intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỀ CHÍNH THỨC CUỐI HỌC (Đề thi có 02 trang) KÌI NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 115 Họ và tên học sinh:……………………………. …………………………….Số báo danh:…………..…… I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện trường tác dụng lực lạ lên mọi vật đặt trong nó. B. Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. C. Điện trường tác dụng lực lạ lên điện tích khác đặt trong nó. D. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. Câu 2: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng A. công của lực điện làm các điện tích dịch chuyển có hướng. B. tích của hiệu điện thế và cường độ dòng điện. C. tích của điện trở và bình phương cường độ dòng điện. D. công của lực lạ làm các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 3: Thả một điện tích dương không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Điện tích đó sẽ A. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp. B. đứng yên. C. chuyển động dọc theo một đường sức điện. D. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. Câu 4: Theothuyếtêlectronthìmộtvật A. nhiễmđiệnâmlà vậtcósốprôtônnhiềuhơnsốêlectron. B. nhiễmđiệndươnglàvậtcósố prôtônnhiềuhơnsốêlectron. C. nhiễmđiệnâmlàvậtchỉcóđiệntíchâm. D. nhiễmđiệndươnglà vậtcósốprôtôníthơnsốêlectron. Câu 5: Một vật nhiễm điện đặt trong không khí có điện tích là q = -8.10 -8C. Vật đó thừa hay thiếu bao nhiêu electron? A. Thừa 8.10-8 electron. B. Thiếu 8.10-8 electron. C. Thừa 5.1011 electron. D. Thiếu 5.1011 electron. Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là A. công suất của nguồn điện B. suất điện động của nguồn điện. C. cường độ dòng điện. D. cường độ điện trường. Câu 7: Cho nhiệt độ ở hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện là T 1 và T2 (T1>T2), hệ số nhiệt điện động là α T, thì suất điện động nhiệt điện là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Công của lực điện làm di chuyển điện tích trong một điện trường đều Trang 1/3 – Mã đề:115
  2. A. là đại lượng luôn luôn dương. B. có đơn vị J/s (Jun trên giây). C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối. Câu 9: GọiVM,VNlầnlượtlàđiệnthếtạiMvàN. BiếthiệuđiệnthếUMN= -9V.Kếtluận nàosauđâylàchắcchắnđúng? V -V =9V. V -V =9V. V = -9V. V = - 9 V. A. M N B. N M C. M D. N Câu 10: Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất đện động và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được xác định theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 11: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích. C. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 12: Để tích điện cho tụ điện thì ta phải A. cọ xát các bản tụ với nhau. B. đặt tụ gần nguồn điện. C. đặt gần các tụ đã tích điện. D. đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. Câu 13: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì A. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. B. chúng phải có cùng điện dung. C. tụ điện nào có điện dung nhỏ, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn. D. tụ điện nào có điện dung nhỏ, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ. Câu 14: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. B. dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. C. dòng electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương chuyển động có hướng cùng chiều điện trường. Câu 15: Điệntrởcủakimloạiphụthuộcvàonhiệtđộnhưthếnào? A. Giảmkhinhiệtđộtăng. B. Khôngthayđổitheonhiệtđộ. C. Tăngkhinhiệtđộtăng. D. Tănghaygiảmdobảnchấtkimloại. II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài 1 (2 điểm).Cho ba điểm A, B và C trong chân không. Tại điểm A đặt một điện tích điểm q 1 = - 4.10-8C. a. Hãy xác định hướng và độ lớn cường độ điện trường do q1 gây ra tại B cách A một khoảng 10 cm. b. Tại C nằm trên AB đặt một điện tích điểm q 2 = 5.10-8C thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn là 45.10-5N. Tính khoảng cách AC. Bài 2 (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bốn nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động = 1,5V, điện trở trong r = 0,25 . Mạch ngoài gồm điện trở R1=5 , bóng đèn có điện trở R 2 ghi (6V-6W) và R3 = 3 là điện trở của bình điện phân chứa dung dịch ZnSO 4 có cực dương bằng Zn. Cho F=96500C/mol, khối lượng mol và hóa trị của kẽm lần lượt là A=65 g/mol và n = 2. Bỏ qua điện trở dây dẫn. a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. b. Tính khối lượng kẽm giải phóng ở điện cực trong thời gian 15 phút 30 giây. c. Thay bộ nguồn điện trên bằng một nguồn điện khác có điện trở trong 1,5 khi đó bóng đèn sáng bình thường. Tính suất điện động của nguồn điện thay vào. Trang 2/3 – Mã đề:115
  3. ------ HẾT------ Trang 3/3 – Mã đề:115
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2