intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập trắc nghiệm Lý: Phần quang học

Chia sẻ: Phan Thi Ngoc Giau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

106
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1) Điều nào sau đây đúng khi nói về các khái niệm của ánh sáng? a Nguồn sáng là vật tự phát ra ánh sáng. b Vật trong suốt là vật cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn. c Trong môi trường trong suốt và đồng tính tia sáng là những đường thẳng. d Tất cả các câu trên đều đúng. phản xạ những

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm Lý: Phần quang học

  1. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN QUANG Câu 1) Điều nào sau đây đúng khi nói về các khái niệm của ánh sáng? a Nguồn sáng là vật tự phát ra ánh sáng. b Vật trong suốt là vật cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn. c Trong môi trường trong suốt và đồng tính tia sáng là những đường thẳng. d Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 2) Điều nào sau đây đúng khi nói về tính chất của các chùm tia sáng? a Chùm tia sáng song song là chùm tia có các tia sáng song song với nhau. b Chùm tia sáng phân kì là chùm tia xuất phát từ một điểm. c Chùm tia sáng hội tụ là chùm tia hướng về một điểm . d A, B và C đều đúng. Câu 3) Điều nào sau đây đúng khi nói về tương quan giữa tia phản xạ và tia tới? a Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau. b Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới . c Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ ở điểm tới. d Cả 3 kết luận trên . Câu 4) Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phản xạ của chùm tia sáng trên gương phẳng: a Chùm tia tới là chùm tia song song cho chùm tia phản xạ cũng là chùm song song. b Chùm tia tới là chùm tia hội tụ cho chùm tia phản xạ cũng là chùm hội tụ. c Chùm tia tới là chùm tia phân kì cho chùm tia phản xạ cũng là chùm phân kì. d A, B và C đều đúng. Câu 5) Điều nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lõm? a Gương cầu lõm có thể cho ánh sáng truyền qua. b Gương cầu lõm có mặt phản xạ quay về phía tâm của mặt cầu. c Gương cầu lõm có tiêu cự âm. d Gương cầu lõm có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua đỉnh gương. Câu 6) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lõm? a Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm của gương. b Tia tới đi qua tâm gương cho tia phản xạ ngược trở lại. c Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. d Tia tới đi qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương Câu 7) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tạo ảnh qua gương cầu lõm? a Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau. b Vật thật cho ảnh ảo nếu vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và đỉnh gương. c Vật và ảnh luôn cùng tính chất: vật thật cho ảnh thật, vật ảo cho ảnh ảo. d A và B đều sai. Câu 8) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lồi ? a Tia tới hướng tơí tiêu điểm của gương cho tia phản xạ song song với trục chính b Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. c Tia tới hướng tới tâm gương cho tia phản xạ ngược trở lại. d A, B và C đều đúng. Câu 9) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tạo ảnh qua gương cầu lõm? a Vật ảo cho ảnh thật nếu vật ảo nằm ngoài khoảng giữa tiêu điểm và đỉnh gương. b Vật và ảnh luôn cùng tính chất: vật thật cho ảnh thật, vật ảo cho ảnh ảo. c Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau. d A và B và C đều sai. Câu 10) Muốn ảnh của một vật cầu là rõ nét cần phải thoả mãn những điều kiện nào sau đây? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: a Góc tới của các tia sáng trên mặt gương rất nhỏ. b Góc mở của gương cầu phải rất nhỏ. c Gương cầu phải có kích thước lớn. d Chỉ cần hai điều kiện A và B. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 1-
  2. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 11) Điều nào sau đay là sai khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính? a Tiết diện thẳng của lăng kính là một tam giác cân. b Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện là một hình tam giác. c Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính. d Cả A và C sai. Câu 12) Với quy ước O là đỉnh gương , F là tiêu điểm và C là tâm gương.Điều nào sau đây là sai khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lồi: a Vật thật ảnh thật cùng chiều với vật. b Vật thật ảnh cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. c Vật ở vô cùng cho ảnh nằm ở tiêu điểm của gương. d Vật ảo nằm trong khoảng OF cho ảnh thật trước gương . Kích thước của ảnh lớn hơn vật. Câu 13) Điều nào sau đây là đúng khi nói về thị trường của gương cầu lồi? a Kích thước của vùng thị trường không phụn thuộc vào vị trí đặt mắt. b Nếu một gương cầu lồi và một gương phẳng có cùng kích thước đường rìa và cùng vị trí đặt mắt, thì kích thước vùng thị trường của chúng là như nhau. c Kích thước của vùng thị trường phụ thuộc vào kích thước của gương và vị trí đặt mắt. d Là vùng không gian đằng trước gương sao cho đặt vật trong vùng không gian này, dù đặt mắt ở đâu , mắt cũng có thể nhìn thấy ảnh của vật qua gương. Câu 14) Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào đúng với ứng dụng của gương cầu lõm? a Làm vật kính cho các kính thiên văn phản xạ. b Dùng trong một số đèn chiếu. c Trong các lò mặt trời, dùng gương cầu để tập trung năng lượng ánh sáng. d A, B và C đều đúng Câu 15) Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng? a Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ luôn có hướng khác nhau nếu góc tới nhỏ hơn 90 0 b Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau. c Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng xãy ra khi một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. d Cả A, B và C . S’ S O ' là ảnh của S. Kết luận nào sau đây là đúng? Câu 16) Trên hình vẽ S là điểm sáng thật, S a S' là ảnh thật, gương cầu lõm b S' là ảnh ảo, gương cầu lõm c S' là ảnh thật, gương cầu lồi d S' là ảnh ảo, gương cầu lồi Câu 17) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? a Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn nhỏ hơn 1 b Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1 c Chiết suất tuyệt đối của một môi trường nào đó tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền ánh sáng trong môi trườmg đó. d Cả A, B và C . Câu 18) Một tia sáng đến khối chất có chiết suất 2 thì chi tia phản xạ vuông góc vói tia tới khi đó góc tói sẽ là: a 300 b 600 c 900 d 450 Câu 19) Một chậu hình lập phương cạnh a = 60 cm có các thành không trong suốt, đáy nằm ngang, các tia sáng từ mặt trời chiếu sáng toàn bộ thành CD. Để ánh sáng chiếu được phần đáy CE = 15 cm thì cần phải đổ vào chậu một lượng nước có độ cao bao nhiêu? A D B C E a h = 40 cm b h = 50,5 cm c h = 50cm d h = 40,5 cm Câu 20) Điều nào sau đây sai khi nói về tương quan giữa vật và ảnh cho bởi gương phẳng? a Ảnh và vật ở khác phía đối với gương b Ảnh và vật khác tính chất c Ảnh song song, cùng chiều và bằng vật d Ảnh và vật đối xứng Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 2-
