intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 7 - ThS. Nguyễn Ngọc Long

Chia sẻ: Trần Ngọc Lâm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

253
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7: Các đòn bẩy kinh doanh và cơ cấu vốn tối ưu thuộc bài giảng Quản trị tài chính trình bày về cách phân tích điểm hòa vốn, đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính, đòn bẩy tổng hợp. Tài liệu này giúp ích cho giáo viên và sinh viên trong quá trình học tập giảng dạy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 7 - ThS. Nguyễn Ngọc Long

  1. Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long Email: LNGUYEN647@GMAIL.COM Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM ĐT: 098.9966927 2
  2. Chương 7 – Các đòn bẩy kinh doanh và cơ cấu vốn tối ưu • Phân tích điểm hòa vốn (Break-Even Analysis) • Đòn bẩy hoạt động (Degree of Operating Leaverage – DOL) • Đòn bẩy tài chính (Degree of Financial Leaverage – DFL) • Đòn bẩy tổng hợp (Degree of Total Leaverage – DTL) 3 KHAÙI QUAÙT VEÀ CHI PHÍ? KHAÙI NIEÄM CHI PHÍ Chi phí hoaït ñoäng kinh doanh cuûa doanh nghieäp ñöôïc bieåu hieän baèng tieàn cuûa toaøn boä caùc hao phí veà vaät chaát vaø lao ñoäng maø doanh nghieäp boû ra ñeå hoaït ñoäng kinh doanh trong moät thôøi kyø nhaát ñònh. PHAÂN LOAÏI CHI PHÍ Ø Theo moâ hình öùng xöû cuûa chi phí: phaân loaïi theo söï thay ñoåi cuûa chi phí ñoái vôùi saûn löôïng/ möùc ñoä hoaït ñoäng cuûa DN, bao gồm: Ø Chi phí biến đổi (biến phí – Variable Cost -VC) Ø Chi phí cố định (định phí – Fix Cost – FC) Ø Tổng phí (Total Cost: TC = VC + FC) 4
  3. Phân tích điểm hòa vốn Phân tích điểm hòa vốn là một kỹ thuật tí điể vố nghiên cứu mối quan hệ giữa định phí, biến phí, lợi nhuận, và doanh số. – Khi nghiên cứu đòn bẩy hoạt động, “lợi nhuận” để tính toán là lợi nhuận trước thuế thu nhập và lãi vay (EBIT). 5 Mô hình hòa vốn Total Revenues Profits 250 Doanh thu & Chi phí phí Total Costs ($ 1,000) 175 100 Fixed Costs Losses Variable Costs 50 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 Sản lượng sản xuất và được bán lượ sả xuấ và đượ bá 6
  4. Sản lượng hòa vốn Điểm hòa vốn là điểm mà Tổng doanh thu Điể vố điể mà bằng Tổng chi phí (Theo Đơn vị tiền tệ hoặc Tổ phí (Theo vị tiề tệ hoặ Đơn vị sản lượng) vị lượ Tìm điểm hòa vốn bằng cách nào: EBIT = P(Q) - v(Q) – FC Q Q EBIT = Q(P - v) - FC P P = Đơn giá giá v = Biến phí đơn vị Biế phí vị FC = Định phí phí Q = Sản lượng tiêu thụ lượ thụ 7 Sản lượng hòa vốn Điểm hòa vốn là điểm mà EBIT = 0 Q (P - v) - FC = EBIT QBE (P - v) - FC = 0 QBE (P - v) = FC QBE = FC/(P - v) FC P QBE: Sản lượng hòa vốn 8
