intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sai sót trong sử dụng thuốc (chuẩn bị & thực hiện) - TS. Nguyễn Hương Thảo

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

304
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sai sót trong sử dụng thuốc (chuẩn bị & thực hiện) của TS. Nguyễn Hương Thảo bao gồm những nội dung về sử dụng thuốc an toàn; định nghĩa sai sót trong sử dụng thuốc, phương pháp nghiên cứu, các yếu tố ảnh hưởng đến sai sót, cải thiện/phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sai sót trong sử dụng thuốc (chuẩn bị & thực hiện) - TS. Nguyễn Hương Thảo

  1. 5/16/2015 RUG1 Sai sót trong sử dụng thuốc (Chuẩn bị & Thực hiện) TS. Nguyễn Hương Thảo BM Dược Lâm Sàng, Khoa Dược, ĐHYD Tp HCM Tp Hồ Chí Minh, 18-19/05/2015 Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Nội dung ƒ Giới thiệu về sử dụng thuốc an toàn ƒ Định nghĩa sai sót trong sử dụng thuốc ƒ PP nghiên cứu ƒ Các yếu tố ảnh hưởng đến sai sót ƒ Cải thiện/phòng ngừa sai sót Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 1
  2. 5/16/2015 Giới thiệu Case 1 Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Giới thiệu Case 2 Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 2
  3. 5/16/2015 Giới thiệu Case 3 Một em bé 2 tuần tuổi (2 kg), được cho thở oxy và tiêm truyền morphine liên tục. Bác sĩ tập sự kê thêm 1 liều morphin 0.7 mg (35 microgram/kg). Điều dưỡng chuẩn bị thuốc, có kiểm tra kép với một đồng nghiệp khác. Sau đó, nhận ra liều cần chuẩn bị là 0,07 mg morphine (không phải 0,7 mg). Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Giới thiệu Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 3
  4. 5/16/2015 Giới thiệu Hậu quả ƒ Tổn hại cho bệnh nhân ƒ Kéo dài thời gian nằm viện ƒ Cần thêm thuốc / xét nghiệm để điều trị độc tính/TDP ƒ Bệnh nhân mất niềm tin vào hệ thống y tế Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Các biến cố không mong muốn do sử dụng thuốc (Adverse drug events/ADEs) ƒ Các NC ở USA, Australia, UK, Denmark ƒ 3-17% BN gặp phải 1 ADE / BV ƒ Khoảng ½ ADEs có thể phòng ngừa ƒ Khoảng 20% ADEs liên quan đến sử dụng thuốc Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 4
  5. 5/16/2015 Giới thiệu Sai sót trong Bệnh gây ra sử dụng thuốc Adverse drug do thuốc / reactions điều trị Adverse drug events Dean Franklin et al. 2005 Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Thuật ngữ Thuật ngữ Adverse drug reaction Tác dụng không mong muốn (TDP) Adverse event Biến cố không mong muốn Medication error/incident Sai sót trong sử dụng thuốc Adverse drug event Biến cố không mong muốn lq thuốc Drug related problems Những vấn đề liên quan đến thuốc Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 5
  6. 5/16/2015 Quá trình sử dụng thuốc Sử dụng thuốc Kê toa Sao chép Phân phối / bệnh nhân Lucian, David (1995, 39% 12% 11% 38% ICU) 6ms, Prospective Ross, 2000 21% 20% 59% NICU, PICU 5ys, Retrospective Krahenbuhl-Melcher 16.5% 11% 53% (2007) 15ys, Review Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Giới thiệu ƒ Gđ sử dụng thuốc cho bệnh nhân: quan trọng!? - Cơ hội phát hiện/ ngăn chặn/ sửa chữa: ít - Ảnh hưởng trực tiếp lên bn - Ít được quan tâm - Trong khu vực / VN: vài nghiên cứu Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 6
  7. 5/16/2015 Định nghĩa sai sót trong sử dụng thuốc (Medication errors) ƒ Tự định nghĩa? ƒ Định nghĩa / trong các nghiên cứu? Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Định nghĩa 1. Các tiêu chí mang tính chất ngụ ý dựa trên đánh giá của các chuyên gia 2. Các tiêu chí cụ thể Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 7
