của họ. - Ma trận này là sự mở rộng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài bằng cách đưa vào đó các yếu tố quan trọng của môi trường bên trong ………………………………………….. 07/04/2014 8/39
  8. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC Ma trận năng lực cạnh tranh Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5 Lập danh Đánh giá tầm Phân loại Tính điểm Tổng số điểm của DN mục các yếu quan trọng năng lực quan trọng tố quyết định của các yếu cạnh tranh của mỗi đến năng lực tố đối với DN của DN đối yếu tố cạnh tranh (Weight) với yếu tố (Weighted của DN đó (Rating) score) Liệt kê từ 10 Cho điểm Phân loại từ = Cột (2) x Cộng tất cả điểm quan đến 20 yếu tố tầm quan 1 (thấp) đến cột (3) trọng của mỗi yếu tố. trọng từ 0,00 5 (cao) - Điểm > 3: Năng lực (không quan cạnh tranh của DN trên trọng) đến trung bình 1,00 (quan - Điểm < 3: Năng lực trọng nhất) cạnh tranh của DN Tổng cộng dưới trung bình điểm = 1,00 07/04/2014 9/39
  9. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC Ma trận năng lực cạnh tranh McDonald's Burger King Wendy's Critical Success Weight Rating Weighted Rating Weighted Rating Weighted Factors Score Score Score Price 0.15 4 0.60 3 0.45 3 0.45 Financial Position 0.08 4 0.32 3 0.32 2 0.16 Consumer Loyalty 0.10 4 0.40 3 0.40 2 0.20 Advertising 0.10 3 0.30 3 0.30 2 0.20 Product Quality 0.10 4 0.40 3 0.40 2 0.20 Innovation 0.15 3 0.45 3 0.45 2 0.30 Market Share 0.10 4 0.40 2 0.20 2 0.20 Management 0.07 4 0.28 3 0.21 3 0.21 Global Expansion 0.15 4 0.60 2 0.30 1 0.15 Total 1 3.75 3.03 2.07 07/04/2014 10/39
  10. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 3. Ma trận SPACE: The Strategic Position and Action Evaluation Matrix FS Vị trí chiến lược nói chung được Financial Strength xác định bởi: CA • Sức mạnh tài chính Competitive Advangtage • Lợi thế cạnh tranh • Sự ổn định của môi trường ES • Sức mạnh của ngành Environmental Stability IS Internal Strength 07/04/2014 11/39
  11. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 3. Ma trận SPACE: FS +6 +5 +4 Thận trọng +3 Tấn công +2 +1 CA -6 -5 -4 -3 -2 -1 +1 +2 +3 +4 +5 +6 IS ES -1 Environmental Stability -2 Phòng thủ -3 ISCạnh tranh -4 Internal Strength -5 -6 07/04/2014 ES 12/39
  12. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 3. Ma trận SPACE: The Strategic Position and Action Evaluation Matrix • Chọn một nhóm các biến số cho sức mạnh tài chính (FS), lợi thế cạnh tranh (CA), sự ổn định của môi trường (ES), và sức mạnh của ngành (IS). • Ấn định giá trị bằng số từ: +1 (xấu nhất) tới +6 (tốt nhất) cho ……………………... Ấn định giá trị bằng số từ -1 (tốt nhất) tới -6 (xấu nhất) cho mỗi biến số thuộc khía cạnh ……………………………. • Tính số điểm trung bình cho FS, CA, ES & IS bằng cách ……………………..cho các yếu tố rồi ………….. yếu tố được lưa chọn cho mỗi khía cạnh. 07/04/2014 13/39
  13. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 3. Ma trận SPACE: The Strategic Position and Action Evaluation Matrix • Đánh dấu số ……………..của FS, CA, ES & IS trên trục thích hợp của ma trận SPACE • Cộng ………………..và đánh dấu điểm kết quả trên X. Cộng …………………..và đánh dấu điểm kết quả trên Y. Đánh dấu ………………………..trên trục xy này. • Vẽ vectơ có hướng từ ……………của Ma trận SPACE qua giao điểm mới. 07/04/2014 14/39
  14. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 3. Ma trận SPACE: VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN TRONG BÊN NGOÀI Sức mạnh tài chính (FS) Sự ổn định của môi trường (ES) …………….đầu tư Sự thay đổi …………….. Đòn cân nợ Tỉ lệ lạm phát Khả năng …………………… Sự biến đổi ………………. Vốn …………….. Loại …… của những sản phẩm Lưu thông ………………… cạnh tranh Sự dễ ……………….thị trường …………………thị trường Rủi ro trong kinh doanh Áp lực cạnh tranh Sự ………………..của nhu cầu 07/04/2014 15/39
  15. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 3. Ma trận SPACE: VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN TRONG BÊN NGOÀI Lợi thế cạnh tranh (CA) Sức mạnh của ngành (IS) ……………………………. Mức …………….tiềm năng ……………….sản phẩm Mối ………………….tiềm năng ………………..của sản phẩm Sự ổn định ……………… Lòng trung thành của khách hàng Bí quyết …………………… Sử dụng công suất để cạnh tranh Sự sử dụng ………………….. ……………………nghệ ………………vốn Sự kiểm ………………với nhà Sự …………………..thị trường cung cấp và người phân phối Sử dụng năng suất, công suất 07/04/2014 16/39
  16. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 07/04/2014 17/39
  17. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 07/04/2014 18/39
  18. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KINH DOANH 1. Ý nghĩa - DN xác định tình trạng kinh doanh thông qua phân tích danh mục đầu tư (Ma trận BCG, GE), từ đó định hướng được chiến lược sắp tới của mình. - DN dựa vào những yếu tố bên trong và bên ngoài (Ma trận SWOT) để định hướng cho chiến lược kinh doanh của mình. 07/04/2014 19/39
  19. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KINH DOANH 1. Ma trận thị phần tăng trưởng (Ma trận BCG – Boston Consulting Group) - Do nhóm tư vấn công ty Boston phát triển vào thập niên 60. - Ma trận BCG sử dụng 2 chỉ tiêu: tốc độ tăng trưởng của thị trường và thị phần tương đối. - Được sử dụng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) 07/04/2014 20/39
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2