  3. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 21) Lúc dùng công thức độ phóng đại với vật thật, ta tính được độ phóng đại k < 0, ảnh là: a Ảnh ảo,cùng chiều vật b Ảnh thật, ngược chiều vật c Ảnh thât, cùng chiều vật d Ảnh ảo, ngược chiều vật Câu 22) Vật sáng AB đặ vuông góc trục chính thấu kính.Ở hai vị trí cách nhau 4cm thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật .Kết luận nào sau đây là đúng? a Hai ảnh đều là ảnh ảo và tiêu cự thấu kính f = 10cm. b Hai ảnh đều là ảnh thật và tiêu cự thấu kính f = 10cm. c Một ảnh thật, một ảnh ảo và tiêu cự thấu kính f = 10cm. d Một ảnh thật, một ảnh ảo và tiêu cự thấu kính f = -10cm. Câu 23) Vật thật ở trước một gương cầu lồi luôn cho : a Ảnh ảo , cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. b Ảnh thật , cùng chiều với vật và lớn hơn vật. c Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. d Ảnh ảo , cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 24) Thấu kính hội tụ là : a một thấu kính rìa mỏng và có tác dụng hội tụ ánh sáng. b một thấu kính rìa mỏng và có tiêu điểm chính là tiêu điểm ảo. c một thấu kính rìa dày và có tác dụng hội tụ ánh sáng. d một thấu kính rìa dày và có tiêu điểm chính là tiêu điểm thật. Câu 25) Chọn câu SAI trong các câu sau : a Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính b Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới c Tia tới song song với gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm F d Tia tới đi qua tiêu điểm chính F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính. Câu 26) Gọi O là quang tâm , F là tiêu điểm vật , F' là tiêu điểm ảnh của một thấu kính hội tụ. Điều nào sau đây là sai khi nói vvề sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ ? a Vật thật cho ảnh ảo luôn ngược chiều nhau . b Vật ảo cho ảnh ảo . c Vật thật và ảnh thật luôn nằm về hai phía của thấu kính . d Cả A , B , và C Câu 27) Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng? a Tia khúc xạ và tia tới luôn nằm về hai phía so với pháp tuyến tại điểm tới. b Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới. c Góc tới (i) và góc khúc xạ (r) có liên hệ :sini=n21sinr, trong đó n21là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ so với môi trường chứa tia tới. d Cả A, B và C . Câu 28) Một gương cầu lõm có bán kính 40 cm. Một vật sáng AB đặt trước gương cầu cách gương một khoảng d= 30 cm. Kết luận nào sau đây đúng? a Ảnh A'B' là ảnh thật, ngược chiều, gấp 2 vật, cách gương 60 cm b Ảnh A'B' là ảnh thật, ngược chiều, gấp 2 vật, cách gương 80 cm c Ảnh A'B' là ảnh ảo, cùng chiều, gấp 2 vật, cách gương 60 cm d Ảnh A'B' là ảnh thật, cùng chiều, gấp 4 vật, cách gương 60 cm Câu 29) Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm sẽ cho : a Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật b Ảnh ảo, cùng chiều và ở xa gương hơn vật c Ảnh ảo, cùng chiều và ở gần gương hơn d Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật Câu 30) Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh ra ngoài không khí thì: a góc khúc xạ bé hơn góc tới. b tia phản xạ vuông góc tia tới. c góc khúc xạ lớn hơn góc tới. d tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phẳng phân cách. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 3-
  4. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 31) Chọn câu đúng: a Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt tỷ lệ thuận với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó. b Chiết suất của một môi trường trong suốt chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường. c Khi ánh sáng truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt luôn luôn bị gẫy khúc. d Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới. Câu 32) Khi góc lệch của tia sáng đi qua lăng kính có giá trị cực tiểu thì: a Tia tới và tia ló lập với nhau một góc bằng góc chiết quang của lăng kính. b Ta chỉ cần quay tia tới quanh cạnh của lăng kính một góc bằng góc tới i1 thì tia tới sẽ trùng tia ló. c Mặt phẳng phân giác của góc chiếc quang là mặt đối xứng của đường đi tia sáng. d Tia khúc xạ trong lăng kính song song với mặt đáy của lăng kính. Câu 33) Đối với thấu kính hội tụ, thì: a khi vật sáng ở trong khoảng tiêu cự sẽ cho chùm tia ló là một chùm hội tụ . b khi vật sáng ở trên tiêu diện sẽ cho chùm tia ló là một chùm song song. c khi vật sáng ở trong khoảng tiêu cự sẽ cho một ảnh lớn hơn vật, hứng được ở trên màn. d khi vật sáng ở trong khoảng tiêu cự sẽ cho một ảnh nhỏ hơn vật. Câu 34) / Điều kiện để có sự phản xạ toàn phần a Góc tới lớn hơn góc tới giới hạn và ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém b Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang mạnh c Góc tới lớn hơn hoặc có thể bằng góc tới giới hạn d Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang mạnh và góc tới lớn hơn góc tới giới hạn. Câu 35) Điều kiện nào sau đây đúng với điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần? a Ánh sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường có chiết quang kém hơn và góc tới phải lớn hơn 90o b Ánh sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường có chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn c Ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường có chiết quang lớn hơn d Câu A, B đúng Câu 36) Chọn câu đúng: a Sợi cáp quang dùng trong ngành bưu điện được ứng dụng từ hiện tượng phản xạ toàn phần. b Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ nước sang thủy tinh. c Lăng kính phản xạ toàn phần được làm bằng thủy tinh, có dạng hình lăng trụ đứng và có tiết diện thẳng là một tam giác. d Hiện tượng phản xạ toàn phần ở lăng kính chỉ xảy ra đối với lăng kính phản xạ toàn phần. Câu 37) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tạo ảnh qua gương cầu lõm? a Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vị trí của vật trước gương. b Vật thật chỉ cho ảnh thật. c Vật thật chỉ cho ảnh ảo. d Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng. Câu 38) Điều nào sau đây đúng khi nói về thấu kính? a Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là hai mặt cầu. một trong hai mặt có thể là hai mặt phẳng. b Thấu kính hội tụ là thấu kính có hai mặt cầu bằng nhau . c Thấu kính mỏng là thấu kính có bán kính các mặt cầu rất nhỏ. d Cả A , B và C . Câu 39) Với quy ước Olà đỉnh gương ,F là tiêu điểm và C là tâm gương . Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lõm a Vật thật nằm trong khoảng CF cho ảnh thật nằm ngoài khoảng OC. b Vật thật nằm ngoài khoảng OC cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. c Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nằm sau gương. d A, B và C đều đúng. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 4-
