intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập học thực hành Excel

Chia sẻ: Pito Pito | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:65

1.058
lượt xem
283
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chia sẻ các bạn một số các bài tập giúp việc học Excel hiệu quả. Tất nhiên với giáo viên, có thể là tư liệu rất tốt cho việc soạn giáo án Lương cơ bản = Bậc lương giờ * 20.000 3) Phụ cấp gia cảnh = Nếu là phái nữ (Giới = 0) và Gia cảnh có 2 con trở lên thì được 100.000 Nếu...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập học thực hành Excel

  1. Bài tập Tin học đại cương BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài tập Excel Trang 1/51
  2. Bài tập Tin học đại cương  BÀI 4:  Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam  Hàm If, And, Or. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------o0o-------- BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2008 STT HỌ VÀ TÊN GIỚI G.CẢNH BLG NC G.CÔNG LOẠI LCB PCGC THƯỞNG T.ỨNG T.LĨNH 1 Nguyễn Thu Hà 0 3 250 22 200 0 2 Trần Văn Thắng 1 1 240 24 300 100.000 3 Nguyễn Mai Trang 0 1 200 25 210 200.000 4 Nguyễn Thị Hồng 0 0 300 26 250 0 5 Mai Anh Thơ 0 2 220 25 230 0 6 Trần Trung Hiếu 1 3 250 28 250 500.000 7 Nguyễn Thu Thuỷ 0 2 400 18 300 200.000 8 Lê Xuân Thuỷ 1 2 300 22 200 300.000 9 Hoàng Thị Oanh 0 1 350 17 180 0 10 Hồ Thị Thuý Hà 0 0 450 27 280 0 Hà Nội, ngày … tháng … năm 200… Thủ quỹ Trong đó: Nguyễn Ngọc Linh G.cảnh: Gia cảnh Yêu cầu: BLG: Bậc lương giờ 1) Loại = Nếu Ngày công > 26 hoặc Giờ công ≥ 250 là loại A, nếu 250 > Giờ công ≥ 200 là loại B, còn là loại NC: Ngày công C G.công: Giờ công 2) Lương cơ bản = Bậc lương giờ * 20.000 LCB: Lương cơ bản 3) Phụ cấp gia cảnh = Nếu là phái nữ (Giới = 0) và Gia cảnh có 2 con trở lên thì được 100.000 PCGC: Phụ cấp gia cảnh Nếu là phái nữ (Giới = 0) và có 1 con hoặc chưa có con thì được 50.000; ngoài ra không có T.ứng: Tạm ứng phụ cấp T.lĩnh: Thực lĩnh 4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 200.000; loại B thì được 100.000; loại C trừ 100.000 5) Thực lính = Lương cơ bản + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng Trang 2/51
  3. Bài tập Tin học đại cương  BÀI 5:  Hàm Max, Min, Average, Rank, If BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG NAM ------------------------- Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------------- KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I NIÊN KHÓA 2008 - 2009 MÔN HỌC NGÀY BÌNH XẾP XẾP HỌC STT HỌ VÀ TÊN SINH QUÂN THỨ LOẠI BỔNG MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3 1 Trần Nam Anh 01/01/89 8 9 7 2 Nguyễn Thị Bình 04/05/88 9 7 8 3 Phạm Mai Chi 12/02/89 3 6 6 4 Nguyễn Chí Hùng 13/06/88 7 8 10 5 Cao Việt Thắng 08/01/87 5 4 3 6 Nguyễn Vân Anh 22/08/89 9 9 10 7 Đặng Thái Anh 23/01/89 6 7 10 8 Nguyễn Thi Lan 15/04/88 7 5 4 9 Bùi Minh Hà 02/02/89 8 6 5 10 Nguyễn Văn Vinh 04/05/89 3 5 6 Cao nhất Thấp nhất Trung bình Yêu cầu: 1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên 2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân 3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất 4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện: Xuất sắc nếu Bình quân ≥ 9 Giỏi nếu 9> Bình quân≥ 8 Xếp loại = Khá nếu 8>Bình quân≥ 7 Trung bình nếu 7> Bình quân ≥ 5 Yếu nếu Bình quân < 5 5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện: 240000 nếu Bình quân ≥ 9 Học bổng = 180000 nếu 9> Bình quân≥ 8 120000 nếu 8>Bình quân≥ 7 0 nếu Bình quân < 7 Trang 3/51
