intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập hóa học Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ

Chia sẻ: Paradise3 Paradise3 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

188
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Viết PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau : a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vôi b. Cho một ít diphotpho pentoxit vào dd kali hidroxit c. Nhúng thanh sắt vào dd Đồng (II) sunfat d. Hấp thụ N2O5 vào H2O 2. Cho các oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. Viết PTHH (nếu có) của các oxit này lần lượt tác dụng với H2O, H2SO4, KOH, HCl 3. Viết PTPƯ : a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl b. MgCO3 + HNO3 c....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập hóa học Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ

  1. Bài tập hóa học Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ 1. Viết PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau : a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vôi b. Cho một ít diphotpho pentoxit vào dd kali hidroxit c. Nhúng thanh sắt vào dd Đồng (II) sunfat d. Hấp thụ N2O5 vào H2O 2. Cho các oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. Viết PTHH (nếu có) của các oxit này lần lượt tác dụng với H2O, H2SO4, KOH, HCl 3. Viết PTPƯ : a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl … b. MgCO3 + HNO3 c. Al + H2SO4 (loãng) d. FexOy + HCl e. Fe + Cl2 f. Cl2 + NaOH 4. Cho từ từ bột Cu vào dd HNO3 đặc. Lúc đầu thấy khí mầu nâu bay ra, sau đó khí không màu bị hoá nâu trong không khí, cuối c ùng khí ngừng thoát ra. GT hiện tượng, viết PTHH xảy ra 5. Có những bazơ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2 a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ? b. Tác dụng được với dd H2SO4 c. Đổi màu dd phenolphtalein ? 6. Hãy mô tả hiện tượng quan sát được, viết pthh khi thả lá Al vào những dd sau : a. dd H2SO4 2 M
  2. b. dd NaOH dư c. dd CuCl2 Dạng II. Sơ đồ chuyển hoá 1. Viết PTHH theo sơ đồ sau : MgSO4 SO2 H2SO4 MgCl2 HCl 2.Tìm các chữ cái A,B,C,D,E thích hợp, viết PTHH xảy ra (1) A + Cl2 B (2) B + Al (dư) AlCl3 + A (3) A + O2 C (4) C + H2SO4 D + E + H2O 3. Chọn các chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra A B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C C 4.Hoàn thành các phương trình dưới đây : a. Na2SO4 + X1 BaSO4 + Y1 Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + Y2 CuSO4 + X3 CuS + Y3 MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4 b. A + B CaCO3 + NaCl C+D ZnS + KNO3 E +F Ca3(PO4)2 + NaNO3 G + H BaSO4 + MgCl2
  3. +… c. KHS + A H2S CO2 + … HCl + B SO2 + … CaSO3 + C C O 2 + …. H2SO4 + D BaSO4 + 7.Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá +X A +Y Fe2O3 FeCl2 +Z B +T trong đó A,B,X,Y,Z,T là các chất khác nhau 8..Viết các PTPƯ theo sơ đồ hai chiều sau : S SO2 H2SO4 CuSO4 K2SO3 9.Cho sơ đồ biến hoá : a. A1 A2 A3 Fe(OH)3 Fe(OH)3 B1 B2 B3 Tìm công thức của các chất ứng với các chất A1,, A2, …..viết PTPƯ theo s ơ đồ b. A1 A2 A3
  4. CaCO3 CaCO3 CaCO3 B1 B2 B3 .. +X,t0 c. A +Y,t0 +B +E A Fe D C +Z,t0 A Biết rằng : A + HCl D+ C + H2O . Cho các sơ đồ sau : a. A B C D A là khí màu vàng lục, độc. D là khí không màu, không cháy và không duy trì sự sống.Viết các pthh, tìm A,B,C,D b. X Y Z T Tìm X,Y,Z,T. viết pthh. biết X là khí màu vàng lục, độc. T là oxit bazơ, rắn nóng chảy ở nhiệt độ cao 10. Cho sơ đồ sau : C Al4C3 A B D E Trong đó A,B,C là chất khí. C làm mất màu dd Br2, E là chất lỏng a. Tìm A, B , C , D , E b. Viêt pthh theo sơ đồ 13. Viết pthh theo sơ đồ : Viết các pthh CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 14. hoàn thành sơ đồ :
  5. C O2 Na2CO3 CH3COONa Tinh bột C6H12O6 C2H5OH H2 CH3COOC2H5 19. Viết pthh theo sơ đồ : +H2(xt) +Cl2((as) + NaOH O2(men) + CH3OH a.A B C D E Metyl axetat (H2SO4đ,t0) 6000 + Cl2(as) b. B C A +H2 + HCl +KOH C là chất chứa clo dùng làm D E Etanol thuốc trừ sâu. t0 (xt) (xt) Bài 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau: a) CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2→ CaCO3→ CO2→ Na2CO3→ NaHCO3→ CO2 b) Fe→ FeO→ FeCl2→ Fe(OH)2→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe→ Fe3O4→ FeCl3→ Fe(OH)3 →Fe2(SO4)3 c) FeS2→ SO2→ SO3→ H2SO4→ NaHSO4→ Na2SO4→ NaOH→ Na2SO3→ NaHSO3→ SO2 d) Na→ Na2O→ Na2CO3→ NaCl→ NaOH→ NaH2PO4→ Na2HPO4→ Na3PO4→ Na2SO4 Bài 2: Xác định công thức hóa học của các chất A, B… trong dóy biến húa sau đó viết phương trỡnh phản ứng thực hiện dóy biến húa. (Cõu a) (A) + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O
  6. (A) + H2SO4 → (C) + (D) + … (A) + CO → (E) + (F) (F) + NaOH → (G) (F) + NaOH → (H) + … (E) + (B) → … + … (C) + KOH → (I) +… (D) + KOH → (K) + … (I) +… + … → (K) (Cõu b) (M) + O2 → (N) (N) + H2O → Ca(OH)2 (N) + (P) → (Q) (Q) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O (Q) + (P) + H2O → (X) (X) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2