  5. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 40) Lúc dùng công thức độ phóng đại với vật thật, ta tính được độ phóng đại k < 0, ảnh là: a Ảnh thât, cùng chiều vật b Ảnh thật, ngược chiều vật c Ảnh ảo,cùng chiều vật d Ảnh ảo, ngược chiều vật Câu 41) Điều kiện nào trong những điều kiện dưới đây đúng với điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần? a Góc tới phải rất nhỏ. b Góc tới phải đạt 900. c ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn. d Cả A , B và C . Câu 42) Chọn câu đúng: a Đối với một lăng kính nhất định, thì góc lệch D của tia ló phụ thuộc vào góc tới i1 của tia tới. b Góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là góc hợp bởi phương của tia tới và tia ló. c Chiết suất của lăng kính là chiết suất tỷ đối giữa môi trường đặt lăng kính và chất làm lăng kính d Cạnh của lăng kính là giao tuyến của mặt đáy và mặt bên. Câu 43) Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây là hệ quả của hiện tượng phản xạ toàn phần? hãy cho biết kết quả đúng. a Các ảo tượng. b Sợi quang học. c Các lăng kính dùng trong ống nhòm, kính tiềm vọng. d Các hiện tượng trên đều là hệ quả của hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 44) Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính? a Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900 . b Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang c Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua . d Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện là một hình tam giác . Câu 45) Với quy ước O là đỉnh gương, F là tiêu điểm và C là tâm gương. Điều nào sau đây đúng khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lồi a Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật b Vật ảo nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo thật nằm trước gương. c Vật ảo nằm trong khoảng CF cho ảnh ảo nằm trong khoảng OC. d A, B và C đều đúng. Câu 46) Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10 cm làm bằng thủy tinh, có chiết suất n = 1,5, đặt ngoài không khí. Thấu kính này gồm 2 mặt cầu (1 lồi, 1 lõm ) mà bán kính mặt này bằng hai lần bán kính mặt kia. Kết luận nào sau đây đúng? a R1 = - 2,5 cm và R2 = 5 cm b R1 = - 2 cm và R2 = 4 cm c R1 = - 1,5 cm và R2 = 3 cm d Một kết quả khác Câu 47) MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho bởi gương cầu. Chọn câu đúng : a G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo . b G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật . c G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật . d G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo . Câu 48) Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là đỉnh gương cầu; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu SAI a Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’ vì vật thật và ảnh thật phải ở khác bên của F. b Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’ vì vật thật và và ảnhàthatj phải ở cùng bên của tâm C. c G là gương cầu lõm vì vật thật và ảnh thật đều ở trước gương . d Tâm C của gương ở trong đoạn SS’ vì S là vật thật và S’ là ảnh thật. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 5-
  6. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 49) Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là đỉnh gương cầu ; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu sai : a S là vật thật. b S’ là ảnh thật. c G là gương lõm. d G là gương lồi. Câu 50) Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho bởi gương cầu. Hình nào G là gương cầu lồi . a Hình 1 b Hình 2 c Hình 3 d Hình 4 Câu 51) Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là đỉnh gương cầu ; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu sai : a Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’. b Tiêu điểm F ở trên đoạn OS. c Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’. d Tâm C của gương ở bên phải của S’. Câu 52) Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là đỉnh gương cầu ; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu Đúng a S là vật ảo. b S’ là ảnh thật. c G là gương cầu lõm vì vật thật cho ảnh thật. d Câu B và C đúng . Câu 53) Chọn câu SAI a S là vật ảo vì ở khác bên với ánh sáng tới so với gương . b S’ là ảnh thật vì ở cùng bên với ánh sáng tới. c G là gương cầu lồi vì ảnh thật S’ở gần gương hơn so với vật ảo S(OS’
  7. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 56) Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . S’ là ảnh của điểm sáng S cho bởi gương cầu, O là đỉnh của gương cầu . Hình nào G là gương cầu lồi . a Hình 1 b Hình 2 c Hình 3 d Hình 4 Câu 57) Trên hình vẽ là đường đi của một tia sáng qua một thấu kính mỏng. Biết O A B 1 OA = OB = 15cm. Độ tụ của thấu kính là: 3 a D = 8,89 điốp b D = 4,44 điốp c D = - 4,44 điốp d D = - 8,89 điốp Câu 58) Một tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. S là vật, chọn câu đúng. L x S O y a Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo b Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật c Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật d Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo Câu 59) Cho các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y. S S S S S S S O S O O O yx x yx yx y H.2 H.1 H.3 H.4 Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ ? a H.2 b H.3 c H.1 d H.4 Câu 60) Chọn câu trả lời sai: a Góc lệch cực tiểu Dmin của lăng kính chỉ phụ thuộc vào góc chiết quang A và chiết suất n của lăng kính. b Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có n > 1 thì hướng của tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính so với hướng của tia tới. c Khi góc lệch D có giá trị cực tiểu Dmin thì mặt phẳng phân giác của góc chiết quang trở thành mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng kính. d Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt không song song. Câu 61) Chọn câu trả lời đúng a Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. b Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một giá trị cực tiểu rồi tăng dần. c Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i1 + i2 - A d Tất cả đều đúng. Câu 62) Điều nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì? a Thấu kính hội tụ là thấu kính có rìa mỏng . b Thấu kính phân kì là thấu kính có rìa dày . c Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì đều có trục chính là đường thẳng nối tâm các mặt cầu (họăc vuông góc với mặt cầu) d Cả A ,B và C . Câu 63) Một điểm sáng S đặt tại điểm I trên trục chính cách thấu kính 40 cm. Thấu kính này là thấu kính hội tụ có tiêu cự30 cm. Kết luận nào sau đây đúng ? a Ảnh S' là ảnh thật, cách thấu kính 120 cm Ảnh S' là ảnh ảo, cách thấu kính 12 cm b ' là ảnh thật, cách thấu kính 12 cm Ảnh S' là ảnh ảo, cách thấu kính 120 cm c Ảnh S d Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 7-
