intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP ÔN VẬT LÍ 12 TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

146
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập ôn vật lí 12 tính chất sóng ánh sáng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP ÔN VẬT LÍ 12 TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG

  1. Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao BÀI TẬP ÔN VẬT LÍ 12 TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG Tán sắc ánh sáng Câu 1: Một ánh sáng đơn sắc có b ước sóng của nó trong không khí là 0,7 m. và trong chất lỏng trong suốt là 0,56 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là: C. 2 D. 3 A. 1,25. B. 1,5. Câu 2: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 m. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. A. 0,632 m. B. 0,546 m. C. 0,445 m. D. 0,562 m. Câu 3: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là: D.  =0,6818. 10-7m A.  = 0,6818m. B.  = 0,6818µm. C.  = 13,2µm Câu 4: Chiết suất của môi trường là 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5m. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là: A. v = 1,82.108m/s. f = 3,64.1014Hz. B. v = 1,82.106m/s. f = 3,64.1012Hz. C. v = 1,28.108m/s. f = 3,46.1014Hz. D. v = 1,28.106m/s. f = 3,46.1012Hz. Câu 5: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ khi truyền trong nước có bước sóng 0,5µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là: A. n = 0,733 B. n= 1,32 C. n= 1,43 D. n= 1,36 Câu 6: Ánh sáng đ ỏ có b ước sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng: A. 0,4226m B. 0,4931m C. 0,4415m D. 0,4549m Câu 7: Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh sáng đỏ và tím đối với thấu kính là: nd =1,5, nt=1,54. Khi đó khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đỏ và tia tím là: A. 19,8cm B. 0,148cm. C. 1,49cm. D. 1,49m. Câu 8: Một thấu kính hội tụ gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R=30cm. Chiết suất của thấu kính đối vơi ánh sáng đ ỏ là 1,5 và đ ối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu đi ểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là: A. 30cm. B. 2,22cm. C. 27,78cm. D. 22,2cm. Câu 9: Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ nà nđ = 1,60 đối với tia tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên 1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu đi ểm của hệ thấy kính đối với tia đỏ và đối với tia tím trùng nhau. Thấu kinh phân kỳ có chiếu suất đối với tia đỏ (n’đ) và tia tím (n’t) liên hệ với nhau bởi: A. n’t = 2n’đ + 1 B. n’t = n’d + 0,01 C. n’t = 1,5n’đ D. n’t = n’đ + 0,09 0 Câu 10: Một lăng kính thu ỷ tinh có A = 45 . Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm tập hợp 4 tia đỏ, vàng, lục tím đ ến gặp mặt bên AB theo phương vuông gó c, thì có những tia nào ló ra khỏi mặt AC? (Biết chiết suất của thuỷ tinh 2) đối với ánh sáng màu vàng là A. Đỏ B. Đỏ, vàng C. Đỏ, vàng, lục D. Đỏ, vàng, lục, tím 0 Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang là 60 Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Khi chiếu tia tới lăng kính với góc tới 600 thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là: A. Dd = 18,07 B. Dd = 24,74 C. Dd = 48,59 D. Dd =38,88 Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A= 60 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ n d  1,6444 và đối với tia tím là nt  1,6852 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đ ỏ và tia ló màu tím: A. 0,0011 rad B. 0,0043 rad C. 0,00152 rad D. 0,0025 rad Gv: Dương Văn Tính Trường THPT Hùng Vương
  2. Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao Câu 13: Một lăng kính có góc chiết quang A = 50, chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc A sao cho một phần của chùm tia sáng không đi qua lăng kính và một phần qua lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu l ục n = 1,55. Khi i, A bé thì góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là: A. 2,860. B. 2,750 . C. 3,090. D. Một giá trị khác. Câu 14: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini=0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đ ối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy b ể là: A. 2,5cm. B. 1,25cm. C. 1,5cm. D. 2cm. 0 Câu 15: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 . Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1 màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là: A.  8,383mm. B.  11,4mm. C.  4mm. D.  6,5mm. Câu 16: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 600. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng: A. 51,30. B. 49,460. C. 40,710. D. 30,430 Câu 17: Một lăng kính có góc chiết quang A=60. Chiếu 1 tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là: A. 0,240. B. 3,240 . C. 30. D. 6,240. Câu 18: Một lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác đều ABC. Chiếu 1 chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên AB đi từ đáy lên. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 2 và đối với ánh sáng tím là 3 Giả sử lúc đầu lăng kính ở vị trí mà góc lệch D của tia tím là cực tiểu, hỏi phải quay lăng kính 1 góc bằng bao nhiêu đ ể tới phiên góc lệch của tia đỏ cực tiểu? A. 450. B. 600. C. 150. D. 300 . 2. Giao thoa ánh sáng Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc), khoảng cách giữa hai khe a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bước sóng và màu của ánh sáng đó là: A.  = 0,4m, màu tím. B.  = 0,58m, màu lục. C.  = 0,75m, màu đ ỏ. D.  = 0,64m, màu vàng Câu 2: Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đ ều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là: A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 1 mm,  = 0,6 m. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm Câu 4: Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đ ều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng là: A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khecách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn b ộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,3mm. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,4mm. Gv: Dương Văn Tính Trường THPT Hùng Vương
