intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 6 - ĐH Công nghiệp TP.HCM

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:82

66
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Sức bền vật liệu - Chương 6: Chuyển vị của dầm chịu uốn" cung cấp cho người học các kiến thức: Các khái niệm, phương trình vi phân đường đàn hồi, phương pháp tích phân, phương pháp độc lập tác dụng,...Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 6 - ĐH Công nghiệp TP.HCM

  1. Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh Khoa Công nghệ Cơ khí CHƯƠNG VI: Chuyển vị của dầm chịu uốn Thời lượng: 5 tiết
  2. 2 1. Các khái niệm   z   v  z 
  3. 3 1. Các khái niệm 11/04/2020
  4. 4 2. Phương trình vi phân đường đàn hồi κ – độ cong của đường đàn hồi ρ – bán kính cong của điểm uốn 1 Mx z Mx – mômen uốn của mặt cắt điểm uốn    1  EI x Ey E – môđun đàn hồi vật liệu Ix – mômen quán tính của mặt cắt điểm uốn đối với trục trung hòa σz - ứng suất pháp trong mặt cắt điểm uốn
  5. 5 2. Phương trình vi phân đường đàn hồi
  6. 6 2. Phương trình vi phân đường đàn hồi Từ hình học vi phân: v  z  Mx 1 v  z    3   3  2 1  v2  z   3 2 EI x  1  v2  z   2
  7. 7 Các phương pháp tính độ võng, góc xoay 11/04/2020
  8. 8 3. Phương pháp tích phân 3 2 2 Do: v  z     v  z   0  1  v  z   2 1 Mx  v  z    5 EI x Do độ cứng chống uốn của tiết diện EIx thường không  5   EI x v  z   M x  z   6  đổi trong 1 đoạn dầm nên: dM x Đạo hàm 2 vế của (6)  6   EI xv  z    Qy  z  7 dz dQy Đạo hàm 2 vế của (7) 7  EI x v  z    w z  8 dz
  9. 9 3. Phương pháp tích phân EI x v  z   EI x  z    M x  z  dz  C1 Tích phân PT (6) EI x v  z      M x  z  dz dz  C1  z  C2 EI x v  z   Qy  z    w  z  dz  C1; EI x v  z   M x  z    dz  w  z  dz  C1 z  C2 ; Tích phân z2 PT (8) EI x v  z   EI x  z    dz  dz  w  z  dz  C1  C2 z  C3 ; 2 z3 z2 EI x v  z    dz  dz  dz  w  z  dz C1  C2  C3 z  C4 ; 6 2 Các hằng số C1, C2, C3, C4 được xác định nhờ điều kiện biên và điều kiện liên tục: góc xoay θ, độ võng v, lực tập trung F, ngẫu lực M0 tại các điểm đầu, cuối và tại các mặt cắt có các tải phân bố của đoạn dầm đang xét.
  10. 10 3. Phương pháp tích phân
  11. 11 3. Phương pháp tích phân Dấu + của ngoại lực w, lực cắt và mômen uốn Dấu + của độ võng
  12. 12 3. Phương pháp tích phân Con lăn Bản lề trụ Con lăn Đầu tự do v  0; M x  0 v  0; M x  0 v0 Qy  0; M x  0 Ngàm Liên kết bản lề Bản lề trụ   v  0; v  0 Mx  0 v0
  13. 13 3. Phương pháp tích phân
  14. 14 3. Phương pháp tích phân PL2 Pa 2    0;    0; 2 EI x 2 EI x PL3 Pa 2  2a  3b     0;    0; 3EI x 6 EI x Tich phan - vi du 1.pdf Tich phan - vi du 2.pdf
  15. 15 3. Phương pháp tích phân w0 L3 w0 L3    0;    0; 6 EI x 24 EI x w0 L4 w0 L4    0;    0; 8 EI x 30 EI x Tich phan - vi du 3.pdf Tich phan - vi du 4.pdf
  16. 16 3. Phương pháp tích phân PL2 L    0; ML 16 EI x    0; EI x PL2 R   0; ML2 16 EI x    0; 2 EI x PL3    0; 48 EI x Tich phan - vi du 5.pdf Tich phan - vi du 6.pdf
  17. 17 3. Phương pháp tích phân Tich phan - vi du 7.pdf Pb  L2  b 2  Pa  L2  a 2  L    0; R   0; w0 L3 6 EI x L 6 EI x L L    0; 24 EI x Pa 2b 2 z1  a   C    0; w0 L3 3EI x L R   0; 3 24 EI x L b 2 2 Pb  L  b  2 2 2 z1    max    0; 5w0 L4 3 9 3EI x L    0; 384 EI x L Pb  3L2  4b 2  z1   1   0 2 2 48 EI x Tich phan - vi du 8.pdf
  18. 18 3. Phương pháp tích phân ML ML L    0; L    0; 6 EI x 3EI x ML ML R   0; R   0; 3EI x 6 EI x L ML2 L ML2 z   max    0; zL   max    0; 3 9 3EI x 3 9 3EI x L ML2 L ML2 z  1   0 z  1   0 2 2 16 EI x Tich phan - vi du 9-10.pdf 2 2 16 EI x
  19. 19 3. Phương pháp tích phân 7 w0 L3 5w0 L3 L    0; L    0; 360 EI x 192 EI x 8w0 L3 R   0; 5w0 L3 360 EI x R   0; 192 EI x w0 L4 z  0.519 L   max  0.006522  0; EI x w0 L4    0; L 5w0 L4 120 EI x z  1   0 2 2 768 EI x Tich phan - vi du 11.pdf Tich phan - vi du 12.pdf
  20. 20 3. Phương pháp tích phân Khi dầm có nhiều đoạn với dQy EI x v  z    w z  8 các loại tải trọng khác nhau dz cần 1 phương pháp biểu dM x diễn các biểu thức w(z), Qy(z) EI x v  z    Qy  z  7 và Mx(z) bằng 1 đa thức đại dz số để không phải chia đoạn, EI x v  z   M x  z   6 giảm phức tạp cho bài toán
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2