intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tương tác người máy: Chương 1 - Tâm lý nhận thức của con người trong giao tiếp và xử lý

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tương tác người máy: Chương 1 - Tâm lý nhận thức của con người trong giao tiếp và xử lý" có nội dung kiến thức trình bày về: Tổng quan tâm lý nhận thức của con người trong giao tiếp và xử lý; Kênh vào ra; Bộ nhớ; Lập luận và giải quyết vấn đề; Tâm lý và thiết kế hệ tương tác. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tương tác người máy: Chương 1 - Tâm lý nhận thức của con người trong giao tiếp và xử lý

  1. Prepared by MSc Luong Manh Ba Chương I: Tâm lý nhận thức của Con người trong giao tiếp và xử lý 1.1 Tổng quan 1.2 Kênh vào ra 1.3 Bộ nhớ 1.4 Lập luận và giải quyết vấn đề 1.5 Tâm lý và thiết kế hệ tương tác HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 52
  2. Prepared by MSc Luong Manh Ba 1.1 Tổng quan • Chức năng: Con người được xem như một hệ thống xử lý thông tin tinh tế, gồm: ▪ Hệ thống cảm nhận (sensory system) ▪ Hệ thống nhận thức (cognitif system) ▪ Hệ thống xử lý (motor system) • Tương tác: qua kênh vào ra ▪ Thông tin nhận và trả lời qua kênh vào ▪ Thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ▪ Thông tin được xử lý và ứng dụng theo nhiều cách khác nhau. HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 53
  3. Prepared by MSc Luong Manh Ba 1.2 Kênh vào ra • Thực hiện thông qua: ▪ Quan sát (Vision): kích thứơc, màu sắc và độ tương phản ▪ Đọc ( Reading): nhận mẫu, mã hoá bởi biểu diễn bên trong => cú pháp, ngữ nghĩa. ▪ Nghe (Hearing): khoảng cách, hướng của đối tượng ▪ Nhấn phím: sự phản hồi lại của môi trường ▪ Chuyển động: thời gian trả lời và thời gian chuyển động. - Thời gian chuyển động: phụ thuộc tuổi tác, độ tinh tế - Thời gian trả lời: phụ thuộc kiểu kích thước HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 54
  4. Prepared by MSc Luong Manh Ba • Luật Fit: miêu tả thời gian, chi phí để nhận được kết quả (đích) - D : K/c dịch chuyển - L: kích thước đích X0 X1 X2 - Xi: k/c dịch chuyển sau i Đích lần, Xi =  x Xi-1 D - Vì X0= D => Xn =  nx D L - Xn L/2 =>  n x D L/2 - n = -log2 (2D/L)/log2 T = I log2 2D/L với : I = -(s + c +m)/log2  100 ms  = s + c + m Thời gian chạm đích chỉ phụ thuộc vào tỉ số D/L (khoảng cách phải nhỏ, đích phải lớn HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 55
  5. Prepared by MSc Luong Manh Ba 1.3 Bộ nhớ • Hai loại bộ nhớ:  Bộ nhớ ngắn hạn (STM)  Bộ nhớ dài hạn (LTM) • Mô hình bộ nhớ Attention Rehearsal Bộ nhớ Bộ nhớ STM Bộ nhớ cảm nhận bộ nhớ l/v LTM HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 56
  6. Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ (tiếp) ▪ Bộ nhớ cảm nhận (sensory memory): chứa kích thích (stimulus) từ nhìn, nghe, sờ. Thông tin này được chuyển sang bộ nhớ STM bởi “Attention”, thực chất là một bộ lọc . ▪ Bộ nhớ ngắn hạn (Short Tem Memory): hay còn gọi là bộ nhớ làm việc, có các đặc trưng sau: - Truy cập nhanh: 700 ms - Hư hỏng (Decay): nhanh (200ms) - Khả năng hạn chế: 7 2 chữ số ▪ Bộ nhớ dài hạn (Long Tem Memory): hay còn gọi là bộ nhớ lưu trữ. Thông tin từ bộ nhớ STM sang LTM thực hiện bởi “tổng duyệt ” Rehearsal”. HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 57
  7. Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn • Các đặc trưng của bộ nhớ dài hạn: - Cấu trúc tuyến tính - Truy nhập chậm: 1/10 s - Hư hỏng: chậm - Khả năng không hạn chế - Thông tin biểu diễn qua mạng ngữ nghĩa, frame, hoặc luật sản suất,. . . • Hai kiểu bộ nhớ LTM: - rời rạc (episotic): bộ nhớ tuần tự các sự kiện - Ngữ nghĩa (Semantic): bộ nhớ có cấu trúc của các sự kiện, khái niệm và kiểu. • Thông tin trong bộ nhớ ngữ nghĩa lấy từ bộ nhớ rời rạc HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 58
  8. Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn (tiếp) • Bộ nhớ ngữ nghiã cấu trúc ▪ Cung cấp truy nhập thông tin ▪ Biểu diễn mối quan hệ giữa các bit của thông tin ▪ Hỗ trợ suy diễn • Mô hình mạng ngữ nghĩa (semantic network) ▪ Thừa kế: các nút con thừa kế tính chất các nút cha ▪ Mối quan hệ giữa các bit thông tin được tường minh ▪ Hỗ trợ suy diễn qua thừa kế • Mô hình frame Thông tin được biểu diễn dưới dạng cấu trúc dữ liệu. Các Slots trong xcấu trúc được thể hiện với giá trị đặc biệt cho 1 thể hiện đã cho của dữ liệu HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 59
  9. Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn (tiếp) HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 60
  10. Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn (tiếp) Mô hình frame DOG Collie Fixed: 4 chân Fixed: nhánh của chó Default: Loại: chó chăn cừu Loài: ăn thịt Default: âm thanh: chối tai Kích thước: 65 cm Variable kích thước Variable màu sắc màu sắc HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 61