  3. Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao Câu 6: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. A.λ' = 0,65μm. B.λ' = 0,6μm. C.λ' = 0,4μm. D.λ' = 0,5μm. Câu 7: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 =540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 8: Trong 1 thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách 2 khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có b ước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng  / >  thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ  có 1 vân sáng của bức xạ  /. Bức xạ  / có giá trị nào dưới đây? A. 0,48 m B.0,52 m C. 0,58 m D. 0,60 m Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Đ ể khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là : A. a' = 2,2mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,4mm. D. a' = 1,8mm. Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =0,6m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu? A. 3,6m B. 2,4m. C. 1,2m D. 4,8m Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,6 m . Biết S1 S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm Câu 12: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có b ước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng? A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân. Câu 13: Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ. A. 0,6µm B. 0,4µm. C. 0,75µm. D. 0,55µm. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết rằng b ề rộng hai khe a = 0,6 mm, khoảng cách D = 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có trị số là  = 0,60 m. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 bên trái và vân sáng thứ 3 bên phải của vân trung tâm là A. 1,2 cm B. 1,4 cm C. 0,6 cm D. 4,8 cm Câu 15: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là: A. 0,6m B. 0,65m C. 0,7m D. 0,75m Câu 16: Trong t hí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 (kể từ VSTT) ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 0,375mm. B. 1,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm. Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng gi ữa M và N (MN = 2 cm) người ta đ ếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,700 µm. B. 0,600 µm. C. 0,500 µm. D. 0,400 µm. Gv: Dương Văn Tính Trường THPT Hùng Vương
  4. Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao Câu 18: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân. Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên b ề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định: A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm Câu 20: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy? A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe đ ược chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đ ỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm. A. Δx = 11mm. B. Δx = 7mm. C. Δx = 9mm. D. Δx = 13mm. Câu 22: Ta chi ếu sáng hai khe I-âng b ằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ  đ = 0,75m và ánh sáng tím t=0,4m. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Chiếu ánh sáng trắng (0,4µm-0,75µm) vào khe S, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4mm số bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 24: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4m ≤  ≤ 0,76m), khoảng cách từ hai khe đ ến màn là 1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng: A. 0,44m và 0,57m B. 0,57m và 0,60m C. 0,40m và 0,44m D. 0,60m và 0,76m Câu 25: Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có b ước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại điểm N cách vân trung tâm 12mm ? A.7 bức xạ. B. 5 bức xạ. C. 8 bức xạ. D. 6 bức xạ. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến màn là 1 m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ 1 = 0,4m và 2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực đại của  1 và  2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị 2 là: A. 0,6m B. 0,65m. C. 0,545m. D. 0,5m. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6µm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A.0,52µm. B. 0,44µm. C. 0,75µm. D. 0,4µm. Câu 28: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,75µm và λ2=0,5µm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m . Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A. Có 6 vân sáng. B. Có 3 vân sáng. C. Có 5 vân sáng. D. Có 4 vân sáng. Câu 29: Trong thí nghi ệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m và 2 với Gv: Dương Văn Tính Trường THPT Hùng Vương
