intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị ngân hàng - Phần 5

Chia sẻ: Hgfch Hgfch | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:101

88
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong phần 5 Đánh giá rủi ro tín dụng & Nghiệp vụ ngân hàng dành cho các Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) nhằm trình bày về tổng quan về quy trình đánh giá tín dụng ngân hàng danh cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, các nguyên tắc cho vay hiệu quả, đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ, quy trình đánh giá tín dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị ngân hàng - Phần 5

  1. Đánh giá rủi ro tín dụng & Nghiệp vụ ngân hàng dành cho các Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) Tháng 9/2008 Các vật dụng cần thiết: Máy tính và bút chì 1
  2. Đánh giá Rủi ro tín dụng & nghiệp vu ngân hàng dành cho các DNVVN Tháng 9 - 2008 Tên: Ô. Shim Shoon Chong, B Sc , AMIS . Quốc tịch: Brunei 23 năm kinh nghiệm trong nghiệp vụ ngân hàng thương mại và ngân hàng phục vụ các doanh nghiệp Đã từng làm việc tại các nước ASEAN Sơ lược về người tham gia hội thảo** 2
  3. Đánh giá Rủi ro tín dụng và nghiệp vụ ngân hàng dành cho DNVVN Nội dung chương trình học Tổng quan về Quy trình Đánh giá Tín dụng Ngân hàng dành cho DNVVN Các nguyên tắc cho vay hiệu quả Đặc điểm của các DNVVN Quy trình Đánh giá tín dụng Phân tích ban đầu Xác định nhu cầu cấp vốn trong chu kỳ hoạt động kinh doanh Phân tích nguồn hoàn trả vốn vay Đánh giá rủi ro kinh doanh và rủi ro ngành Phân tích báo cáo tài chính Thiết lập kế họach báo cáo tài chính Ví dụ điển hình về các đặc điểm tài chính của DNVVN Phân tích luồng tiền Khoản vay trọn gói Đưa ra quyết định của bạn 3 Hỏi và đáp
  4. Đánh giá Rủi ro tín dụng và nghiệp vụ ngân hàng dành cho DNVVN Phân tích sơ bộ Phân tích Nguồn trả nợ Cơ cấu khỏan vay Phân tích IĐánh giá CSàng lọc Phân tích Báo cáo Rủi ro doanh ndhiệp Đặc điểm khách hàng Luồng tiền Tà chính & rủi ro ngành Kế họach vònh quay tài sản 4
  5. Đánh giá Rủi ro tín dụng và nghiệp vụ ngân hàng dành cho DNVVN Phân tích nguồn trả nợ Phân tích báo cáo tài chính Có lần giảng viên của tôi đã chỉ cho tôi thấy mối tương đồng giữa Cơ thể người và Tài chính doanh nghiệp ( mà trong đó các bà vợ là chuyên gia y tế). Mối tương đồng này thể hiện như sau : Tài chính Luồng tiền của Vòng quay tài Tài sản Nợ doanh doanh nghiệp sản nghiệp Vốn riêng ??? ??? ??? ???? Cơ thể người 5
  6. Đánhảo vềRủi ro tín dụng ngân nghiệp vụ ngân hàng Hội th giá đánh giá tín d ụng và hàng cho các DNVVN dành cho DNVVN Vai trò của Giám đốc Quan hệ khách hàng trong nghiệp vụ ngân hàng thương mại là gì? Ai có thể cho tôi biết? 6
  7. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Vai trò của Giám đốc Quan hệ khách hàng trong nghiệp vụ ngân hàng thương mại là gì? Ai có thể cho tôi biết? Là Người nhận rủi ro Là Người điều tiết rủi ro 7
  8. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cấp cho DNVVN 8
  9. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Giới thiệu Quy trình Đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN  Các nguyên tắc cho vay hiệu quả  Đặc điểm của các DNVVN Các nguyên tắc cho vay hiệu quả Triết lý về tín dụng  Nhân viên ngân hàng không phải người kinh doanh tài sản:  Một cân nhắc quan trọng nhất đối với người cho vay là khoản vay đang xem xét sẽ được hoàn trả như thế nào. Thông thường người cho vay đánh giá nguồn tiền từ các hoạt động của doanh nghiệp là nguồn hoàn trả hàng đầu và trong trường hợp không hoàn trả được thì việc bán các tài sản thế chấp sẽ là nguồn hoàn trả thay thế.  Nguồn hoàn trả hàng đầu thường là từ hoạt động kinh doanh của người đi vay, người cho vay phải đảm bảo rằng khoản vay được sử dụng cho các hoạt động kinh doanh chứ không phải vì mục đích khác nằm ngòai họat động sản xuất kinh doanh.  Nguy cơ của việc chấp nhận một chính sách cho vay thuần tuý dựa vào giá trị tài sản đảm bảo và không cân nhắc tới các nguồn hoàn trả khác là ở chỗ:  Giá trị tài sản đảm bảo dùng để xử lý nợ có thể thấp hơn số tiền mong đợi;  Có thể phát sinh khó khăn trong quá trình xử lý tài sản đảm bả9 o.