  4. Bài tập Tin học đại cương  BÀI 6:  Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối.  Hàm Year. BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ Lãi suất: 12% /năm THỜI HẠN THỜI HẠN PHẢI TRẢ TT TÊN ĐƠN VỊ NGÀY VAY VỐN GỐC NĂM SỐ TIỀN VAY (NĂM) 1 May Thăng Long 30/06/2003 76.000.000 7 2 Xí nghiệp gạch 01/06/2004 52.000.000 6 TB 3 May xuất khẩu HP 14/01/2005 14.200.000 5 4 Xí nghiệp 20 15/07/2002 96.000.000 8 5 Xí nghiệp gạch 01/01/2000 90.000.000 10 TB 6 Công ty cầu TL 02/08/2001 80.000.000 9 7 May Thăng Long 21/02/2005 78.000.000 5 8 Xí nghiệp gạch 11/11/2004 92.000.000 6 TB 9 May xuất khẩu HP 15/11/2003 89.000.000 7 10 Xí nghiệp 20 02/12/2004 95.000.000 6 Tổng cộng: ... Yêu cầu: Hãy tính: 1) Thêm cột NĂM VAY bên phải cột NGÀY VAY; tính: NĂM VAY. 2) Năm phải trả = Năm vay + Thời hạn vay 2) Số tiền phải trả = Vốn gốc *(1+Lãi xuất )n (Trong đó: n là thời hạn cho vay) 3) Tổng số tiền. 4) Định dạng kiểu dữ liệu cột Vốn gốc và Số tiền thành VND; Ví dụ: 95.000.000 VND. Trang 4/51
  5. Bài tập Tin học đại cương  BÀI 7:  Hàm Int, Mod, Vlookup. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------------------- BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN Ngày lập báo cáo : ... Người lập : … LOẠI SỐ SỐ NGÀY ĐGN ĐGT TT HỌ VÀ TÊN NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI TIỀN PHÒNG NGÀY TUẦN DƯ 1 Nguyễn Hà A1 01/01/2010 12/01/2010 2 Trần Hải A2 03/01/2010 12/01/2010 3 Bùi Mai A3 05/01/2010 12/01/2010 4 Phạm Trang B1 10/01/2010 01/02/2010 5 Bích Vân B3 12/01/2010 22/02/2010 6 Hải Hà A3 12/01/2010 22/02/2010 7 An Trang B3 22/01/2010 25/03/2010 8 Thu Trà A2 22/02/2010 25/03/2010 9 Hoàng Vân B3 25/02/2010 25/03/2010 10 Minh Thu A1 01/03/2010 01/04/2010 Trong đó: ĐGT: Đơn giá tuần ĐGN: Đơn giá ngày LOẠI ĐG TUẦN ĐG NGÀY PHÒNG A1 3.600.000 520.000 BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG A2 3.200.000 500.000 A3 3.000.000 440.000 B1 2.600.000 400.000 B2 2.400.000 360.000 B3 2.000.000 300.000 Yêu cầu: 1) Tính Số ngày = Ngày đi - Ngày đến +1 2) Dựa vào số ngày ở, tính số tuần (1 tuần = 7 ngày) 3) Tính số ngày dư (không đủ tuần) 4) Điền thông tin đơn giá tuần 5) Điền thông tin đơn giá ngày 6) Tính Tiền = Đơn giá tuần * Số tuần + Đơn giá ngày * Số ngày dư Trang 5/51