  8. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 64) Chọn câu trả lời đúng: Thấu kính hội tụ có chiết suất là n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi độ lớn của hai bán kính là :20cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính là : 40 af = cm b f = 25cm 3 c f = -40cm d f = 120cm Câu 65) Chọn câu đúng: Một thấu kính phẳng lồi. Độ tụ của thấu kính bằng 4điốp .Tiêu cự của thấu kính là : a f = 50cm b f = -25cm c f = 25cm d f = 2.5cm Câu 66) Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A rất nhỏ và có chiết suất n . chiếu một tia sáng nằm trong một tiết diện thẳng, vuông góc với một mặt bên của lăng kính. biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức tính góc lệch d của tia ló so với tia tới 1 a D = (2n - 1)A . b D = (n - )A . c D = (n - 1)A . d D = (2n + 1)A. 2 A i1 i2 r1 r2 B C Câu 67) Trong các công thức sau công thức nào sai: D A A a sin = nsin min b sini1 = nsinr1 2 2 c A = r1 + r2 d sini2 = nsinr2 Câu 68) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ ? a Tia tới qua quang tâm o truyền thẳng . b Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm F' . c Tia tới qua tiêu điểm f cho tia ló song song với trục chính . d Cả A , B và C . Câu 69) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì? a Tia tới qua quang tâm o truyền thẳng . b Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F' . c Tia tới hướng tiêu điểm f cho tia ló song song với trục chính . d Cả A , B và C . Câu 70) Điều nào sau đây là sai khi nói về các đặc điểm của thấu kính ? a Một thấu kính có vô số các tiêu điểm phụ . b Mặt phẳng chứa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu diện của thấu kính đó . c Một thấu kính có vô số các trục phụ . d ứng với mỗi trục phụ chỉ có một tiêu điểm phụ . Câu 71) Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tương quang giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ? a Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vào vị trí của vật đối với thấu kính . b Vật ảo cho ảnh ảo . c Vật thật luôn cho ảnh ảo . d Vật thật luôn cho ảnh thật . Câu 72) Gọi O là quang tâm , F là tiêu điểm vật , F' là tiêu điểm ảnh của một thấu kính hội tụ .Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ ? a Vật thật nằm trong đoạn OF cho ảnh ảo cùng chiều với vật b Vật thật nằm ngoài đoạn OF cho ảnh thật ngược chiều với vật c Vật thật nằm tại tiêu điểm F cho ảnh ở vô cùng . d Cả A , B và C . Câu 73) Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần: a Ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé và góc tới i lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần igh b Phải có hai môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau, ngăn cách nhau bằng một mặt phẳng. c Ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé d Góc tới i lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần igh Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 8-
  9. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 74) Gọi O là quang tâm , F là tiêu điểm vật , F' là tiêu điểm ảnh của một thấu kính phân kì . Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính phân kì ? a Vật ảo cho ảnh thật . b Vật thật có thể cho ảnh thật tuỳ vào vị trí của vật đối với thấu kính . c Vật ảo cho ảnh ảo . d Vật thật luôn cho ảnh ảo . Câu 75) Gọi O là quang tâm , F là tiêu điểm vật , F' là tiêu điểm ảnh của một thấu kính. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kínhphân kì ? a Vật thật cho ảnh ảo cùng chiều và luôn nhỏ hơn vật . b Vật thật cho ảnh ảo cùng chiều và luôn lớn hơn vật . c Vật ảo nằm trong đoạn OF luôn cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật . d Cả A , B và C . Câu 76) Chọn biểu thức SAI của chiết suất tương đối a n21 = n2/n1 b n12 = v2/v1 c n21 = c/v d n21 = 1/n12 Câu 77) Điều nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng? a Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau b Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gương phẳng. c Vật và ảnh luôn nằm về cùng một phía đối với gương phẳng. d Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất : vật thật cho ảnh ảo, vật ảo cho ảnh thật. Câu 78) Đặt một vật phẳng AB song song với một màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L . Sau đó đặt xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ. sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua vật. xê dich thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó ảnh của vật AB hiện rõ trên màn. biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của thấu kính . L L 2L L af = b f> . c f= d f= 4 4 3 2 Câu 79) Điều nào sau đây đúng khi nói về gương phẳng? a Gương phẳng là một phần của mặt phẳng nhẵn, phản xạ được hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó. b Qua gương phẳng, vật và ảnh luôn cùng tính chất: vật thật cho ảnh thật, vật ảo cho ảnh ảo. c Gương phẳng không thể cho ảnh thật của một vật. d Mọi tia sáng đến gương phẳng đều bị phản xạ ngược trở lại . Câu 80) Chọn câu sai: a Chùm sáng chiếu đến gương phẳng là một chùm hội tụ thì chùm phản xạ là một chùm hội tụ. b Khi gương phẳng quay một góc α quanh trục vuông góc mặt phẳng tới thì tia phản xạ quay góc 2α . c Tia tới và tia phản xạ của tia sáng trên gương phẳng hợp vời pháp tuyến những góc bằng nhau. d Gương phẳng có thị trường là một mặt nón, có đỉnh ở sau gương và mặt bên tựa lên vành gương. Câu 81) Đối với thấu kính mỏng biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự của thấu kính bằng công thức: 1 1 1 1 1 1 aD (n 1)( ) bD (n 1)( ) f R1 R2 f R1 R2 1 1 1 1 11 cD (n 1)( ) dD (n 1)( ) f R1 R2 f R1 R2 Câu 82) Chọn câu đúng: a Chùm sáng song song chiếu tới gương phẳng cho chùm tia phản xạ là một chùm phân kỳ. b Vật thật qua gương phẳng cho ảnh thật thấy được ở trong gương. c Tia tới và tia phản xạ đối xứng nhau qua mặt phản xạ. d Ảnh của vật cho bởi gương phẳng là một ảnh khác tính chất với vật,cùng chiều vật, lớn bằng vật. Câu 83) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm, ảnh qua thấu kính cao bằng nữa vật, Ảnh đó là: a ảnh ảo cách thấu kính 5cm. b ảnh ảo cách thấu kính 10cm. c ảnh thật cách thấu kính 5cm. d ảnh thật cách thấu kính 20cm. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 9-
  10. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 84) Trấu kính có chiết suất 1,6 khi ở trong không khí có độ tụ D. Khi đặt trong nước có chiết suất 4/3 thì độ tụ D1 là: a D1= D/3. b D1= -3D. c D1= 3D. d D1= -D/3. Câu 85) Phát bểu nào sau đây là đúng? a Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. b Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn lớn hơn 1. c Chiết suất tuyệt đối của một môi trường nào đó là chiết suất tỉ đối của nó đối với chân không. d Cả A, B và C . Câu 86) Một điểm sáng A ở trước gương phẳng cách gương 50cm. Cho A dời về phía gương theo phương vuông góc với mặt gương một khoảng x. Khi đó khoảng cách giữa A và ảnh A’ là 30cm. Tìm x: a 10cm b 20cm c 30cm d 35cm Câu 87) Áng sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với mặt phẳng ngang. Phải đặt gương phẳng hợp với mặt phẳng ngang một góc bao nhiêu để được chùm tia phản xạ thẳng đứng: a 150 b 600 c 750 d Câu A và C đều đúng. Câu 88) Một tia sáng đến gương phẳng nằm ngang với góc tới 600. Cố định tia tới để cho tia phản xạ nằm ngang thì ta phải quay gương quanh trục vuông góc với mặt phẳng tới một góc là: a 450. b 600. c 300. d 150. Câu 89) Hai gương phẳng G1 và G2 đặt vuông góc với nhau, xét tia tới SI phản xạ trên gương G1 tại I rồi đến G2 tại J để cho tia ló JR. Góc hợp bởi tia tới SI và tia ló JR là : a 900 b 1800 c 1200 d 600 Câu 90) Một tia sáng SI tới gương phẳng tại I cho tia phản xạ IR, Tia tới SI hợp với gương phẳng một góc 300. Góc SIR có trị số : a 300 b 600 c 1200 d 900 Câu 91) Tia tới SI hợp với phương ngang một góc 300, cho tia phản xạ truyền theo phương thẳng đứng hướng xuống.Góc hợp bởi mặt phản xạ của gương phẳng và mặt phẳng ngang sẽ là a 1200 b 600 0 d 900 c 30 Câu 92) Tia tới và tia phản xạ trên bề mặt một gương phẳng hợp với nhau một góc 1200, thì: a góc tới bằng 300 b góc phản xạ bằng 300 0 d góc tới bằng 600. c góc tới bằng 120 Câu 93) Hai gương phẳng G1 và G2 hợp với nhau một góc a = 600 có mặt phẳn xạ quay vào nhau. Điểm sáng S nằm giữa hai gương. Số ảnh của S cho bởi hai gương là : a 5 ảnh b 7 ảnh c 4 ảnh d 6 ảnh Câu 94) Cho gương phẳng quay quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới đi qua điểm tới một góc , tia phản xạ quay một góc bao nhiêu? chọn kết quả đúng trong các kết quả sau. a b2 c d4 4 Câu 95) Hai gương phẳng đặt song song, một điểm A (hình vẽ), qua hai gương cho mấy ảnh. a4 b2 c8 d Một giá trị khác. Câu 96) Hai gương phẳng vuông góc nhau. Một điểm A (Hình vẽ) qua 2 gương cho mấy ảnh ? a2 b4 c3 d1 Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 10-