  8. 5/16/2015 Định nghĩa: Sai sót trong sử dụng thuốc là ... ... bất cứ sai sót nào xuất hiện trong quá trình kê toa, phân phối hay thực hiện thuốc trên bệnh nhân. (Bates et al. 1995; Kaushal et al, 2001) ... sai sót xuất hiện trong bất kỳ giai đoạn nào của quá trình phân phối thuốc cho dù có xảy ra hậu quả bất lợi hay không. (van den Bemt et al. 2000) Đặc điểm: • Sai sót là sai lệch của quá trình • Không nhất thiết là gây hại • Vòng lẩn quẩn: “an error is an error” Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Định nghĩa: ...“Sai sót trong sử dụng thuốc là một tình huống có thể phòng ngừa được mà có thể gây ra hay dẫn đến việc dùng thuốc không hợp lý hay gây tổn hại cho bệnh nhân khi thuốc được sử dụng bởi nhân viên y tế, bệnh nhân hay người tiêu dùng”... National Coordinating Council for Medication Error Reporting and Prevention (NCC MERP) Đặc điểm: • Có thể phòng ngừa • Sử dụng không hợp lý • Không nhất thiết là gây hại Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 8
  9. 5/16/2015 Định nghĩa 1. Các tiêu chí mang tính chất ngụ ý dựa trên đánh giá của các chuyên gia 2. Các tiêu chí cụ thể Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care ĐN sử dụng các tiêu chí cụ thể ƒ Thường tập trung vào một giai đoạn của quá trình sử dụng thuốc, như: kê toa, thực hiện thuốc Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 9
  10. 5/16/2015 Định nghĩa ƒ Sai sót trong sử dụng thuốc là sự khác biệt giữa thuốc sử dụng trên bệnh nhân với: - Thuốc / chỉ định trong toa bác sĩ - Chính sách / quy định của bệnh viện - Hướng dẫn của nhà sản xuất. ƒ Bao gồm những sai sót xuất hiện trong giai đoạn chuẩn bị và sử dụng thuốc trên bn Dean 1999; Taxis, Barber 2004; Chua, Chua & Omar 2010; Nguyen et al. 2013 Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Định nghĩa - Không đúng thuốc - Không đúng liều Chuẩn bị - Không đúng dạng bào chế - Thuốc hỏng - Kỹ thuật chuẩn bị thuốc không đúng - Bỏ sót - Thuốc không được chỉ định Thực hiện - Không đúng thời điểm - Kỹ thuật thực hiện thuốc không đúng Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 10
  11. 5/16/2015 Phân loại Chuẩn bị Không đúng thuốc Thuốc được chuẩn bị khác với thuốc được chỉ định Không đúng liều Liều chuẩn bị nhiều / ít hơn liều chỉ định Không đúng dạng Dạng bào chế được chuẩn bị khác với dạng được chỉ định bào chế Thuốc hỏng Thuốc quá hạn dùng hay bị hỏng (vật lý / hóa học) do bảo quản không đúng Kỹ thuật chuẩn bị Chuẩn bị thuốc không đúng quy trình / kỹ thuật thuốc không đúng (vs hướng dẫn / nhà sản xuất; quy định / bệnh viện) Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Phân loại Sử dụng thuốc/bn Bỏ sót Thuốc được chỉ định nhưng không được dùng cho bn Thuốc không được Cho bệnh nhân dùng một thuốc không có trong toa bác sĩ chỉ định Không đúng thời Cho bệnh nhân dùng thuốc vào một thời điểm khác với thời điểm điểm ghi trong trong toa Kỹ thuật thực hiện Dùng thuốc cho bệnh nhân không đúng quy trình / kỹ thuật thuốc không đúng (tốc độ tiêm thuốc, tương kỵ, đường dùng, liều dùng) Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 11
  12. 5/16/2015 Ví dụ 1000mg 10ml Cefoperazone /Sulbactam 2000mg, 3.4ml of normal saline TMC (3-5min), 8PM IV / 1minute 5:50PM Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Sai sót trong sd thuốc trên TG Nghiên cứu Đường dùng thuốc Tỷ lệ sai sót Taxis and Barber IV 49% (45 - 54%) (2003), UK Han et al. IV infusions 18% (2005), Australia Barker and Flynn All routes 19% (2002), USA Chua & Tea All routes 11.4% (9.5 - 13.3%) (2009), Malaysia Nguyen et al. PO & IV 37.7% (36.4 - 38.9%) (2013), VN Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 12