  5. Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao 0,50m 2  0,65m. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là A. 0,56m. B. 0,60m. C. 0,52m. D. 0,62m. Câu 3 0 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu đ ược hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm. Câu 31: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có b ước sóng λ1 = 0,6µm và λ2 = 0,4µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn là : A.7,2mm. B. 3,6mm. C. 2,4mm. D. 4,8mm. Câu 32: Trong thí nghi ệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1. A. λ1 = 0,52µm. B. λ1 = 0,48µm. C. λ1 = 0,75µm. D. λ1 = 0,64µm. Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân gia o thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó. A.λ2 = 0,6µm ; k2 = 3. B. λ2 = 0,4µm ; k2 = 3. C. λ2 = 0,4µm ; k2 = 2. D. λ2 = 0,6µm; k2 = 2. Câu 34: Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 0 ,8mm và cách màn là 1, 2 m. C hiếu đồng t hời hai b ức xạ đơn sắc λ1 = 0, 75 µ m và λ2 = 0, 5µ m vào hai khe I âng. N ếu b ề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân s áng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 35: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ? A.5mm. B.4mm. C.2mm. D.3mm. Câu 36:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5μm. Cho khoảng cách từ khe hẹp S cách mặt phẳng hai khe hẹp S1, S2 là L = 0,5m, S1S2 = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1m. Trên màn có hệ vân giao thoa. Tính bề rộng của khe nguồn S để không nhìn thấy hệ vân nữa. A. 1mm B. 0,25mm C. 0,5mm D. 0,75mm Câu 37: Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong thí nghiệm giao thoa Iâng bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn b ằng 1,5mm. Đặt sau khe S1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10µm. Xác định độ dịch chuyển của hệ vân. A. 1,5cm B. 1,8cm C. 2cm D. 2,5cm Câu 38: Ánh sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa Iâng có bước sóng 0,45 m, khoảng vân là i = 1,35 mm. Khi đặt ngay sau khe S1 một bản thuỷ tinh mỏng, chiết suất n = 1,5 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn 1,5 cm. Bề dày của bản thủy tinh: A. 0,5 m B. 10m C. 15 m D. 7,5 m Câu 39: Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thí nghiệm giao thoa Iâng bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3 m. Ánh sáng dơn sắc ở khe S có b ước sóng 0,5m. Đặt sau khe S1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10 µm. Người ta đổ thêm vào giữa màn và khe một chất lỏng chiết suất n" = 1,4. Tính bề rộng mỗi vân. A. 1,13mm B. 1,10mm C. 1,07mm D. 1,00mm Câu 40: Hai lăng kính thuỷ tinh n = 1,5 có góc chiết quang nhỏ A = 0,003 rad được ghép sát, các đáy tạo thành lưỡng lăng kính Fresnel. Khe sáng hẹp đơn sắc S (=0,5µm) song song với cạnh của các lăng kính ở cách O một khoảng d = 50 cm có hai ảnh S1 và S2 tạo thành hai nguồn sóng kết hợp gây ra giao thoa trên màn ảnh đặt vuông góc với SO và cách O một khoảng d’ = 1m. Khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn là A. 0,75 mm; 7 B. 0,5 mm; 7 C. 0,5 mm; 9 D. 0,75 mm; 9 Gv: Dương Văn Tính Trường THPT Hùng Vương
  6. Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao Câu 41: Thí nghiệm với lưỡng lăng kính Fresnel để đo bước sóng ánh sáng  của một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách từ S đến lưỡng lăng kính là d = 0,5 m, từ l ưỡng lăng kính đến màn là d/ =1m. Đầu tiên dùng b ức xạ  rồi đo khoảng cách vân sáng thứ 10 bên trái đến vân sáng thứ 10 bên phải so với vân sáng trung tâm thấy chúng cách nhau 4,5 mm. Sau đó thay b ức xạ  bằng bức xạ ' = 0,6m, và đo như trên thì được 6 mm. B ước sóng : A.  = 0,65 m; B.  = 0,45m C.  = 0,55 m; D. 0,75 m Câu 42: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc S có bước sóng = 0,5µm với lưỡng thấu kính Biê tiêu cự f = 50cm, O1O2 = 1mm. Biết khe S cách lưỡng thấu kính Biê 75cm và màn đặt cách lưỡng thấu kính Biê l = 3 m. Khoảng vân, số vân sáng quan sát được trên màn A. 0,25 mm; 21 B. 0,5 mm; 23 C. 0,5 mm; 21 D. 0,25 mm; 23 Câu 43: Một thấu kính hội tụ đ ường kính 59mm, tiêu cự f = 25cm được cưa làm hai nửa theo mặt phẳng qua trục chính rồi tách ra xa nhau một khoảng b =1mm. Đặt một khe sáng hẹp S có bước sóng = 0,56µm cách xa thấu kính 50cm trên trục chính (khi chưa tách thấu kính). 1) Xác định khoảng cách ngắn nhất cần đặt màn theo phương vuông góc với trục để hứng được hệ giao thoa. 2) Tính b ề rộng của hệ vân có 15 vân sáng trên màn ảnh đặt song song với các nửa thấu kính và cách xa chúng là 2,5m A. 1) Cần đặt màn cách hai nửa thấu kính ít nhất 517,24mm. 2) Bề rộng của hệ 15 vân sáng là 19,6mm B. 1) Cần đặt màn cách hai nửa thấu kính ít nhất 517,24mm. 2) Bề rộng của hệ 15 vân sáng là 22,4mm C. 1) Cần đặt màn cách hai nửa thấu kính ít nhất 169,8mm. 2) Bề rộng của hệ 15 vân sáng là 21mm D. 1) Cần đặt màn cách hai nửa thấu kính ít nhất 500mm. 2) Bề rộng của hệ 15 vân sáng là 19,6mm Câu 44: Một khe sáng hẹp S được đặt song song cách giao tuyến của 2 gương phẳng Frexnen đặt hơi chếch nhau, cách nhau một khoảng SI = 80 cm. 1) Tính góc α giữa hai mặt phẳng gương để khoảng cách giữa 2 ảnh S1 và S2 của S tạo thành bởi 2 gương bằng 1mm. 2) S1 S2 trở thành hai nguồn sáng kết hợp của khe S gây ra giao thoa tại vùng chồng chập của hai chùm sáng phát đi từ S. Nếu ánh sáng từ S có bước sóng λ = 0,50 μm thì trên màn ảnh đặt vuông góc với IO và cách xa I một khoảng 20 cm sẽ thấy khoảng vân bằng bao nhiêu? A. 1) α = 1/800 rad 2) i = 0,1 mm B. 1) α = 1/1600 rad 2) i = 0,5 mm C. 1) α = 1/160 rad D. 1) α = 1/16 rad 2) i = 5 mm 2) i = 0,5 mm Câu 45: Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ. A. 0,32 m. B. 0,54 m. C. 0,45 m. D. 0,432 m. Gv: Dương Văn Tính Trường THPT Hùng Vương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2