  6. Bài tập Tin học đại cương  BÀI 8:  Định dạng kiểu số là kiểu Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa các nhóm là dấu chấm)  Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right. BẢNG LƯƠNG KỲ I THÁNG 1 NĂM 2008 MÃ ĐƠN CHỨC GIỚI PHỤ LƯƠN STT NHÂN HỌ VÀ TÊN HỆ SỐ TỔNG VỊ VỤ TÍNH CẤP G VIÊN 1 A01F Trần Vân Hà PP 5,34 2 B01T Nguyễn Hà An NV 4,71 3 C01F Phạm Mai Hoa TP 2,34 4 A02F Thái Thị Minh NV 3,52 5 B02T Nguyễn Lê GĐ 1,86 6 C02F Bùi Thu Hằng NV 6,41 7 B03T Nguyễn Hà TP 5,68 8 C03T Trần Hải NV 3,00 9 A04F Hoàng Lê Vân PP 4,71 10 B04F Lê Minh Thu NV 2,34 TỔNG … … BẢNG MÃ MÃ ĐƠN VỊ A B C ĐƠN VỊ TÊN ĐƠN VỊ Kế hoạch Hành chính Kế toán CHỨC GIỚI PHỤ CẤP VỤ TÍNH BẢNG PHỤ GĐ 120.000 T Nam TP 80.000 BẢNGMÃ F Nữ CẤP CHỨC GIỚI TÍNH VỤ PP 40.000 NV 0 Lương cơ 750.000 bản Yêu cầu: 1) Căn cứ vào chức vụ và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính tiền Phụ cấp. 2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các b ản ghi ở c ột Đơn vị 3) Điền thông tin vào cột Giới tính dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên. 4) Tính: LƯƠNG = HỆ SỐ * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn phím, ví dụ bằng 750.000 đ 5) TỔNG = LƯƠNG + PHỤ CẤP Trang 6/51
  7. Bài tập Tin học đại cương  BÀI 9:  Hàm Vlookup, If. CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VATA BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG PHÍCƯỚC NGÀY THỜI STT SỐ XE LỘ TRÌNH NGÀY ĐI THƯỞNG ĐẾN GIAN 1 50-3256 Quy Nhơn 15/01/2010 20/01/2010 2 52-2456 Nha Trang 15/01/2010 21/01/2010 3 50-6542 Cần Thơ 16/01/2010 21/01/2010 4 52-8562 Hà Nội 16/01/2010 22/01/2010 5 51-8562 Cần Thơ 17/01/2010 23/01/2010 6 50-2563 Đà Nẵng 17/01/2010 24/01/2010 7 50-1425 Cần Thơ 18/01/2010 26/01/2010 8 52-3698 Hà Nội 18/01/2010 26/01/2010 9 51-3658 Cần Thơ 20/01/2010 27/01/2010 10 52-9812 Đà Nẵng 20/01/2010 28/01/2010 BẢNG CƯỚC PHÍ LỘ TRÌNH CƯỚC PHÍ YẾU CẦU: Quy Nhơn 350000 1. Điền thông tin cước phí trong bảng tính cước phí Nha Trang 200000 chuyên chở hàng Cần Thơ 300000 2. Tính Thời gian = Ngày đến – Ngày đi Hà Nội 500000 3. Tiền Thưởng = Nếu Thời gian của chuyến đi ≥ 7 ngày thì thưởng 100.000; nếu Thời gian của chuyến Đà Nẵng 400000 đi ≥ 5 ngày và
  8. Bài tập Tin học đại cương  Bài 10:  Nhóm hàm toán học, thống kê, lôgic: Count, Countif, Sumif, If; sắp xếp dữ liệu: Sort; cộng xâu ký tự: & BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 1 NĂM 2010 Công ty HACOM THU LƯƠNG SỐ TIỀN NGÀY CHỨC MÃ KHEN NGÀY PHỤ CẤP N TẠM THỰC CƠ C LƯƠN KHEN STT HỌ ĐỆM TÊN SIN V THƯ CÔN GIA H ỨN LĨN BẢ O G THƯ H Ụ ỞNG G ĐÌNH Ậ G H N N ỞNG P 1 Trần Văn An 1/5/61 150.000 PP A 1 54 500.000 2 Lê Hồng Thắ 1/8/59 200.000 TP A 2 54 m 3 Bùi Hoàng Hải 2/8/75 100.000 NV B 3 40 4 Nguyễn Thảo 12/10/80 80.000 NV C 1 35 200.000 Thu 5 Lê Bảo Vân 17/5/71 120.000 NV B 2 50 500.000 6 Hoàng Chí Dũng 15/8/70 120.000 NV A 2 54 7 Trần Thúy Hải 25/8/67 150.000 NV A 3 55 8 Ngô Hải Anh 18/7/68 140.000 NV B 2 52 800.00 0 9 Hoàng Thế Bảo 16/8/72 120.000 NV A 2 55 10 Nguyễn Chí Hoà 18/9/85 70.000 NV A 0 54 200.000 TỔNG Trang 8/51