  5. Doanh thu hòa vốn Tìm doanh thu hòa vốn bằng cách nào SBE = FC + (V) SBE = FC + (QBE )(v) SBE * = FC / [1 - (V/S) ] SBE: Doanh thu hòa vốn V: Tổng biến phí QBE: Sản lượng hòa vốn 9 Ví dụ điểm hòa vốn Hồng Lạc (HLC) mong muốn sản lượng và doanh thu hòa vốn của công ty khi: u Chi phí cố định là $100,000 phí đị là u Đơn giá bán là $43.75 / sản phẩm sả phẩ u Biến phí đơn vị là $18.75 / Sản phẩm Sả phẩ 10
  6. Ví dụ điểm hòa vốn Sản lượng hòa vốn khi: QBE = FC / (P - v) P QBE = $100,000 / ($43.75 - $18.75) $43.75 $18.75 QBE = 4,000 (Sản phẩm) (Sả phẩ Và doanh thu hòa vốn khi: SBE = (QBE )(v) + FC Q v SBE = (4,000 )($18.75 + $100,000 4,000 $18.75) SBE = $175,000 11 Ví dụ điểm hòa vốn – Đồ thị Total Revenues Profits 250 Doanh thu & Chi ph í phí Total Costs ($ 1,000) 175 Fixed Costs 100 Losses Variable Costs 50 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 Sản lượng tiêu thụ lượ thụ 12
  7. Bài tập 4.1 Tính sản lượng và doanh thu hòa vốn của Mekeong khi u Chi phí cố định là $10,000 phí đị là u Đơn giá bán là $6 / sản phẩm sả phẩ u Biến phí đơn vị là $3 / Sản phẩm Sả phẩ 13 Bài tập 4.2 Coâng ty ABC coù soá lieäu sau: Toång ñònh phí: 40.000.000 ñoàng Bieán phí ñôn vò: 1.200 ñoàng/saûn phaåm Giaù baùn ñôn vò: 2.000 ñoàng/saûn phaåm. Haõy xaùc ñònh doanh nghiệp lôøi hay loã ôû caùc möùc saûn löôïng saûn xuaát tieâu thuï: 20.000, 40.000, 50.000, 60.000, 80.000, 100.000, 120.000, 140.000 saûn phaåm? Biết rằng: Coâng suất thieát keá toái ña laø 150.000 saûn phaåm. 14
  8. Bài tập 4.2 Q VC FC TC S EBIT (sp) (Tr. ñ) (Tr. ñ) (Tr. ñ) (Tr. ñ) (Tr. ñ) 20.000 24 40 64 40 (24) 40.000 48 40 88 80 (8) 50.000 60 40 100 100 0 60.000 72 40 112 120 8 80.000 96 40 136 160 24 100.000 120 40 160 200 40 120.000 144 40 184 240 56 140.000 168 40 208 280 72 15 Đòn bẩy hoạt động Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) – Việc sử dụng chi phí cố định của doanh nghiệp. 16
  9. Tác động của đòn bẩy hoạt động đến lợi nhuận (in thousands) Firm F Firm V Firm 2F Sales $10 $11 $19.5 Operating Costs Fixed 7 2 14 Variable 2 7 3 Operating Profit $ 1 $ 2 $ 2.5 FC/total costs 0.78 0.22 0.82 FC/sales 0.70 0.18 0.72 17 Tác động của đòn bẩy hoạt động đến lợi nhuận • Giả sử, doanh số tăng 50% năm tới. 50% tớ • Hãng nào sẽ “Nhạy cảm” hơn với sự thay đổi Nhạ cả của doanh thu (vd: Thay đổi EBIT lớn nhất)? [ ] Firm F; [ ] Firm V; [ ] Firm 2F. F V 2F 18
  10. Tác động của đòn bẩy hoạt động đến lợi nhuận (in thousands) Firm F Firm V Firm 2F Sales $15 $16.5 $29.25 Operating Costs Fixed 7 2 14 Variable 3 10.5 4.5 Operating Profit $ 5 $ 4 $10.75 Percentage Change in EBIT* EBIT 400% 100% 100% 330% * (EBIT t - EBIT t-1) / EBIT t-1 19 Mức độ của đòn bẩy hoạt động Mức độ của đòn bẩy hoạt động DOL là độ bẩ hoạ độ tỷ lệ % thay đổi của EBIT khi thay đổi 1% doanh số. DOL tại Q % thay đổi của (EBIT) đơn vị sản lượng bán = % thay đổi của doanh số ra 20