  10. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Giới thiệu Quy trình Đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN  Các nguyên tắc cho vay hiệu quả  Đặc điểm của DNVVN Các nguyên tắc cho vay hiệu quả Rủi ro và lợi nhuận của người cho vay  Giả sử rằng khách hàng muốn triển khai một dự án và tổng chi phí c ủa dự án là 2 triệu USD. Khách hàng này chuẩn bị nguồn vốn tự có tham giá dự án là 1 triệu USD và đã yêu cầu ngân hàng cho vay 1 triệu USD để trang trải phần chi phí còn lại của dự án.  Dựa trên bối cảnh này, cả ngân hàng lẫn khách hàng (nhà đầu tư) đã chấp nhận rủi ro 1 triệu USD trong dự án. Chỉ khi dự án thành công thì ngân hàng mới có thể thu lại được vốn gốc và biên độ lãi suất chiếm tối đa khoảng 2-3% lợi nhuận trong khi lợi nhuận của nhà đầu tư sẽ lớn hơn nhiều nếu dự án có khả năng sinh lời(>30%). Nếu dự án thất bại và không thu được gì từ việc thanh lý tài sản doanh nghiệp thì cả nhà đầu tư và người cho vay sẽ chịu số tổn thất tương đương nhau. 10
  11. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Giới thiệu Quy trình Đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN  Các nguyên tắc cho vay hiệu quả  Đặc điểm của các DNVVN Các nguyên tắc cho vay hiệu quả Rủi ro và lợi nhuận của người cho vay  Vì vậy, đối với cùng mức độ rủi ro về vốn, thì phần gia tăng biện độ lợi nhuận của ngân hàng bị hạn chế trong trong khi lợi nhuận của nhà đầu tư có thể gia tăng rất nhiều. Trong khi đó rủi ro lợi nhuận giảm thì như nhau đối với ngân hàng và nhà đ ầu t ư trong một số trường hợp. Do đó, trong bất kỳ trường hợp cho vay nào thì người cho vay cần cố gắng tìm kiềm nhiều nguồn trả nợ. 11
  12. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Giới thiệu Quy trình Đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN  Các nguyên tắc cho vay hiệu quả  Đặc điểm của các DNVVN Đặc điểm của các DNVVN Định nghĩa  Ở các nước khác nhau tại Đông Nám Á có các khái niệm khác nhau đôi chút về các DNVVN  Một khái niệm được chấp nhận chung : DNVVN là một công ty có doanh thu dưới 25 triệu USD.  Các công ty sản xuất có số lượng nhân viên dưới 100 người  Các công ty thương mại & dịch vụ có số lượng nhân viên ít hơn 50 người 12
  13. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Giới thiệu quy trình Đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN  Đặc điểm của DNVVN Các đặc điểm của DNVVN Đặc điểm chung Quy mô Quy mô nhỏ xét về thị phần, doanh thu, tài sản và lợi nhuận Trình độ phát triển Công ty mới phát triển – phát triển nhanh chóng Mức độ đa dạng Công ty có ít sản phẩm hay dây chuyền sản xuất Sự kết hợp giữa Tầm quan trọng Là hàng xa xỉ, không cần thiết hàng sản phẩm-thị ngày nhưng vẫn có nhu cầu ổn trường định. Sự khác biệt về sản Không có sự khác biệt (lợi thế so phẩm sánh) về các sản phẩm do công ty cung cấp so với sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh. 13
  14. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Giới thiệu quy trình Đánh giá tín dụng ngân hàng cấp cho DNVVN  Đặc điểm của DNVVN Các đặc điểm của DNVVN Cung cấp Giá cả Các dây chuyền cung cấp của công ty phụ thuộc vào ảnh hưởng của các nhà cung cấp nguồn cung ứng hàng Công ty không kiểm soát được nguồn cung cấp hàng Mua hàng Thường xuyên bị giao hàng thừa hay thiếu do không có kinh nghiệm Sản xuất Tính liên tục Gián đoạn sản xuất xảy ra khá thường xuyên Công nghệ Công ty dễ bị ảnh hưởng do sự chuyển đổi công nghệ, chậm thích nghi Xảy ra sự cố Bị ảnh hưởng nặng nếu có xảy ra sự cố (công ty không thử nghiệm kế hoạch kinh doanh dự phòng) Quan hệ lao động Hay xảy ra các cuộc đình công của nhân viên. 14