  9. Bài tập Tin học đại cương HỆ SỐ CHỨC VỤ MỨC KHEN THƯỞNG TP 80 A 500.000 PP 50 B 400.000 NV 20 C 200.000 Yêu cầu: Tính: 1. Lương = Lương cơ bản x (Ngày công + Hệ số chức vụ) 2. Phụ cấp gia đình = Số con x 100.000 nếu số con ≤ 2 = 250.000 nếu số con >2 3. Tính Tiền khen thưởng 4. Thu nhập = Lương + Phụ cấp gia đình + Tiền khen thưởng 5. Thực lĩnh = Thu nhập – Tạm ứng 6. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của cột TÊN. 7. Chèn thêm cột HỌ TÊN. Sử dụng hàm điền thông tin vào cột HỌ TÊN theo công thức: HỌ TÊN = HỌ ĐỆM+ TÊN 8. Sử dụng hàm thống kê điền thông tin vào các bảng thống kê sau: BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP (Theo hoàn cảnh gia đình) SỐ CÁN TỔNG TỔNG PHỤ CẤP TỔNG TIỀN TỔNG THU SỐ CON BỘ LƯƠNG GIA ĐÌNH THƯỞNG NHẬP >2 ... ... ... ... ...
  10. Bài tập Tin học đại cương  Bài 11:  Các hàm thời gian  Ôn tập: If, Vloookup, AutoFiler BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG NGÀY 31/1/2010 THỜI ĐIỂM TÊN TỔNG SỐ STT NGÀY GỌI MÃ VÙNG SỐ QUAY TÊN TỈNH TIỀN TRẢ KHUYẾN MÃI THỰC TRẢ NGƯỜI GỌI BẮT ĐẦU KẾT THÚC PHÚT GỌI 1 Hồng Anh 1/4/2010 04 3862972 07:20:12 07:45:32 2 Thanh Loan 2/4/2010 04 36332682 05:25:06 05:57:46 3 Hải Phượng 2/4/2010 0320 3856173 06:48:19 06:50:39 4 Mai Hoa 5/4/2010 036 3841213 09:30:38 09:52:12 5 Thu Hà 15/4/2010 031 3845249 10:42:45 10:56:58 6 Ngọc Châm 16/4/2010 0350 3862487 08:36:59 09:24:16 7 Minh Anh 18/4/2010 04 37254183 06:52:07 07:22:27 8 Thu Thảo 23/4/2010 069 6429733 07:12:58 07:24:28 9 Mai Lan 25/4/2010 08 37593592 05:38:51 05:48:12 10 Hoàng Lan 30/4/2010 0320 3843129 02:43:08 03:24:45 Yêu cầu: BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ 1. Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh CƯỚC PHÍ CƯỚC PHÍ 2. Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian MÃ TỈNH TÊN TỈNH 3’ ĐẦU CÁC PHÚT gọi cho mỗi cuộc = Thời điểm kết thúc – Thời điểm bắt đầu. (Đơn giá/ 1 phút) TIẾP THEO 3. Tính tổng số phút gọi: 04 Hà Nội 400 300 = Số giờ * 60 + Số phút + 1 nếu số giây > 0 08 TP.HCM 1900 1850 = Số giờ * 60 + Số phút nếu số giây = 0 0320 Hải 1200 1010 4. Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Cước phí 3 phút đ ầu Dương (trong trường hợp gọi chưa đến 3 phút vẫn tính theo đơn giá của Bảng cước phí) 031 Hải Phòng 1300 1240 + Số phút tiếp theo * Cước phí các phút tiếp theo 036 Thái Bình 1120 1060 5. Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước. 069 Quân Đội 950 600 6. Tính thực trả = Tiền trả - Khuyến mãi 0350 Nam Định 1150 1090 Trang 10/51
  11. Bài tập Tin học đại cương Trang 11/51
  12. Bài tập Tin học đại cương  Bài 12  Các hàm ký tự: Left, Right, Mid  Hàm Vlookup, If; sắp xếp: Sort QUẢN LÝ BÁN HÀNG (Tuần lễ từ 6/8/2010 đến 13/8/2010) Số Tên Thuế Tiền Ghi Ngày Loại Sl Trị giá phiếu hàng gtgt trả chú MK-50 8/8/2010 BK-9 9/8/2010 KC-100 10/8/2010 NC-95 11/8/2010 TK-105 12/8/2010 RK-80 12/8/2010 RC-10 13/8/2010 MC-65 13/8/2010 Bảng đơn giá hàng Stt Mã Tên hàng Đơn giá Tổng SL 1 B Bánh 25.000 2 K Kẹo 30.000 3 M Mứt 35.000 4 N Nho 30.000 5 R Rượu 60.000 6 T Trà 12.000 Yêu cầu: 1. Xếp thứ tự bảng tính tăng dần theo cột số phiếu. 2. Tên hàng: Căn cứ vào ký tự đầu của số phiếu và Bảng 1. 3. Loại: Nếu ký tự đầu của Số Phiếu là R thì điền vào là Chai, ngoài ra điền là Hộp 4. Điền vào cột Ghi chú là “Không” cho các mặt hàng có ký tự thứ 2 của số phiếu là K 5. SL (số lượng): Là các ký tự số trong số phiếu, và đổi thành giá trị số. 6. Trị giá = SL*Đơn giá (trong Bảng 1). Nếu khách mua SL ≥ 80 giảm 10% Trị giá 7. Thuế GTGT bằng 10% trị giá 8. Tiền trả: Trị giá + Thuế GTGT, và nếu khách tự chuyên chở (ký tự thứ 2 của s ố phiếu là K) thì trừ thêm 5% của Trị giá trong Tiền trả 9. Tính tổng số lượng bán trong tuần của từng mặt hàng. Trang 12/51