  11. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 97) Rọi đến gương phẳng một chùm tia sáng hội tụ tại A(hình vẽ). A được xem là a Ảnh ảo b Vật thật c Ảnh thật d Vật ảo Câu 98) Một gương phẳng hình tròn nằm ngang có đường kính 10cm. Một nguồn sáng đặt phía trước gương, nằm trên đường thẳng đứng qua tâm gương, cách gương 30cm. Đường kính hình tròn được chiếu sáng trên trần nhà cách gương 1,8m là: a 90cm b 60cm c 50cm d 70cm Câu 99) Một người đứng trước một gương phẳng hình chữ nhật đặt thẳng đứng và thấy trọn ảnh của mình trong gương. Biết cạnh dưới của gương cách mặt đất một khoảng nhỏ nhất là 0,8m và mắt cách đỉnh đầu 10cm. Người soi gương có chiều cao là: a 1,7m b 1,6m c 1,55m d 1,8m Câu 100) Mắt sẽ thấy điểm nào trong 3 điểm A, B, C nếu mắt đặt tại điểm M và nhìn vào gương phẳng G ? B M C A G a Điểm B, C b Cả 3 điểm A, B, C c Điểm A, C d Điểm A, B Câu 101) Một điểm sáng A đặt cách gương phẳng M một đoạn 60cm. Giữa A và gương phẳng đặt một bản mặt song song bằng thủy tinh bề dày e = 4,5cm, chiết suất n =1,5 song song theo hướng gần vuông góc với gương. Hãy xác định vị trí, tính chất ảnh A cho bởi hệ gương và bản mặt song song. a Ảnh thật cách gương 58,5cm. b Ảnh thật cách gương 57cm. c Ảnh ảo cách gương 58,5cm. d Ảnh ảo cách gương 57m Câu 102) Gương cầu lõm : a có tiêu điểm chính là một tiêu điểm thật và có tiêu cự gấp đôi bán kính của gương b có bán kính cong phải nhỏ để cho ảnh rõ nét. c là một chỏm cầu phản xạ được ánh sáng mà mặt phản xạ hướng về tâm chỏm cầu. d là một chỏm cầu phản xạ được ánh sáng mà tâm nằm khác phía với mặt phản xạ. Câu 103) Một gương phẳng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự f = 21cm và cách gương lõm 50cm, hai mặt phản xạ hướng vào nhau. Một điểm sáng S nằm trên trục chính, trong khoảng cách hai gương. Xác định vị trí của điểm sáng để sau khi phản xạ trước tiên trên gương phẳng rồi trên gương lõm, ảnh cuối cùng của hệ trùng với S. a S cách gương lõm 20cm b S cách gương phẳng 25cm c S cách gương phẳng 20cm d S cách gương lõm 40cm Câu 104) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 40cm, A nằm trên trục chính, gương có bán kính 60cm. Kết luận nào sau đây là đúng khi về sự tương quang giữa ảnh và vật? a Ảnh ảo, ngược chiều, lớn gấp 3 lần vật. b Ảnh thật, ngược chiều , lớn gấp 3 lần vật c Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật 3 lần. d Ảnh ảo, cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật Câu 105) Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 2 lần AB và cách AB 30 cm. Bán kính R của gương là: A. 20 cm B. 40 cm C. 60 cm D. Không xác định được Câu 106) Vật sáng AB vuông góc trục chính gương cầu tiêu cự 30 cm, AB cách gương 40 cm, ảnh A’B’ của AB là: A. ảnh thật B. lớn gấp 3 AB C. cách AB 120 cm D. ngược chiều AB Câu 107) Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu cho ảnh ngược chiều gấp 3 lần AB. Di chuyển AB ra xa gương thêm 5 cm thì ảnh mới vẫn ngược chiều nhưng chỉ lớn gấp 1.5 lần AB. Gương có tiêu cự: A. 25 cm B. 20 cm C. 15 cm D.- 15 cm Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 11-
  12. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. 2 Câu 108) Một vật đặt cách đỉnh O của một gương cầu lồi một khoảng f , trong đó f là tiêu cự của gương cầu. Lúc 3 đó khoảng cách từ ảnh đến đỉnh gương (d’) và độ phóng đại của ảnh (k) bằng bao nhiêu ? 2 5 a d’ = f và k = 6 b d’ = f và k = 6 5 2 5 2 c d’ = f và k = 0,6 d d’ = f và k = 0,6 2 5 Câu 109) Một gương cầu lồi G có bán kính 60cm. Một điểm sáng S ở trên trục chính của gương G cho ảnh S’ cách S 80cm. Ảnh S’ cách gương : a 20cm b 40cm c 60cm d 30cm Câu 110) Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính gương cầu lõm, và cách gương 20cm.Biết tiêu cự của gương là10cm.Khi đó: a ảnh của vật cho bởi gương là một ảnh ảo, cùng chiều vật, cao gấp 2 lần vật, ở sau gương và cách gương 20cm. b ảnh của vật cho bởi gương là một ảnh thật, ngược chiều vật, cao bằng vật, ở trước gương và cách gương 20cm. c ảnh của vật cho bởi gương là một ảnh ảo, cùng chiều vật, cao bằng vật, ở sau gương và cách gương 20cm. d ảnh của vật cho bởi gương là một ảnh thật, ngược chiều vật, cao bằng nửa vật, ở trước gương và cách gương 20cm. Câu 111) Một vật sáng AB qua gương cầu lõm có tiêu cự 20cm cho ảnh A’B’ cao gấp hai lần vật AB. Vật AB cách gương : a 10cm b 60cm c 30cm d 10cm hoặc 30 cm Câu 112) Một gương cầu lõm cho một ảnh thật lớn gấp hai lần vật. Biết khoảng cách từ vật đến ảnh của nó là 15cm. Độ tụ của gương cầu lõm đó là: a D = 10Dp b D = 1Dp c D = 10,1 Dp d D = 1,1Dp Câu 113) Một người đứng trước gương thấy ảnh của mình trong gương cùng chiều và nhỏ hơn 4 lần, người đó lùi xa gương thấy ảnh dịch đi 2,5 cm so với ảnh trước và nhỏ hơn vật 5 lần. Hỏi người đó dịch chuyển một đoạn bao nhiêu? a 55 cm b 50 cm c 100 cm d 75 cm Câu 114) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 40cm, A nằm trên trục chính, gương có bán kính 60cm. Khi dịch chuyển vật một khoảng 20 cm lại gần gương, dọc theo trục chính . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ảnh? a Ảnh là ảo, ngược chiều với vật. b Ảnh là ảo, nhỏ hơn vật . c Ảnh là thật , cùng chiều với vật. d Cả A , B và C . Câu 115) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 40cm, A nằm trên trục chính, gương có bán kính 60cm. Vị trí và tính chất của ảnh qua gương là: a Ảnh thật cách gương 100 cm. b Ảnh thật cách gương 120 cm. c Ảnh ảo cách gương 120 cm. d Ảnh ở vô cùng. Câu 116) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 40cm, A nằm trên trục chính, gương có bán kính 60cm. Dịch chuyển vật một khoảng 20 cm lại gần gương, dọc theo trục chính . Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về vị trí và độ phóng đại của ảnh? a d' = 60 , k = 3 b d' = - 60 , k = -3 c d' = 60 , k = - 3 d d' = - 60 , k = 3 Câu 117) Một gương cầu lõm có tiêu cự 20cm. Vật AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều và cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là: a 45cm. b 15cm. c 12cm. d 30cm. Câu 118) Một tia sáng truyền trong một chất lỏng, đến mặt thoáng chất lỏng và hợp với mặt thoáng một góc 600.Tia phản xạ từ mặt thoáng và tia khúc xạ ra ngoài không khí vuông góc nhau.Chiết suất của chất lỏng sẽ là: d3 a 1,5 b2 c 1,4 Câu 119) Một chậu có đáy nằm ngang là gương phẳng. Một điểm sáng S ở phía trên chậu cho một ảnh S'. Khi đổ một chất lỏng trong suốt chiết suất n vào chậu đến một độ cao h=15cm,người ta thấy S' dịch chuyển một đoạn S'S''=11,25cm.Tính chiết suất của dung dịch. a 1,3 b 1,6 c 1,7 d 1,4 Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 12-