  15. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Giới thiệu quy trình Đánh giá tín dụng ngân hàng cấp cho DNVVN  Đặc điểm của DNVVN Các đặc điểm của DNVVN Phạm vi Sản phẩm tiếp cận được tới một số nhóm Phân phối khách hàng mục tiêu Kiểm soát Không kiểm soát được họat động khuyến mãi của các nhà phân phối hoặc các đại lý Hoạt động phân phối thay đổi nhanh, công Tính linh hoạt ty có khả năng thích nghi song vẫn xảy ra sai sót Bán hàng Tình hình cạnh tranh Phải đối mặt với sự cạnh tranh vừa phải từ các đối thủ cạnh tranh lớn hơn Lợi thế về giá bán Có mức ảnh hưởng thấp tới giá bán Không kiểm soát được nhu cầu tiêu dùng Nhu cầu Tính tập trung Phụ thuộc vào một số ít khách hàng 15
  16. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Giới thiệu quy trình Đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN  Đặc điểm của DNVVN Các đặc điểm của DNVVN Quản lý Kinh nghiệm Kinh nghiệm hạn chế trong kinh doanh & chưa đối mặt với các vấn đề Chiều sâu Không có người kế nhiệm, phụ thuộc vào người quản lý chủ chốt Chiều rộng Người quản lý chủ chốt nắm quá nhiều việc chính yếu Uy tín trên thương Người quản lý doanh nghiệp được ngân trường hàng biết rõ nhưng chưa được cộng đồng đánh giá cao về khả năng điều hành doanh nghiệp (chưa được biết nhiều trên phạm vi tòan quốc) Lưu trữ mục tiêu đã Chưa lưu trữ dữ liệu về chỉ tiêu đạt được đạt được trên thực tế so với kế họach kinh doanh 16
  17. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Sàng lọc sơ bộ  Ngân hàng có chấp nhận đặc điểm và uy tín trên thương trường của người đi vay?  Đề nghị cụ thể là gì?  Đề nghị này có nằm trong chính sách của ngân hàng?  Đề nghị này có hợp pháp?  Liệu các rủi ro có thể chấp nhận được? Xác định lý do vay vốn  Ước tính nhu cầu vốn trong chu kỳ hoạt động 17
  18. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Xác định Xác định lý do vay vốn Mọi doanh nghiệp đều có chu kỳ hoạt động và chu kỳ đ ầu t ư v ốn Chu kỳ hoạt động Chu kỳ đầu tư vốn Tiền mặt Chu kỳ hoạt động Tiền mặt Mua sắm trang thiết bị Thu hồi tiền Chu kỳ hoạt động Tiền mặ t Chu kỳ hoạt động 18
  19. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Xác định lý do vay vốn Chu kỳ hoạt động Tiền mặt Thu tiền từ khách hàng Mua nguyên vật liệu Tim luôn luôn đ ập Bán hàng hoá và dịch vụ Sản xuất hàng hoá hoặc dịch vụ để bán 19
  20. Hội thảo về đánh giá tín dụng ngân hàng cho DNVVN Sàng lọc sơ bộ Xác định lý do vay vốn  Ước tính nhu cầu vốn trong chu kỳ hoạt động Thời gian lưu trữ Hàng trong kho/giá vốn hàng bán X 365 = Số ngày hàng tồn kho (SDOH) Thời gian thu tiền Các khoản phải thu/Doanh thu X 365 = Kỳ thu ti ền ( DDOH) Chu kỳ hoạt động SDOH + DDOH= Vòng quay bình quân của chu kỳ họat đ ộng -tính theo ngày Thời gian trả tiền Các khoản phải trả/giá vốn hàng bán x 365 = Số ngày phải trả (CDOH) Thời gian cần vốn SDOH + DDOH - CDOH =Số ngày cần vốn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2