intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài toán về phản ứng giữa H3PO4 với dung dịch kiềm

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

762
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Bài toán về phản ứng giữa H3PO4 với dung dịch kiềm bao gồm những nội dung về xác định sản phẩm tạo thành; xác định thành phần sản phẩm (phản ứng chỉ tạo ra một muối, phản ứng tạo ra hỗn hợp muối). Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài toán về phản ứng giữa H3PO4 với dung dịch kiềm

  1. 3PO4 3PO4 2O5 1 Khi cho H3PO4 nOH T , ta có: nH PO 3 4 H3PO4 + OH H2PO4 + H2O T=1 (1) H3PO4 + 2OH HPO4 + 2H2O T=2 (2) H3PO4 + 3OH PO43 + 3H2O T=3 (3) nOH T T 1 1
  2. 3PO4 1 3PO4 NaOH 0,4 M là A) NaH2PO4. B) Na2HPO4. C) Na3PO4. D) NaH2PO4 và Na2HPO4. 2 3PO4 A) NaH2PO4. B) NaH2PO4 và Na2HPO4. C) Na2HPO4 và Na3PO4. D) Na3PO4. 3 3PO4 0,5 A) KH2PO4 và K3PO4. B) KH2PO4 và K2HPO4. C) KH2PO4 và H3PO4. D) K3PO4 và KOH. 4 3PO4 Ca(OH)2 A) Ca(H2PO4)2. B) Ca(H2PO4)2 và CaHPO4. C) CaHPO4 và Ca3(PO4)2. D) CaHPO4. 5 3PO4 A) Na2HPO4 và NaH2PO4. B) Na3PO4 C) Na3PO4. D) Na2HPO4 và Na3PO4. 6 Cho 0,1 mol P2O5 A) K3PO4 và K2HPO4. B) K2HPO4 và KH2PO4. C) K3PO4 và KOH. D) KH2PO4 và H3PO4. 7 Cho 1,42 gam P2O5 A) K3PO4 B) K2HPO4 và K3PO4. C) KH2PO4 và K2HPO4. D) K3PO4. 2
  3. 3PO4 8 Hòa tan hoàn toàn 3,55 gam P2O5 2 A) Ca3(PO4)2. B) Ca3(PO4)2 và Ca(OH)2. C) CaHPO4 và Ca3(PO4)2. D) Ca(H2PO4)2 và CaHPO4. A) H3PO4 và NaH2PO4. B) NaH2PO4 và Na2HPO4. C) Na2HPO4 và Na3PO4. D) Na3PO4 và NaOH. A 3 A) H3PO4 và KH2PO4. B) KH2PO4 và K2HPO4. C) K2HPO4 và K3PO4. D) K3PO4 và KOH. B H3PO4 A) H3PO4 và NaH2PO4. B) NaH2PO4 và Na2HPO4. C) Na2HPO4 và Na3PO4. D) Na3PO4 và NaOH. C 3PO4 A) H3PO4 và NaH2PO4. B) NaH2PO4 và Na2HPO4. C) Na2HPO4 và Na3PO4. D) Na3PO4 và NaOH. 3
  4. 3PO4 2 nOH 3PO4 , có T nH3PO4 T VD2: 3PO4 Tính T nOH 0, 04 (mol) nOH T 4 nH3PO4 0, 01 (mol) nH3PO4 T>3 3PO4 3PO4 + 3KOH K3PO4 + 3H2O nK3PO4 nH3PO4 0, 01 (mol) nKOH (d−) nKOH 3nH3PO4 0, 01 (mol) nKOH (p−) m = 0,01.212 + 0,01.56 = 2,68 (gam) mK PO mKOH 3 4 D H3PO4 A) 12,0. B) 14,2. C) 13,6. D) 16,4. E A) 5,52 %. B) 2,81 %. C) 4,74 %. D) 6,48 %. 4
  5. 3PO4 3PO4 3PO4 và OH VD3: 3PO4 nOH 0, 024 T 2, 4 nH3PO4 0, 01 2 và PO43 . 4 3PO4 + 2OH HPO4 + 2H2O (1) H3PO4 + 3OH PO43 + 3H2O (2) 3PO4 nH3PO4 x y 0, 01 (mol) x 0, 006 (mol) nOH 2x 3y 0, 024 (mol) y 0, 004 (mol) nNa2HPO4 x 0, 006 (mol) mNa2HPO4 0, 852 (gam) m 1,508 (gam) nNa PO y 0, 004 (mol) mNa PO 0, 656 (gam) 3 4 3 4 F 2 0,014 mol H3PO4 (A) 1,942. (B) 2,252. (C) 2,625. (D) 3,768. G (A) 3,5 % và 4,48 %. (B) 5,6 % và 6,63 %. (C) 5,82 % và 6,89 %. (D) 7,78 % và 4,57 %. 5
  6. 3PO4 H 3PO4 m là A) 36,6. B) 32,6. C) 40,2. D) 38,4. 2O. 2 3PO4 m = (m + maxit) m . I Cho 14,2 gam P2O5 A) 28,6. B) 27,2. C) 29,4. D) 29,1. J 3PO4 A) 18,48. B) 16,8. C) 25,0. D) 33,6. 6
  7. 3PO4 Câu Câu 1 B B C 2 B C B 3 B D A 4 D E A 5 B F A 6 B G B 7 A H A 8 B I C 9 C J B A B 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2