  13. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. 4 ) ra ngoài không khí ( có chiết suất n/ = 1) dưới góc tới i = Câu 120) Một tia sáng chiếu từ nước ( có chiết suất n = 3 300.Góc khúc xạ sẽ là: a 410 48' b 220 01' 0 30' d 600 c 70 Câu 121) Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiện tượng khúc xạ: a Góc góc khúc xạ r nhỏ hơn với góc tới i. b Góc góc khúc xạ r lớn hơn với góc tới i. c Góc góc khúc xạ r tỉ lệ với góc tới i. d Góc góc khúc xạ r đồng biến với góc tới i. Câu 122) Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n = 1,5 thì cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc tới i là: a i = 600 b i = 56,30 i = 420 d i = 48,50 c 4 Câu 123) Cho khoảng cách từ ảnh A đến mặt nước là 40 cm. cho chiết suất của nước là chiều sâu của bể nước có 3 thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? chọn kết quả đúng. a 53,16 cm b 53,33 cm c 53,00 cm d 53,62 cm Câu 124) Người ta chiếu một chùm tia sáng đơn sắc tới một chậu cá đựng đầy nước chiết suất 1,3. Góc khúc xạ là 200. Thêm đường vào nước trong chậu cho đến khi góc khúc xạ bằng 160, trong khi góc tới không thay đổi. Tính chiết suất của dung dịch nước đường lúc ấy. a 1,6 b 1,4 c 2,3 d 1,5 Câu 125) Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thủy tinh có chiết suất 1,5. Tính góc khúc xạ khi góc tới bằng 400. a 25,40 b 240 c 5,20 d 590 Câu 126) Một tia sáng chiếu từ không khí vào nước có chiết suất n= 3 cho tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau thì góc tói sẽ là? a i = 450. b i = 600. c i = 750. d i = 360. Câu 127) Một người quan sát một con cá ở dưới đáy một bể nước có chiều sâu h, theo hướng vuông góc với mặt 4 nước. Người ấy thấy con cá hình như cách mặt nước 90cm. Cho biết chiết suất của nước là n = . Tính chiều sâu của 3 bể nước. a 110cm b 105cm c 115cm d 120cm 4 Câu 128) Một chậu đựng nước có đáy là một tấm gương phẳng. Nước có độ cao 20cm, chiết suất n = . Chiếu vào 3 chậu một tia sáng đơn sắc dưới góc tới 450. Tính khoảng cách từ điểm tia tới đi vào mặt nước đến điểm ló ra của tia phản xạ ra khỏi mặt nước. a 12,5cm b 25cm c 18,7cm d 37,5cm Câu 129) Một người cao 170cm. mắt người ấy cách đỉnh đầu 10 cm. người ấy đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng trên tường. chiều cao tối thiểu của gương và khoảng cách tối đa từ mép dưới của gương đến mặt đất có thể nhận giá trị nào sau đây để người ấy có thể nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong gương? a 80 cm và 85 cm b 85 cm và 80 cm c 82,5 cm và 80 cm d 75 cm và 90 cm Câu 130) Điều nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng khúc xạ: a Góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ với nhau b Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt. c Tia tới và tia khúc xạ ở trong hai môi trường khác nhau. d Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. Câu 131) Một người nhìn thấy ảnh của một cột điệnn trong một vũng nước nhỏ. người ấy đứng cách vũng nước 1,5 m và cách chân cột điện 9 m. mắt người cách chân 1,65 m. chiều cao của cột điện có thể nhận giá trị nào ttrong các giá trị sau? a 9,25 m b 8,25 m c 8,75 m d 8,15 m Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 13-
  14. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. o vào một chất lỏng trong suốt thì góc khúc xạ là 30o. Góc tới Câu 132) Một tia sáng đi từ không khí dưới góc tới 45 giới hạn của hai môi trường này là: a igh = 30o igh = 60o b c igh = 45o igh = 48,5o d Câu 133) Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt (X) dưới góc tới 600 thì cho góc khúc xạ 300. Hỏi muốn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì ánh sáng phải truyền từ môi trường nào sang môi trường nào và góc tới bao nhiêu? a Từ môi trường (x) sang không khí ; i > 35,260 b Từ môi trường (x) sang không khí ; i > 28,50 c Từ không khí sang môi trường (x) ; i > 420 d Từ không khí sang môi trường (x) ; i > 35,360 Câu 134) Một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng P1, P2 vuông góc nhau. Chiết suất của khối chất trên là bao nhiêu để khi các tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P1, P2) chiếu tới P1 khúc xạ và đi tới P2 đều không ló ra khỏi P2? b n> 3 a 1< n < 2 c n > 1,5 d Một kết quả khác Câu 135) Cho một khối thủy tinh chiết suất 1,7. Tìm góc tới giới hạn tại mặt tiếp xúc thủy tinh - không khí để có phản xạ toàn phần bên trong thủy tinh. a 540 b 420 0 d 360 c 30 Câu 136) Một cái nút chai mỏng hình tròn có bán kính 11cm nổi trên mặt nước của cái bể có chiết suất 4/3. Đặt dưới đáy bể một ngọn đèn nhỏ trên đường thẳng đi qua tâm hình tròn vuông góc với mặt nước. Để không có tia sáng nào từ ngọn đèn khúc xạ ra không khí thì bể nước có độ sâu là: a 9,7cm. b 3,23cm. c 7,28cm. d 1,8cm. Câu 137) Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n, góc chiết quang A Một tia sáng qua lăng kính với góc tới 400 thì góc lệch cực tiểu bằng 200. Chiết suất của lăng kính là: b3 a 1,29.. c 1,33. d 2. Câu 138) Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC (AB=AC). Chiếu tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên AB, sau khi phản xạ toàn phần ở mặt AC, rồi mặt AB thì cho tia ló ra ở mặt BC và vuông góc với mặt này. Góc chiết quang A của lăng kính là: a 320 b 300 c 400 d 360 Câu 139) Một lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất n 2 .Tia ló truyền ra không khí theo phương vuông góc với mặt bên cảu lăng kính, khi đó góc tới i1 có giá trị là: a 750. b 300. 0. d 450. c 60 Câu 140) Một lăng kính có góc chiết quang A=600, chiết suất n = 2 . chiếu một tia tới nằm trong một tiết diện thẳng vào một mặt bên với góc tới i=450 thì góc góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:o đúng sau? a D= 450, góc lệch cực đại. b D= 300, góc lệch cực đại. 0, góc lệch cực tiểu. d D= 450, góc lệch cực tiểu. c D= 30 3 . chiếu một tia tới , nằm trong một tiết diện Câu 141) Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n = 1, 732 thẳng, vào một mặt bên, sao cho góc lệch của tia ló so với tia tới là cực tiểu và bằng A . Kết quả nào sau đây là sai khi nói về giá trị của góc tới i và góc lệch D? a i = 450 , A = 600 b i = 450 , A = 450 . 0 , A= 450 . c i = 60 d Cả A , B và C . Câu 142) Điều nào sau đây sai khi nói về lăng kính? a Khi góc lệch D có giá trị nhỏ nhất thì góc chiết quang A = r1+ r2 b Góc lệch D của tia sáng chỉ phụ thuộc góc tới i1 c Khi góc lệch D có giá trị nhỏ nhất thì i1= i2 và D = 2i1 - A d Khi góc tới i1 nhỏ thì góc lệch D = (n - 1) A Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 14-
