intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê trong doanh nghiệp xây dựng: Chương 4

Chia sẻ: ViNatri2711 ViNatri2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

46
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thống kê trong doanh nghiệp xây dựng: Chương 4 trình bày các nội dung chính sau: Thống kê tư liệu sản xuất, vấn đề chung về tư liệu sản xuất, thống kê VLXD trong xây dựng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê trong doanh nghiệp xây dựng: Chương 4

  1. Chương 4 Thống kê tư liệu sản xuất 1
  2. Chương 4. Thống kê tư liệu sản xuất 2
  3. A. VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ TLSX Khái niệm, ý nghĩa TLSX Của cải trong xã hội do đâu mà có??? 3
  4. A. VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ TLSX B. Khái niệm, ý nghĩa TLSX Tư liệu sản xuất Lao động 4
  5. A. VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ TLSX Khái niệm, ý nghĩa TLSX 5
  6. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 1. Nhiệm vụ thống kê TSCĐ • Xác định khối lượng và thành phần cơ cấu TSCĐ • Nghiên cứu biến động TSCĐ • Đánh giá hiện trạng TSCĐ • Nghiên cứu tình hình sử dụng TSCĐ • Nghiên cứu tình hình trang bị TSCĐ cho lao động và quá trình sản xuất xây lắp 6
  7. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.1. Chỉ tiêu thống kê quy mô TSCĐ - Quy mô của TSCĐ là số tuyệt đối thời điểm, biểu hiện: Hiện vật Giá trị 7
  8. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.1. Chỉ tiêu thống kê quy mô TSCĐ - Xác định quy mô máy thi công Thời điểm Quy mô MTC Thời kỳ 8
  9. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.2. Chỉ tiêu thống kê trang bị TSCĐ - Hệ số trang bị MTC cho sản xuất xây lắp Hệ số trang bị Giá trị MTC bình quân = MTC cho SXXL Giá trị SXXL thực hiện  Phản ánh tương quan số MTC hiện có và khả năng sản xuất ra giá trị sản phẩm.  Sử dụng càng tốt MTC để sản xuất ra nhiều sản phẩm thì hệ số này càng nhỏ. 9
  10. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.2. Chỉ tiêu thống kê trang bị TSCĐ - Hệ số trang bị cho LĐXL Hệ số trang bị MTC Giá trị MTC bình quân = cho LĐXL Số LĐXL bình quân ca làm việc Phản ánh đầy đủ mức độ trang bị MTC cho lao động 10
  11. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.3. Chỉ tiêu thống kê hao mòn và khấu hao TSCĐ Hao mòn Khấu hao 11
  12. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.3. Chỉ tiêu thống kê hao mòn và khấu hao TSCĐ Tổng số hao mòn Tổng mức khấu hao Mức khấu hao 12
  13. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ a. Hệ số thời gian còn có thể phục vụ Là tỷ trọng thời gian còn có thể phục vụ trong thời gian định mức Tỷ lệ thuận với trạng thái của TSCĐ 𝑻𝒎 − 𝑻𝒑𝒗 𝑯𝒑𝒗 = 𝑻𝒎 𝑻𝒎 - thời gian phục vụ theo định mức 𝑻𝒑𝒗 - thời gian đã phục vụ 13
  14. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ b. Hệ số còn có thể phục vụ Là tỷ trọng giữa TSCĐ theo giá còn lại so với giá ban đầu. Tỷ lệ thuận với trạng thái của TSCĐ 𝑮𝒄𝒍 𝑯𝒄𝒍 = 𝑮𝒏𝒈 𝑮𝒄𝒍 - giá trị TSCĐ theo giá còn lại 𝑮𝒏𝒈 - nguyên giá ban đầu TSCĐ 14
  15. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ c. Hệ số hao mòn TSCĐ Là tỷ trọng giữa TSCĐ đã bị hao mòn với nguyên giá ban đầu TSCĐ Tỷ lệ nghịch với trạng thái của TSCĐ 𝑻ổ𝒏𝒈 𝒔ố 𝒉𝒂𝒐 𝒎ò𝒏 𝑯𝒉𝒎 = 𝑮𝒏𝒈 15
  16. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ d. Hệ số loại bỏ TSCĐ Là tỷ trọng giữa TSCĐ đã bị loại bỏ với nguyên giá ban đầu của TSCĐ Tỷ lệ nghịch với trạng thái của TSCĐ 𝑮𝒊á 𝒕𝒓ị 𝑻𝑺𝑪Đ 𝒃ị 𝒍𝒐ạ𝒊 𝒃ỏ 𝑯𝒍𝒃 = 𝑮𝒏𝒈 16
  17. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ e. Hệ số đổi mới TSCĐ Là tỷ trọng giữa TSCĐ mới bổ sung trong kỳ với nguyên giá TSCĐ ở cuối kỳ. Tỷ lệ thuận với trạng thái của TSCĐ 𝑮𝒊á 𝒕𝒓ị 𝑻𝑺𝑪Đ 𝒎ớ𝒊 đư𝒂 𝒗à𝒐 𝒉𝒐ạ𝒕 độ𝒏𝒈 𝑯𝒍𝒃 = 𝑮𝒏𝒈 𝒄𝒖ố𝒊 𝒌ỳ 17
  18. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng 2.5. Chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng TSCĐ Đánh giá hiệu quả nguồn lực vật chất cho SXXL. 𝑮𝒊á 𝒕𝒓ị 𝒔ả𝒏 𝒙𝒖ấ𝒕 𝒙â𝒚 𝒅ự𝒏𝒈 𝑯𝒉𝒒 = 𝑮𝒊á 𝒕𝒓ị 𝑻𝑺𝑪Đ Mỗi đơn vị giá trị TSCĐ dùng vào sản xuất xây dựng tạo ra bao nhiêu giá trị sản xuất 18
  19. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng Tình hình biến động Phân tích thống kê TSCĐ Tình hình sử dụng 19
  20. B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng 3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng 3.1. Phân tích tình hỉnh biến động TSCĐ a. Nghiên cứu biến động quy mô TSCĐ - Hệ số tăng TSCĐ - Hệ số giảm TSCĐ - Hệ số đổi mới TSCĐ - Hệ số loại bỏ TSCĐ b. Nghiên cứu thống kê biến động kết cấu TSCĐ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2