  13. Bài tập Tin học đại cương  Bài 13  Các hàm ký tự: Left, Right, Mid  Các hàm cơ sở dữ liệu: Dcount, Dmax, Dmin, Daverage, Dget BẢNG TỔNG KẾT GIAO HÀNG TIVI PANASONIC CHO ĐẠI LÝ Đơn Thành Loại Số giá tiền TT Ngày Mua Tên Hàng Mã HĐ Đại Lý lượng (1000 (1000 Đ) Đ) 1 03-01-2010 HTC14M10 2 04-02-2010 HTC16M52 3 05-02-2010 TTC21S43 4 14-03-2010 HTC16S74 5 16-03-2010 KTC21M15 6 29-04-2010 HTC14S36 7 15-05-2010 TTC20M57 8 26-05-2010 HTC21M85 9 03-08-2010 KTC16S95 10 04-12-2010 HTC20M10 Bảng tên hàng & đơn giá (1000Đ) Mã Tên hàng T M Yêu cầu: hàng 1. Loại Đại lý: Nếu ký tự đầu TC14M TV TC-14M09 2620 2350 trong Mã HĐ là “H” thì Loại đại TC16M TV TC-16M09 3060 2690 lý là “Hà Nội”, ngược lại là TC20M TV TC-20M09 3770 3290 “Tỉnh” TC21M TV TC-21M09 3970 3490 2. Tên Hàng: Dò tìm dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ TC14S TV TC-14S99 2810 2490 và Bảng tên hàng & Đơn giá. TC16S TV TC-16S99 3170 2890 3. Số lượng: Là 2 ký tự cuối của TC21S TV TC-21S99 4580 3890 Mã HĐ và chuyển sang giá trị số. 4. Chèn thêm cột Khuyến mãi vào sau cột Số lượng Điền ký tự M nếu mua hàng trong tháng 5. Ngược lại điền ký tự T (T: Đơn giá thường; M: khuyến mãi) 5. Đơn giá: Dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá. 6. Thành tiền: = Đơn giá*Số lượng, nhưng nếu Số lượng >10 thì phần trên 10 sẽ đ ược giảm giá 4%. 7. Sử dụng hàm Dget đưa ra thông tin về hóa đơn một hóa đơn bất kỳ theo mẫu: Số Mã HĐ Tên Hàng Ngày Mua Loại Đại Lý Đơn giá Thành tiền lượng HTC16S74 ... ... ... ... ... ... 8. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu đưa ra thông tin sau: Loại Đại Số lần bán Số lượng Số lượng Tiền trung Tiền bán lớn Lý hàng lớn nhất nhỏ nhất bình nhất Hà Nội ... ... ... ... ... Trang 13/51
  14. Bài tập Tin học đại cương  Bài 14:  Hàm: If, And, Left, Countif, Sumif, Vlookup BẢNG THU VIỆN PHÍ DIỆN NHẬP RA SỐ CHI PHÍ ĐƠN TIỀN MS – BN BN VIỆN VIỆN NGÀY KHÁC GIÁ TRẢ BH-01 5/7/2010 10/7/2010 100.000 BH-02 10/7/2010 20/7/2010 KBH-04 15/6/2010 16/8/2010 1.500.000 BH-05 20/7/2010 23/7/2010 KBH-06 25/7/2010 27/7/2010 30.000 KBH-07 20/7/2010 30/7/2010 350.000 BH-08 21/7/2010 21/7/2010 52.000 BH-09 19/7/2010 10/8/2010 BH-10 22/7/2010 23/8/2010 KBH-11 14/7/2010 15/8/2010 850.000 BẢNG 1 - ĐƠN GIÁ BẢNG 2 – THỐNG KÊ SỐ NGÀY ĐƠN GIÁ DIỆN BN SỐ LƯỢNG TỔNG TIỀN TRẢ 1 50.000 Bảo hiểm ... ... 5 45.000 Không bảo hiểm ... ... 15 30.000 Yêu cầu: 1. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Diện BN, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong MS-BN là “BH” thì Diện BN là “Bảo hiểm”, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong MS – BN là “KBH” thì Diện BN là “Không bảo hiểm”. 2. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Số ngày, nếu Nhập viện và Ra viện cùng trong ngày thì Số ngày là 1, trường hợp khác thì Số ngày là Ra viện – Nhập viện. 3. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đơn giá, nếu Diện BN là “Bảo hiểm” thì Đơn giá là 0, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” thì dựa vào S ố ngày đ ể dò tìm Đ ơn giá trong Bảng 1 (Giải thích về Bảng 1: Số ngày từ 1 đến dưới 5 thì Đơn giá là 50.000đ/ngày. Số ngày từ 5 đến dưới 15 thì Đơn giá là 45.000 đ/ngày, Số ngày từ 15 trở lên thì Đơn giá là 30.000 đ/ngày). 4. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Tiền trả, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” và số ngày lớn hơn 30 thì Tiền trả là (Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác) * 90%, trường hợp khác thì Tiền trả là Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác. 5. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột số lượng trong Bảng 2 Trang 14/51
  15. Bài tập Tin học đại cương HÀM TÀI CHÍNH BÀI 15: Một nhà đầu tư (NĐT) muốn có một khoản tiền là 200 triệu đồng trong thời gian 5 năm nữa. Dùng hàm PV để tính xem ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số tiền là bao nhiêu nếu biết tỷ suất lợi nhuận kinh doanh là 15%. BÀI 16: Một nhà đầu tư có vốn là 300 triệu đồng, dự kiến mua lại một cơ sở sản xuất. Lợi nhuận thuần thu được hàng năm dự kiến là 60 triệu đồng, cơ sở sản xuất chỉ còn hoạt động được 6 năm là phải thay đổi hoàn toàn máy móc thiết bị. Giá tr ị thanh lý lúc đó ước khoảng 100 triệu đồng. Giả sử lãi suất là 10% năm. Sử dụng hàm PV hoặc hàm RATE giúp NĐT đánh giá có nên đầu tư vào dự án này không? BÀI 17: Một dự án vay tiền của ngân hàng để hoạt động với tiến độ như sau: Đơn vị: triệu USD NĂM VỐN VAY 2000 1,0 2001 1,5 2002 1,5 2003 1,0 Năm 2004 bắt đầu sản xuất. Vốn này đi vay với lãi suất 10% năm. Dùng hàm FV tính cho đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là bao nhiêu BÀI 18: Giả sử có các phương án đầu tư với thời gian đầu tư 10 năm Đơn vị: Triệu đồng TÊN DỰ ÁN VỐN BAN ĐẦU LỢI NHUẬN/NĂM CÒN LẠI A 1500 200 0 B 3000 700 0 C 2000 400 50 D 4500 1000 120 E 6000 1200 150 F 5000 1050 130 Biết: LỢI NHUẬN là số tiền thu được hàng năm, CÒN LẠI là giá trị còn lại của dự án sau khi hết thời hạn đầu tư. Dùng hàm PV hoặc RATE tìm ra các phương án đầu tư có lợi, biết rằng lãi suất ngân hàng là 10% năm. Trang 15/51
  16. Bài tập Tin học đại cương BÀI 19: Giả sử có các phương án đầu tư sau: Đơn vị: Triệu đồng KỲ HẠN ĐẦU TƯ SỐ TIỀN THU MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU (NĂM) VỀ/NĂM A1 6,25% -15 5 5 A2 6,55% -55 10 4,5 A3 7,05% -45 10 5,5 A4 7,15% -100 12 15 A5 7,25% -120 10 10,5 Dùng hàm PV hoặc RATE chọn ra các phương án đầu tư tốt, đầu tư không tốt; giải thích tại sao? BÀI 20: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao? Đơn vị: triệu đồng MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 A 10% -50 5 15 23 18 B 10% -50 10 10 25 20 C 10% -50 10 15 10 25 D 10% -50 0 0 0 70 E 10% -50 15 15 20 20 BÀI 21: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những phương án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao? Đơn vị: Triệu đồng MÃ DỰ VỐN BAN LÃI SUẤT NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 ÁN ĐẦU A 10% -50 5 15 23 28 B 10% -40 10 10 25 20 C 10% -30 5 15 10 18 D 10% -50 0 0 0 65 E 10% -50 16 17 25 20 Trang 16/51