  11. Tính toán DOL Tính DOL cho một sản phẩm hoặc của mộ sả phẩ hoặ củ công ty chỉ sản xuất một mặt hàng. chỉ xuấ mộ mặ hà Q (P - v) DOLQ = Q (P - v) - FC = Q Q - QBE 21 Tính toán DOL Tính DOL cho công ty có nhiều sản phẩm. DOLS S-V = S - V - FC EBIT + FC = EBIT 22 S: Là doanh số
  12. Ví dụ tính toán DOL Mì Miliket muốn biết mức độ đòn cân độ hoạt động tại mức doanh số 6,000 và hoạ độ số và 8,000 sản phẩm. Chúng ta giả định như phẩ ví dụ trước: u Chi phí cố định là $100,000 phí đị u Đơn giá là $43.75/sản phẩm $43.75/sả phẩ u Chi phí biến đổi là $18.75/sản phẩm $18.75/sả phẩ 23 Ví dụ tính toán DOL Chúng ta tính dựa trên doanh số hòa vốn Chú tí dự số vố là 4,000 sp, đã tính ở trên 4,000 tí DOL6,000sp 6,000 = = 3 6,000 - 4,000 8,000 DOL8,000sp = = 2 8,000 - 4,000 24 Nhận xét
  13. Ứng dụng của DOL – DOL đo lường mức độ nhạy cảm giữa lợi nhuận EBIT của một công ty với sự thay đổi của doanh số – Công ty có công nghệ càng hiện đại thì định phí càng cao, điểm hòa vốn càng lớn và độ nhạy cảm của EBIT và doanh thu càng cao, DOL càng cao (lỗ nhiều khi dưới điểm hòa vốn, lời nhiều khi trên điểm hòa vốn) 25 Bài tập 4.3 A, B & C laø 3 coâng ty cuøng sản xuất kinh doanh moät loaïi saûn phaåm nhö nhau, giaù baùn ñôn vò saûn phaåm thoáng nhaát laø 2.000 ñoàng/saûn phaåm. Caùc doanh nghieäp naøy khaùc nhau veà möùc ñoä trang bò TSCÑ: A trang bò TSCÑ ôû möùc trung bình; B trang bò TSCÑ ôû möùc laïc haäu; C trang bò TSCÑ ôû möùc hieän ñaïi. Vì theá doanh nghieäp naøo trang bò TSCÑ ôû möùc hieän ñaïi coù öu theá giaûm chi phí nhaân coâng, möùc tieâu hao nguyeân vaät lieäu… laøm cho bieán phí ñôn vò (chöa keå laõi nôï vay) seõ thaáp hôn caùc doanh nghieäp khaùc nhöng ñònh phí thì ngöôïc laïi. 26
  14. Bài tập 4.3 Doanh Möùc ñoä trang Ñònh phí Bieán phí nghieäp bò TSCÑ (ñ) ñôn vò (ñ/sp) B Laïc haäu 20.000.000 1.500 A Trung bình 40.000.000 1.200 C Hieän ñaïi 60.000.000 1.000 27 Tính caùc DOL: (öùng vôùi möùc tieâu thuï Q = 100.000 sp) § Coâng ty B: DOLB = 1,67 § Coâng ty A: DOLA = 2,0 § Coâng ty C: DOLC = 2,5 28
  15. Ứng dụng: Khảo sát tình huống Tình huống 1: Sản lượng tiêu thụ (Q) (1000đ) 100,000 Cty B Cty A Cty C Doanh thu 200,000 200,000 200,000 Các chi phí: - biến phí 150,000 120,000 100,000 - định phí 20,000 40,000 60,000 LN thuần 30,000 40,000 40,000 DOL 1.67 2.00 2.50 29 Khảo sát tình huống: Tình huống 2: Sản lượng tiêu thụ (Q) tăng 10% 110,000 Cty B Cty A Cty C Doanh thu 220,000 220,000 220,000 Các chi phí: - biến phí 165,000 132,000 110,000 - định phí 20,000 40,000 60,000 LN thuần 35,000 48,000 50,000 DOL 1.67 2.00 2.50 %LN mới/cũ 16.7% 20.0% 25.0% 30