  11. Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn (tiếp) Mô hình Scrips • Mô hình thông tin nổi được yêu cầu để giải thích tình huống hay ngôn ngữ. Kịch bản cũng có các phần tử để cá biệt hoá các giá trị đặc biệt • Thí dụ HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 62
  12. Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn (tiếp) mô hình luật sản xuất • Luật sản xuất: Biểu diễn tri thức thủ tục- luật hành động-điều kiện. nếu điều kiện thoả thì hành động được thực hiện. • Chú ý: ▪ Cấu trúc, ngữ nghĩa, thói quen làm cho dễ nhớ ▪ Quên: thông tin trong bộ nhớ dài hạn hỏng rất chậm, các thông tin mới sẽ thay thế các thông tin cũ (retroactive interreference) ▪ Trích rút: - recall: thông tin được tái tạo trong bộ nhớ và trợ giúp bởi loại, hình ảnh - recognition: thông tin cung cấp các tri thức đã biết trước và kém phức tạp hơn gọi lại HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 63
  13. Prepared by MSc Luong Manh Ba 1.4 Suy luận và giải quyết vấn đề • Suy luận có hai dạng: Deductive Inductive a) Suy luận deductive ▪ Dạng: If Cond Then [Action] ▪ Đưa ra kết luận cần thiết 1 cách lô gíc từ các giả thiết If it is Friday then she will go to work It is Friday Therefore she will go to work. ▪ Kết luận lô gic không nhất thiết phải đúng If it is raining then the ground is dry It is raining Therefore the ground is dry HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 64
  14. Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận (tiếp) b) Suy luận qui nạp (inductive) ▪ Từ cái đã biết đến cái chưa biết ▪ Thí dụ all elephants we have seen have trunks therefore all elephants have trunks. ▪ Không tin cậy: chỉ có thể khẳng định sai ▪ Tuy nhiên con người không quen sử dụng dạng phủ định ▪ Abductive: Lập luận từ sự kiện đến nguyên nhân. Thí dụ: Sam lái nhanh khi say rượu vậy nếu Sam lái nhanh thì cho là Sam say. ▪ Không tin cậy: có thể dẫn đến giải thích sai. HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 65
  15. Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận và giải quyết vấn đề • Giải quyết vấn đề: Là quá trình tìm lời giải chưa biết nhờ tri thức • Các lý thuyết a) Gestalt ▪ Giải quyết vấn đề bao gồm sản xuất và tái sản xuất ▪ Sản xuất vẽ lên bản chất và cấu trúc hoá lại vấn đề ▪ Đích trừu tượng không đủ giải thích bản chất ▪ Chuyển dịch từ các hành vi đến lý thuyết xử lý thông tin b) Lý thuyết không gian bài toán ▪ Không gian bài toán bao gồm các phát biểu của bài toán ▪ Giải quyết vấn đề bao gồm việc khởi sinh các phát biểu nhờ các phép toán HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 66
  16. Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận và giải quyết vấn đề (tiếp) ▪ Heuristics có thể dùng để chọn các phép toán ▪ Thao tác với HT xử lý thông tin bên trong của con người ▪ ứng dụng rộng rãi với các bài toán được định nghĩa tốt • Tương tự ▪ Các bài toán mới có thể giải quyết bằng các tri thức tương tự trong lĩnh vực mới ▪ ânh xạ tương tự này có thể khó khi lĩnh vực đó khá khác về mặt ngữ nghĩa • Kiểu thu nhận tri thức ▪ Cắt đoạn thông tin như trong STM ▪ Khái niệm hơn là nhóm nhân tạo. Thông tin càng có cấu trúc càng hiệu quả ▪ Mô hình 3 mức của thu nhận tri thức: HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 67
  17. Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận và giải quyết vấn đề (tiếp) - Các luật đa mục đích để giải thích các sự kiện của bài toán – tri thức tăng cường - Học các luật đặc tả nhiệm vụ - Luật được hiệu chỉnh • Cơ chế dịch chuyển giữa các mức: - Thủ tục hoá: mức 1 và mức 2 - Khái quát hoá: mức 2 và mức 3 i) Thủ tục hoá (proceduralization) - Mức 1: If cook [type, ingredients, time] THEN cook for: time HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 68
  18. Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận và giải quyết vấn đề (tiếp) cook [casserole,[chicken,carrots,potatoses], 2 hours] cook [casserole,[beef,dumpinh,carrots ], 2 hours] cook [caake,[flour, sugar,butter, egg], 45 min] - Mức 2: If type is casserole AND ingredients ARE [chicken,carrots,potatoses] THEN cook for: 2 hours If type is cakle AND ingredients ARE [chicken,carrots,potatoses] THEN cook for: 45 min HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 69
  19. Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận và giải quyết vấn đề (tiếp) Khái quát hoá - Mức 2: If type is casserole AND ingredients ARE [chicken,carrots,potatoses] THEN cook for: 2 hours If type is cakle AND ingredients ARE [chicken,carrots,potatoses] THEN cook for: 45 min - Mức 3: If type is casserole AND ingredients ARE ANYTHING THEN cook for: 2 hours HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 70
  20. Prepared by MSc Luong Manh Ba Lỗi và mô hình suy nghĩ • Kiểu lỗi ▪ Sơ ý (slip)/ lỗi nhỏ: Thay đổi trạng thái hành vi có thể gây lỗi ▪ Hiểu không đúng: con người tạo ra các mô hình tư duy để giải thích hành vi. Nếu hiểu sai sẽ gây lỗi. HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 71
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2