  17. Bài tập Tin học đại cương BÀI 22: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây dựng một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của Sở nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh phải thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm. Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất của khoản vay tài chính của công ty liên doanh. BÀI 23: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại c ủa tài sản cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh toán sau đặt ra tuỳ công ty lựa chọn: a. Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng. b. Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng. c. Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng. d. Cho thanh toán chậm trong vòng 4 năm, cuỗi mỗi năm phải trả 28,2 triệu đồng. e. Thanh toán ngay 100 triệu đồng. Yêu cầu: Anh (chị) dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty. BÀI 24: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp cho doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu. BÀI 25: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng. Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên. BÀI 26: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm lúc này là 7% năm. a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ đư ợc nhận một khoản thanh toán là 10 triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)? b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)? BÀI 27: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích luỹ đ ược 9 triệu USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm? Trang 17/51
  18. Bài tập Tin học đại cương BÀI 28: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có thể chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu t ư này. BÀI 29: Bạn đang cân nhắc mở một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé 1 tuổi với kế hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ đ ược bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo dài suốt kỳ hạn 18 năm. BÀI 30: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu t ư vào xây dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% / tháng. Dùng hàm PMT, cho biết: a) Đầu mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền? b) Cuối mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền? BÀI 31: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này. BÀI 32: Một nhà đầu tư có ý định thuê một căn hộ chung cư với giá 120 triệu VND trong vòng 5 năm. Sau đó, bạn sẽ cho người khác thuê lại căn nhà; số tiền kỳ vọng thu về trong 5 năm lần lượt như sau: 40 triệu VND, 38 triệu VND, 35 triệu VND, 27 triệu VND, 25 triệu VND. Giả sử lãi suất là 10% năm. Dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá giúp NĐT có nên thực hiện việc dự án này không? BÀI 33: Một nhà đầu tư thực hiên một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng. Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đ ầu tư phải th ực hiện hợp đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn? BÀI 34: Một một xí nhiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm. Cuối mỗi năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD. Tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ? BÀI 35: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% tháng. Cuối mỗi tháng bạn phải trả là 4.861.562 đồng. Hỏi thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm? BÀI 36: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi tiền tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Dùng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn: a) 1 năm là bao nhiêu? b) 20 năm là bao nhiêu? Trang 18/51
  19. Bài tập Tin học đại cương CƠ SỞ DỮ LIỆU  BÀI 37:  Lọc tự động (Auto Filter)  Lọc nâng cao (Advanced Filter) DANH SÁCH SINH VIÊN NGOẠI TIN HỌC BÌNH TT HỌ VÀ TÊN GIỚI LỚP TOÁN CC NGỮ ĐC QUÂN 1 Trần Ngọc Đông Nam A1 5 7 5 2 Trần Vũ Thuỷ Nữ A2 7 10 9 3 Lê Hoàng Anh Nam A1 6 8 7 4 Nguyễn Văn Lục Nam A3 8 9 4 5 Phạm Vũ Anh Nữ A2 4 7 3 6 Lý Thu Hằng Nữ A1 8 9 9 7 Hoàng Đức Thọ Nam A3 6 6 6 8 Vũ Thu Trang Nữ A3 7 8 5 9 Trần Anh Minh Nam A1 6 7 9 10 Lê Hoà Anh Nữ A2 4 8 10 Yêu cầu: 1) Tính bình quân = (Ngoại ngữ + Tin + Toán CC)/3 2) Sử dụng Auto Filter hoặc Advanced Filter đưa ra: a) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8 b) Danh sách các sinh viên nam có điểm Tin học >=7 c) Danh sách các sinh viên nam d) Danh sách các sinh viên họ Trần e) Danh sách các sinh viên có tên là Anh f) Danh sách các sinh viên nữ của lớp A1 hoặc A2 g) Danh sách các sinh viên phải thi lại môn Ngoại ngữ h) Danh sách các sinh viên phải thi lại (có điểm thi một môn =8 j) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=7 và một môn bất kỳ >=9 Trang 19/51
  20. Bài tập Tin học đại cương  Bài 38:  Hàm Sumif, Subtotals, If, Vlookup CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bộ phận bán hàng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –––––––––––––– ––––––––––––––––––––––– BÁO CÁO KINH DOANH THÁNG 3 – 2010 KHÁCH LOẠI SỐ ĐƠN TIỀN PHỤ TỶ LỆ THUẾ THUẾ CỘNG TỶ NGÀY MÃ HĐ HÀNG HÀNG LƯỢNG GIÁ HÀNG PHÍ TT TIÊU THỤ TIỀN LỆ 1/3/05 H01/KD VAFACO Gạo 520 1/3/05 H03/KD SGVNC Đường 450 1/3/05 H01/NB DOBESC Sữa 742 2/3/05 H02/KD IMEXCO Bột mỳ 348 2/3/05 H03/XK LOTUS Gạo 256 2/3/05 H04/KD SGVNC Cafê 346 3/3/05 H01/KD VAFACO Sữa 134 3/3/05 H02/NB DOBESC Đường 267 3/3/05 H03/XK IMXCO Bột mỳ 159 4/3/05 H06/KD SGVNC Đường 357 4/3/05 H05/NB LOTUS Gạo 428 5/3/05 H06/XK VAFACO Cafê 359 5/3/05 H09/KX LOTUS Sữa 759 6/3/05 H07/KD IMEXCO Bột mỳ 351 6/3/05 H08/XK DOBESC Đường 157 7/3/05 H09/KD SGVNC Gạo 254 7/3/05 H08/NB VAFACO Cafê 365 8/3/05 H04/NB LOTUS Sữa 451 8/3/05 H07/XK IMEXCO Bột mỳ 652 TỔNG CỘNG Trang 20/51
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2