  15. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. 0, chiết suất n = 2 . chiếu một tia tới , nằm trong một tiết diện Câu 143) Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 thẳng, vào một mặt bên với góc tới i = 450 các góc r1, r2, i2 lần lượt nhận các giá trị nào đúng sau? a 450 , 300 ,300 b 300 , 300 ,300 c 300 , 300 ,450 d 450 , 450 ,300 Câu 144) Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vuông góc tại A và góc ABC = 300 , làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới. a 40,50 b 20,20 c 19,50 d 10,50 Câu 145) Cho một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính.Góc chiết quang A của lăng kính sẽ là:. a 82049' b 410 30' c 850 25 ' d 500 30' Câu 146) Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh, chiết suất n = 1,5 ; tiêu cự f = 20 cm . thấu kính có một mặt lồi và một mặt lõm. biết bán kính của mặt nó lớn gấp đôi bán kính của mặt kia . bán kính hai mặt của thấu kính nhận những giá trị đứng nào trong các giá trị sau ? a 5 cm và 10 cm . b 5 cm và - 10 cm . c - 5 cm và -10 cm . d - 5 cm và 10 cm . Câu 147) Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh, chiết suất n = 1,5 khi đặt trong không khí có độ tụ là +4 điôp . khi nhúng vào trong nước có chiết suất n' =4/3, tiêu cự của thấu kính nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? a f = 80 cm . b f = 100 cm . c f = 10cm. d f = 120 cm . Câu 148) Vật AB có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính thấu kính phân kỳ,qua thấu kính cho ảnh A/B/ , cách thấu kính 10cm và cao bằng AB/3.Tiêu cự của thấu kính sẽ là: a 15cm b -15cm c 10cm d -10cm Câu 149) Một thấu kính gồm hai mặt lồi giống nhau, được làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,6, có độ tụ 10 diôp và được đặt trong không khí. Bán kính các mặt cầu sẽ là: a 24cm b 10cm c 12cm d 20cm Câu 150) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm.Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều, cách vật 18cm.Vị trí của vật và ảnh sẽ là: a d = -30cm & d / = 12cm b d = 12cm & d / = 30cm c d = 30cm & d / = - 12cm d d = 12cm & d / = - 30cm Câu 151) Đặt một vật phẳng AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , cách thấu kính một khoảng 20 cm . nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp hai lần AB . tiêu cự của thấu kính có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? chọn kết qủa đúng . a f = 20 cm . b f = 45 cm . c f = 60 cm . d f = 40 cm . Câu 152) Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính cho ảnh trên màn cao gấp 3 lần vật .Màn cách vật 80cm.Kết luận nào sau đây là đúng? a Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. b Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -20cm. c Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. d Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -15cm. Câu 153) Một vật phẳng nhỏ AB đặt cách một màn E 100cm. Khi di chuyển một thấu kính hội tụ L trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn, người ta thấy có hai vị trí của vật cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh nọ lớn gấp 16 lần ảnh kia. Hãy xác định vị trí của vật AB. a 35 cm và 80cm b 25cm và 75cm c 20cm và 75cm d 20cm và 80cm Câu 154) Một vật phẳng nhỏ AB đặt cách một màn E 100cm. Khi di chuyển một thấu kính hội tụ L trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn, người ta thấy có hai vị trí của vật cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh nọ lớn gấp 16 lần ảnh kia. Tính tiêu cự của thấu kính. a 25cm b 16cm c 24cm d 21cm Câu 155) Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Người ta thu được một ảnh của vật AB trên một màn ảnh sau thấu kính. Khi dịch chuyển vật một đoạn 5cm lại gần thấu kính, phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính mới thu được ảnh, và ảnh sau cao gấp ba ảnh trước. Tính tiêu cự của thấu kính. a 10,5cm b 12,5cm c 14cm d 9cm Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 15-
  16. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 156) Một vật phẳng AB được đặt song song và cách màn ảnh một khoảng L = 100cm. Giữa vật và màn là một thấu kính hội tụ , trục chính vuông góc với màn và đi qua vật. Khi xê dịch vật trong khoảng ấy, có hai vị trí của thấu kính ảnh của AB hiện rõ nét trên màn cách nhau một khoảng l = 40cm. Tính tiêu cự của thấu kính. a 24cm b 18cm c 16cm d 20cm Câu 157) Chọn câu trả lời đúng: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là : a f = 20 cm. b f = 25 cm. c f = 40 cm. d f = 16 cm. Câu 158) Đặt một vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 12 cm cho ảnh A'B' lớn gấp hai lần AB . vị trí của AB đúng với kết quả nào sau đây ? a 18 cm . b 6 cm và 18 cm . c 6 cm . d Một kết quả khác . Câu 159) Một vật phẳng AB cao 4 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, ảnh của vật qua thấu kính cao 2 cm và cách vật 40 cm .trong các kết quả sau, kết quả nào đúng với giá trị của vật và ảnh? a d = - 80 cm , d' = - 40 cm . b d = 40 cm , d' = - 80 cm . c d = 80 cm , d' = - 40 cm . d d = - 80 cm , d' = 40 cm . Câu 160) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Trên trục chính cách thấu kính hội tụ 8cm ta đặt vật sáng S ở trước thấu kính. Ảnh của S qua thấu kính là: a ảnh ảo , nằm trên trục chính ở trước thấu kính cách thấu kính 24cm. b ảnh ảo , nằm trên trục chính ở trước thấu kính cách thấu kính 4,8cm. c ảnh thật , nằm trên trục chính ở sau thấu kính cách thấu kính 4,8cm. d ảnh thật , nằm trên trục chính ở sau thấu kính cách thấu kính 24cm. Câu 161) Trên hình vẽ xy là trục chính của một thấu kính mỏng. O là quang tâm của thấu kính. Nếu đặt vật tại A thì cho ảnh tại B. Nếu đặt vật tại B thì cho ảnh tại C. Biết AB = 2 cm và AC = 5 cm. Tiêu cự của thấu kính là: x y O A B C a f = -40 cm b f = -60 cm c f = 60 cm d f = 40 cm Câu 162) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB = 6cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’là : a Ảnh ở vô cùng. b Ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A’ thuộc trục chính. c Ảnh ảo cao 6cm ,cách thấu kính 20cm. d Ảnh thật cao 3cm cách thấu kính 15cm. Câu 163) Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 gồm một mặt phẳng và một mặt lõm, bán kính có độ lớn là 10cm, đặt trong không khí. Thấu kính thuộc loại gì ? có tiêu cự bằng bao nhiêu? a Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 5cm. b Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 20cm. c Thấu phân kỳ, có tiêu cự f = -5cm. d Thấu kính phân kỳ, có tiêu cự f = -20cm. Câu 164) Một vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng cách 30 cm . thấu kính có tiêu cự 20 cm . kết luận nào trong các kết luận sau đây là sai khi nói về vị trí , tính chất và độ phóng đại của ảnh A'B' của AB ? a d' = 60 cm , ảnh thật , k = 2 . b d' = 60 cm , ảnh thật , k = - 4 . c d' = - 60 cm , ảnh ảo, k - = 2 . d Cả A , B và C . Câu 165) Đặt một vật phẳng AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , cách thấu kính một khoảng 15 cm . ta thu được ảnh của vật AB trên màn ảnh đặt sau thấu kính . dịch chuyển vật một đoạn 3 cm lại gần thấu kính. ta phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính để thu được ảnh . ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước .tiêu cự của thấu kính có thể nhận giá trị đúng nào sau đây ? a f = 12 cm . b f =15cm. c f = 9 cm . d f =18cm. Câu 166) Một vật phẳng nhỏ đặt trước một gương cầu lõm cho một ảnh lớn gấp 8 lần vật trên một màn M Cho vật tiến lại gần gương một đoạn 0,5cm và dịch chuyển màn để ảnh trở lại rõ nét thì thu được ảnh lớn gấp 10 lần vật.Tính tiêu cự của gương và xác định chiều và độ dịch chuyển của màn. a f = 40cm, dịch chuyển màn lại gần gương một khoảng 40cm. b f = 20cm, dịch chuyển màn ra xa gương một khoảng 40cm. c f = 40cm, dịch chuyển màn ra xa gương một khoảng 40cm. d f = 20cm, dịch chuyển màn lại gần gương một khoảng 40cm. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 16-
