intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 3 - TS. Nguyễn Vĩnh Hùng

Chia sẻ: Dfvcx Dfvcx | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

85
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chính của chương 3 Tín dụng nằm trong bài giảng Thị trường tài chính trình bày về khái niệm, chức năng vài vai trò của tín dụng, các hình thức tín dụng. Tín dụng là một phạm trù kinh tế, ra đời và phát triển gắn liền với nền sản xuất hàng hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 3 - TS. Nguyễn Vĩnh Hùng

  1. TÍN DỤNG TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 1
  2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG  VAI TRÒ TÍN DỤNG  CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 2
  3. KHÁI NIỆM TÍN DỤNG  Tín dụng là một phạm trù kinh tế, ra đời và phát triển gắn liền với nền sản xuất hàng hóa.  Có thể hiểu tín dụng theo các khía cạnh:  Tín dụng là quan hệ vay mượn dựa theo nguyên tắc hoàn trả.  Tín dụng phản ảnh quan hệ sử dụng vốn giữa các tác nhân. 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 3
  4. ĐẶC ĐIỂM TÍN DỤNG  Các đặc điểm của tín dụng:  Người cho vay chuyển giao vốn cho người đi vay  Người đi vay được quyền sử dụng vốn vay theo thời gian thỏa thuận  Người đi vay hoàn trả tiền vay và lãi cho người cho vay khi đáo hạn.  Như vậy:  Tính hoàn trả là đặc trưng cơ bản của tín dụng.  Người cho vay tin tưởng vào khả năng trả nợ của người đi vay.  Lãi suất phụ thuộc vào mức độ tín nhiệm của người đi vay 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 4
  5. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG  Chức năng phân phối (thuộc phạm trù tài chính)  Đối tượng: Các nguồn vốn nhàn rỗi của các chủ thể xã hội  Chủ thể tham gia tín dụng => Cung và cầu tín dụng, gồm:  Chính phủ  Doanh nghiệp  Cá nhân và hộ gia đình 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 5
  6. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG  Đặc điểm:  Phân phối theo nguyên tắc có hoàn trả  Phân phối theo cơ chế điều tiết trực tiếp hay gián tiếp  Cơ chế trực tiếp => thông qua thị trường chứng khoán (phát hành chứng khoán nợ)  Cơ chế gián tiếp => thông qua các định chế tài chính trung gian (các hợp 05/05/14 đồng tín dụng) TS Nguyễn Vĩnh Hùng 6
  7. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG  Chức năng kiểm tra:  Đối tượng => sử dụng vốn vay  Chủ thể => người cho vay  Nội dung:  Kiểm tra mức độ tín nhiệm  Đánh giá tính hiệu quả của dự án vay nợ  Đặc điểm:  Kiểm tra được thực hiện dưới hình thức giá trị  Kiểm tra trước, trong và sau khi thực hiện dự án 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 7
  8. VAI TRÒ TÍN DỤNG  Tập trung vốn, tài trợ vơn cho sự đầu tư phát triển kinh tế xã hội  Tín dụng là một phương thức tập trung vốn => tập trung các nguồn vốn nhàn rổi => hình thành nên nguồn vốn cho vay có quy mô lớn, => tài trợ cho các dự án đầu tư phát triển. 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 8
  9. VAI TRÒ TÍN DỤNG  Đối với doanh nghiệp:  Tín dụng góp phần đảm bảo tính liên tục của hoạt động kinh doanh.  Tín dụng góp phần mở rộng quy mô kinh doanh.  => Khai thác tối ưu khả năng kinh doanh của doanh nghiệp 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 9
  10. VAI TRÒ TÍN DỤNG  Đối với nền kinh tế quốc dân:  Tín dụng góp phần thực hiện các chương trình dự án có tầm chiến lược quốc gia  Tín dụng góp phần điều chỉnh cơ cấu kinh tế 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 10
  11. VAI TRÒ TÍN DỤNG  Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn:  Đẩy nhanh tốc độ luân chuyển vốn, tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội.  Giảm thời gian ngừng sản xuất kinh doanh => thúc đẩy các doanh nghiệp tăng cường hạch toán kinh tế 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 11
  12. VAI TRÒ TÍN DỤNG  Ổn định giá cả và tiền tệ:  Góp phần điều hòa cung cầu tiền tệ => Tạo nên sự cân đối tiền – hàng .  Đẩy mạnh công tác thanh toán qua ngân hàng => Tạo ra nhiều phương tiện chuyển tải giá trị tham gia vào quá trình thanh toán và lưu thông hàng hóa. 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 12
  13. VAI TRÒ TÍN DỤNG  Nâng cao đời sống xã hội:  Tín dụng chính sách của nhà nước trong việc xóa đói giảm nghèo.  Tín dụng tiêu dùng trong việc thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 13
  14. TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC  Huy động vốn:  Huy động vốn trong nước  Phát hành trái phiếu.  Huy động vốn nước ngoài  Vay ODA  Cho vay vốn:  Thực hiện tín dụng chính sách/chỉ định.  Lãi suất ưu đãi  Các đơn vị thực hiện tín dụng ưu đãi:  Ngân hàng Chính sách Xã hội  Ngân hàng Phát triển Việt Nam 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 14
  15. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI  Khái niệm: Quan hệ tín dụng phát sinh trong quá trình mua bán chịu hàng hoá giữa các doanh nghiệp với nhau. H Bên bán Bên mua (T) 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 15
  16. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI  Đối tượng:  Hàng hóa ‘nhàn rỗi’ của những doanh nghiệp sản xuất = > Quy mô tín dụng phụ thuộc vào quy mô hàng hóa mua bán chịu. 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 16
  17. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI  Chủ thể: Các doanh nghiệp có sự gắn kết trong kinh doanh => Lĩnh vực sản xuất và Lĩnh vực phân phối .  Quy mô tín dụng thương mại gia tăng theo quy mô phát triển của nền sản xuất hàng hóa. 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 17
  18. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI  Công cụ tín dụng thương mại: Thương phiếu là giấy tờ có giá, ghi nhận khoản nợ phát sinh trong quá trình mua bán chịu.  Công dụng của thương phiếu:  Công cụ mua bán chịu.  Công cụ thanh toán.  Tài sản đảm bảo vay nợ . 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 18
  19. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI  Thương phiếu có tính trừu tượng: Thương phiếu không phải là văn tư, hợp đồng hay là hóa đơn bán hàng hoá mà là một loại chứng khoán (chứng khoán nợ - trái quyền về tiền bạc).  Thương phiếu là lệnh trả tiền vô điều kiện:  Đến hạn, người thanh toán phải chi trả nợ cho chủ nợ, không được trì hoãn => Tất cả những người chuyển nhượng liên quan đến thương phiếu phải có trách nhiện liên đới trong việc thanh toán. 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 19
  20. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI  Thương phiếu có tính lưu thông: Trong thời gian hiệu lực, thương phiếu được sử dụng như là phương tiện thanh toán => luân chuyển từ người này đến người khác. 05/05/14 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2