  16. Khảo sát tình huống: Tình huống 3: Sản lượng tiêu thụ (Q) giảm 10% 90,000 Cty B Cty A Cty C Doanh thu 180,000 180,000 180,000 Các chi phí: - biến phí 135,000 108,000 90,000 - định phí 20,000 40,000 60,000 LN thuần 25,000 32,000 30,000 DOL 1.67 2.00 2.50 %LN mới/cũ -16.7% -20.0% -25.0%31 Đòn bẩy tài chính Đòn bẩy tài chính là việc phối hợp các chi phí tài chính của doanh nghiệp – Đòn bẩy tài chính đòi hỏi sự lựa chọn các phương án tài chính giữa mức nợ và vốn chủ sở hữu. – Là phương tiện dùng để tăng thu nhập cho cổ đông sở hữu cổ phần thường. 32
  17. Phân tích điểm cân bằng giữa EBIT-EPS (Điểm bàng quan) Điểm cân bằng giữa EBIT và EPS đánh giá những Điể bằ giữ và giá nhữ phương án sử dụng tài chính tác động lên EPS. s ử tà chí tá độ Điểm cân bằng là điểm tại EBIT đó, các phương án Điể bằ là điể tạ đó cá tài chính đều mang EPS như nhau chí đề Tính toán EPS tại mức EBIT đã biết và cơ cấu vốn cho trước như sau: (EBIT - I) (1 - t) – prf Div EBIT EPS = # cổ phần thường t: tax-thuế prf Div: Cổ tức ưu đãi 33 Phân tích điểm cân bằng giữa EBIT-EPS (Điểm bàng quan) Tài chính dài hạn của HUI có $2 triệu chí dà hạ củ triệ (100% là cổ phần thường) (100% phầ thườ • Số cổ phiếu hiện hành là 50,000 phiế hiệ hà là • $1 triệu là lượng tiền huy động tài trợ: triệ là lượ tiề độ tà trợ – Toàn bộ cp thường bán với giá $20/cp (50,000 cp) – Lãi vay cho tất cả nợ là 10% – Cổ tức cho mọi cổ phiếu ưu đãi là 9% • Kỳ vọng EBIT = $500,000 • Thuế thu nhập là 30% Thuế nhậ là 34
  18. Phương án EBIT-EPS với 100% cổ phiếu thường EBIT $500,000 $150,000* $150,000 I (lãi vay) 0 0 EBT $500,000 $150,000 T (thuế) (30% x EBT) 150,000 45,000 EAT $350,000 $105,000 Prf Div (cổ tức ƯĐ) 0 0 Thu nhập CPT nhậ $350,000 $105,000 # CPPT 100,000 100,000 EPS $3.50 $1.05 * Giả định thêm dùng EBIT = $150,000 35 Biểu đồ EPS-EBIT EPS (C ổ tức đơn v ị ($) 6 vị 5 4 CP thường thườ 3 2 (Cổ 1 0 0 100 200 300 400 500 600 700 EBIT ($ 1,000) 36
  19. Phương án EBIT-EPS bằng vay dài hạn EBIT $500,000 $150,000* $150,000 Lãi vay 100,000 100,000 EBT $400,000 $ 50,000 Thuế (30% x EBT) 120,000 15,000 EAT $280,000 $ 35,000 Cổ tức ưu đãi 0 0 Thu nhập CPT nhậ $280,000 $ 35,000 # CPPT 50,000 50,000 EPS $5.60 $0.70 * Giả định thêm dùng EBIT là $150,000 37 Biểu đồ EPS-EBIT EPS ($) 6 Nợ 5 4 CP PT Điểm bàng quan 3 giữa nợ và CPT 2 1 0 0 100 200 300 400 500 600 700 EBIT ($1,000) 38
  20. Phương án EPS-EBIT bằng cổ phiếu ưu đãi EBIT $500,000 $150,000* $150,000 Lãi vay 0 0 EBT $500,000 $150,000 Thuế (30% x EBT) 150,000 45,000 EAT $350,000 $105,000 Cổ tức ưu đãi 90,000 90,000 Thu nhập CPT nhậ $260,000 $ 15,000 # CPCT 50,000 50,000 EPS $5.20 $0.30 * Giả định thêm dùng EBIT là $150,000 39 Biểu đồ EPS-EBIT EPS ($) 6 Nợ CPƯĐ 5 4 CPPT 3 2 Điểm bàng quan giữa CPƯĐ & CPPT 1 0 0 100 200 300 400 500 600 700 EBIT ($1,000) 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2