  13. 5/16/2015 PP phát hiện ƒ Tự báo cáo (Anonymous self report) ƒ Báo cáo sự cố (Incident reports) ƒ Phân tích sự cố (Critical incident technique) ƒ Kiểm tra HSBA /HS sử dụng thuốc (Chart review) ƒ Quan sát trực tiếp (Direct observation) Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care PP phát hiện Diễn giải Ưu điểm Nhược điểm Tự báo cáo Người chứng - Rẻ Chỉ được báo kiến (nhưng - Tránh lo lắng bị cáo khi nhận không liên quan) kỷ luật thức được sai sót Báo cáo BC chính thức - Rẻ - Tỷ lệ sai sót sự cố (văn bản, - Cho thấy xu thấp hơn thực tế không ẩn danh, hướng của toàn - Sợ bị phạt do bv yêu cầu) bv Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 13
  14. 5/16/2015 PP phát hiện Diễn giải Ưu điểm Nhược điểm Phân tích - Phân tích sâu Thông tin chủ Phụ thuộc sự cố từng sự cố quan từ những vào trí nhớ (quan sát/pvấn ) cá thể có liên - Tìm nguyên quan nhân Kiểm tra - ĐD được đào Tỷ lệ ss cao hon Thường tập HSBA tạo pp tự báo cáo trung vào khi có /HS sử - Kiểm tra toa tổn hại trên bn dụng thuốc thuốc / KQ xét do ss nghiệm / phiếu sd thuốc Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care PP quan sát (trực tiếp) ƒ “Gold standard“ / NC sai sót trong chuẩn bị và sử dụng thuốc trên BN ƒ Sự hiện diện của người quan sát ảnh hưởng trên sai sót? (Dean et al. AmJHealth-Syst Pharm 2001) ƒ Lưu ý về mặt PP: ƒ Đào tạo người quan sát (reliability/validity) ƒ Quan sát liên lục / mẫu quan sát phải đại diện Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 14
  15. 5/16/2015 PP quan sát (trực tiếp) ƒ Vấn đề Y đức / NC ƒ Chấp thuận của người tham gia - Từ ‘sai sót’ - Lý do nghiên cứu (đơn giản) ƒ Cấp cứu? ƒ Sai sót nguy hiểm? Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Phương pháp: Quan sát (trực tiếp): 6 Khoa/2 BV ƒ Giới thiệu / xin phép đi theo điều dưỡng / y tá ƒ Giải thích lý do quan sát ƒ Quan sát/ghi nhận quá trình chuẩn bị / cho bn sử dụng thuốc ƒ So sánh với toa / quy trình BV … Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 15
  16. 5/16/2015 Ý nghĩa lâm sàng 4 nhân viên y tế: 1BS, 1ĐD, 2DS 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 No harm Death Minor Moderate Severe Clinically relevant Source: Dean, Barber (1999) Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Kết quả (3.5%) 2060 (34.2%) # 8% (39.1%) (Keers et 3211 al. 2013) (1.4%) Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 16
  17. 5/16/2015 Kết quả (1.8%) (2.3%) (15.7%) (23.5%) Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 5/16/2015mm-dd-yy | 34 Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 17
  18. 5/16/2015 5/16/2015mm-dd-yy | 35 Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 5/16/2015mm-dd-yy | 36 Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 18
  19. 5/16/2015 Các yếu tố ảnh hưởng Defences Error Latent Active producing conditions failures conditions Accident Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care % đồng ý Yếu tố chủ quan của điều dưỡng Không nắm đủ thông tin về thuốc. 48,7 Quên hay vô tình mắc lỗi trong các bước. 46,9 Chưa nhận thức được hay đánh giá chưa đầy đủ việc tuân thủ 30,8 các bước. Mệt mỏi và kiệt sức. 48,2 Thuốc Tên và hình dáng thuốc giống nhau. 51,3 Nhãn, bao gói của dược phẩm kém chất lượng, hỏng 46,9 Môi trường làm việc Công việc quá nhiều hay căng thẳng. 67,9 Nhầm lẫn trong truyền y lệnh. 37,5 Điều dưỡng không được đào tạo đầy đủ về trang thiết bị 16,5 Chậm trễ trong cấp phát thuốc từ khoa Dược. 57,1 Giao tiếp giữa bn và điều dưỡng chưa tốt. 25,9 Pharmacotherapy & 38 Pharmaceutical Care 19
  20. 5/16/2015 Các yếu tố ảnh hưởng Sai sót Định nghĩa Ví dụ Mistake Không biết Tiêm truyền nhanh vancomycin Dẫn đến hạ huyết áp Tiêm nước cất vs vaccin Slips and lapses Biết, Lấy nhầm ống tiêm nhưng quên Nhầm vaccin/thai phụ Violation Không làm theo Tiêm TM chậm nhanh hơn quy trình/ quy quy định (< 3 - 5 phút) định Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care Các yếu tố ảnh hưởng Actrapid (L) / Mixtard (R) KCl (L) / MgSO4 (R) (fast-acting) (fast/long-acting) Pharmacotherapy & Pharmaceutical Care 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2