  17. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 167) Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính cho một ảnh thật cách vật một khoảng cách nào đó . nếu cho vật dịch chuyển lại gần thấu kính một khoảng 30 cm thì ảnh của AB vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn gấp 4 lần ảnh cũ . tiêu cự của thấu kính , vị trí ban đầu của vật AB và ảnh của nó lần lượt nhận những giá trị nào sau đây? chọ kết quả đúng a f = 20 cm , d = 30 cm , d' = 60 cm . b f = 20 cm , d = 60 cm , d' = 30 cm . c f = 30 cm , d = 70 cm , d' = 52,5 cm . d f = 30 cm , d = 60 cm , d' = 20 cm . Câu 168) Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính cho một ảnh thật cách vật một khoảng cách nào đó . nếu cho vật dịch chuyển lại gần thấu kính một khoảng 30 cm thì ảnh của AB vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn gấp 4 lần ảnh cũ. để được ảnh cao bằng vật , phải dịch chuyển vật từ vị trí ban đầu đi một khoảng cách bao nhiêu , theo chiều nào? chọn kết quả sai ? a Dịch chuyển vật ra xa thấu kính một kghoảng 40 cm . b Dịch chuyển vật lại gần thấu kính một khoảng 20 cm . c Dịch chuyển vật lại gần thấu kính một khoảng 40 cm . d Cả A , B và C . Câu 169) Một vật phẳng AB cao 4 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, ảnh của vật qua thấu kính cao 2 cm và cách vật 40 cm . tính tiêu cự của thấu kính có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? a f = - 60 cm . b f = 80 cm . c f = - 80 cm . d f = - 90 cm . Câu 170) đặt Một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , cách thấu kính 30 cm, ta thu được một ảnh của vật trên một màn ảnh đặt sau thấu kính. dịch chuyển vật lại gần cách thấu kính 20 cm, ta phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính để thu lại được ảnh . ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước .tiêu cự của thấu kính có thể nhận gía trị đúng nào sau đây? a f = 15 cm . b f = 12 cm . c f = 8 cm . d f = 10cm. Câu 171) Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một thấu kính phân kì ta thu được ảnh A'B' . Nếu dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm 30 cm thì ảnh dịch chuyển 1 cm. ảnh lúc đầu cao bằng 1,2 lần ảnh lúc sau . tiêu cự của thấu kính có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? a f = - 30 cm . b f = - 25 cm . c f = 30. d f = - 36 cm . Câu 172) Đặt Một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , cách thấu kính 30 cm, ta thu được một ảnh của vật trên một màn ảnh đặt sau thấu kính. dịch chuyển vật lại gần cách thấu kính 20 cm, ta phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính để thu lại được ảnh. ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. khi chưa dịch chuyển độ phóng đại có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?. chon kết quả đúng . 1 1 1 1 ak = . b k= . c k=- . dk=- . 2 3 2 3 Câu 173) Đặt Một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , cách thấu kính 30 cm, ta thu được một ảnh của vật trên một màn ảnh đặt sau thấu kính. dịch chuyển vật lại gần cách thấu kính 20 cm, ta phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính để thu lại được ảnh. ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước . sau khi dịch chuyển độ phóng đại có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? chọn kết quả đúng . 2 1 ak = . b k=1. c k=-1. d k=- . 3 2 Câu 174) Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính hội tụ , cho một ảnh thật cách thấu kính 80 cm. nếu thây thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng vào chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh của AB sẽ nằm cách thấu kính 20 cm .trong các kết quả sau , kết quả nào lần lượt đúng với tiêu cự của các thấu kính trên ? a f1 = - 32 cm , f2 = 32 cm . b f1 = 30 cm , f2 = - 30 cm . c f1 = 32 cm , f2 = - 32 cm . d f1 = 36 cm , f2 = - 36 cm . Câu 175) Đặt một vật AB trước thấu kính hội tụ L . Có một mặt phẳng, một mặt lồi , tiêu cự f và cách một khảng d = 24 cm, cho ảnh ảo A1B1 bằng hai vật . trong các kết quả sau đây, kết quả nào lần lượt đúng với tiêu cự và bán kính cong của thấu kính nếu chiết suất của thấu kính là 1,5 ? a f = 44 cm ,R = 28 cm . b f = 48 cm ,R = 24 cm . c f = 48 cm ,R = - 24 cm . d f = 24 cm ,R = 48 cm . Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 17-
  18. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Câu 176) Đặt một vật AB trước thấu kính hội tụ L . có một mặt phẳng, một mặt lồi , tiêu cự f và cách một khảng d = 24 cm, cho ảnh ảo A1B1 bằng hai vật . mạ bạc vào mặt lồi của thấu kính. vị trí và tính chất của ảnh cuối cùng đúng vơí kết quả dưới đây? a Ảnh thật và nằm cách thấu kính 12 cm . b Ảnh ảo và nằm cách thấu kính 12 cm c Ảnh ảo và nằm cách thấu kính 9,6 cm d Ảnh thật và nằm cách thấu kính 9,6 cm . Câu 177) Cho hai thấu kính đồng trục O1 ,O2 đặt cách nhau 10 cm , có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = 40 cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính là 10 cm . trước thấu kính O1 đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính .trong các điều kiện về khoảng cách từ vật AB qua thấu kính O1 sau đây, điều kiện nào phải thoả mãn để ảnh của AB qua thấu kính là ảnh ảo ? a d > 7,5 cm b d < 15 cm c d < 7,5 cm d d < 25 cm Câu 178) Cho hai thấu kính có cùng trục chính thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, thấu kính kia đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ. Trên trục chính cách thấu kính hội tụ 8cm ta đặt vật sáng S.Để tia sáng từ S khi đi qua hệ hai thấu kính sẽ song song với trục chính thì thấu kia có độ tụ là: a D = -2,5điốp. b D = 2,78điốp. c D = -2,78điốp. d D = 2,5điốp. Câu 179) Cho hai thấu kính đồng trục O1 ,O2 đặt cách nhau 10 cm , có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = 40 cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính là 10 cm . trước thấu kính O1 đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính .khoảng cách giữa hai thấu kính nhận giá trị nào sau đây để độ cao của ảnh qua hệ thấu kính không phụ thuộc vào vị trí đặt vật AB trước thấu kính O1 . chọn kết quả đúng . a L = 45 cm . b L = 55 cm . c L = 50 cm . d L = 40 cm . Câu 180) Một thấu kính phẳng - lõm làm bằng thuỷ tinh có chiết 1,5, bán kính mặt lõm là 10cm đăth trong không khí. Thấu kính đã cho là ... a thấu kính hội tụ , có f = 5cm. b thấu kính hội tụ , có f = 20cm. c thấu kính phân kỳ, có f =-20cm. d thấu kính phân kỳ, có f = - 5cm. Hết---------------------------- -------------------------- Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 18-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2