intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán học 8 - Tiết 49: Luyện tập

Chia sẻ: Nhân Sinh ảo ảnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

119
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Toán học 8 - Tiết 49: Luyện tập" giới thiệu một số bài tập điển hình và phương pháp giải các bài toán về tam giác vuông giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức đã học về tam giác vuông. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên ngành Sư phạm và các bạn học sinh dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán học 8 - Tiết 49: Luyện tập

  1. Bài cũ : Xem hình vẽ , viết tên các tam giác vuông đồng dạng với nhau vào ô vuông A D P M F K H B C N E P Đáp: ∆PAB ~ ∆ MFD ~ ∆ KAC Đáp :∆ MFD ~ ∆ EFP ∆ KHB ~ ∆ PHC ∆ END ~ Đáp : ∆ END ~ ∆ MNP
  2. TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG Bài 1 : Cho ∆ ABC vuông tại A , đường cao AH , AB = 6 cm , AC = 8cm . Tính : 1. BC 2. AH ; BH Hướng dẫn giải : Câu1. Nêu cách tính BC ? A Chọn cách nào dưới đây : 8 cm a. Tam giác đồng dạng 6cm b. Phép cộng hai đoạn thẳng c. Áp dụng định lí Pi-ta-go . B H C Áp dụng định lí Pi-ta-go . BC  AB  AC 2 2 2 Viết hệ thức của BC ? ↑
  3. TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG Hướng dẫn giải : Câu 2: A Nêu cách tính AH ; HB ? 8 cm 6cm Chọn cách nào dưới đây : a. Tam giác đồng dạng b. Áp dụng định lí Pi-ta-go . B H C AC BC AC. AB   AH  Nêu cách ch.minh : ∆ ABC và ∆ HBA Đáp: Tam AH BA giác đồng dạng BC đồng dạng ? Chọn tam giác nào dưới đây 2 Viết hệ thức tỉ lệ các cạnh ? AB BCdạng : AB để  c/m đồng  HB  C/m: ∆ ABC và ∆ HBA có góc B chung HB∆ ABCBA a. và ∆ HBA BC => ∆ ABC ~ ∆ HBA b. ∆ HBC và ∆ ABH Đáp : ∆ ABC và ∆ HBA
  4. Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A , kẻ phân giác BD 1 1 1 và CE . Chứng minh: 1. DE // BC 2.   DE BC AC Hướng dẫn giải : A Nêu cách c/m ED// BC ? ↑ EA DA  EB DC E D ↑ Chọn cách c/m nào sau đây : 1. Áp dụng định lí Ta-let EA AC DA AB 2.  , đồng Góc so le trong  nhau ; vị bằng 3. EDmỗi tỉBC So sánh số vớiDC tỉ số thứBC ba B C Đáp : Chọn 3. (so sánh mỗi tỉ số với tỉ số thứ ba)
  5. Hướng dẫn giải : Câu 2 : Lập hệ thức có DE? DE AD  A ↑ BC AC DE // BC BC . AD Biến đổi DE = ? DE  AC E D DC BC Lập hệ thức có AD ?  DA AB DC BC DC  DA BC  AB    B C DA AB DA AB D là chân đường AC BC  AB AC. AB    DA  phân giác BD DA AB AB  BC
  6. TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG Bài 3 :Cho ∆ABC có G là trọng tâm , AD là trung tuyến. Dựng qua G một đường thẳng ( a ) cắt 2 cạnh AB và AC.Từ A , B , C dựng các đường thẳng vuông góc AH , BK , CI với đường thẳng ( a ) . Chứng minh : AH = BK + CI Hướng dẫn giải AH AG A ∆ AHJ ~∆ DGJ   DJ GD AG 2 Glà trọng tâm   2 GD 1 I Tạo ra tam giác vuông có a K H cạnh GD và đồng dạng với G J ∆AHG ? ( HS → ) Kẻ DJ vuông góc với đường Chọn thẳng yếu ( a ) nào ta cósau đây ∆ JGD hợp ( HS → lí để giải bài B D C toánĐG : DG) Đáp : DJ là đường T.GIÁC trung bình của 1. DJ // BH // AH CI 3. J trung điểm của KI hình thang BKIC Tính tỉ số ? DJ bình 2. DJ là đ. trung 4. DJ < BH AH BK  CI Dự đoán gì về DJ đối với tứ giác BKIC ?  2; DJ  DJ 2
  7. BÀI TẬP VỀ NHÀ I . LÍ THUYẾT : 1. Ôn các định lí tính chất của tam giác đồng dạng 2. Ôn các tính chất về biến đổi tỉ lệ thức 3. Cách xác định trọng tâm ; trực tâm của tam giác II. BÀI TẬP : 1. Số 53/ 76 ; 55/ 77 ; 58/ 77 ; 60/ 77- SBT TOÁN 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2