intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo đồ án thư viện 2

Chia sẻ: Vo Kiem | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

146
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

XÁC ĐỊNH YÊU CẦU 1.1. 1.1.1. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 Yêu cầu nghiệp vụ Danh sách các yêu cầu Yêu cầu Lập thẻ độc giả Cập nhật thông tin thẻ độc giả Huỷ thẻ độc giả Nhận sách Huỷ sách Tra cứu sách Lập phiếu mượn sách Nhận trả sách Biểu mẫu BM1 BM2 BM3 BM4 BM5 BM6A, BM6B, BM6C BM7 BM8 QĐ4 Qui định QĐ1 Ghi chú Chỉ cập nhật địa chỉ và email QĐ7 1 1.1.2. Danh sách các biểu mẫu và các qui định 1.1.2.1. Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1 Lập thẻ độc giả Loại thẻ độc giả : ……………………...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo đồ án thư viện 2

  1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU 1.1. Yêu cầu nghiệp vụ 1.1.1. Danh sách các yêu cầu STT Yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Lập thẻ độc BM1 QĐ1 giả 2 Cập nhật BM2 Chỉ cập nhật thông tin thẻ địa chỉ và độc giả email 3 Huỷ thẻ độc BM3 giả 4 Nhận sách BM4 QĐ4 5 Huỷ sách BM5 6 Tra cứu sách BM6A, BM6B, BM6C 7 Lập phiếu BM7 QĐ7 mượn sách 8 Nhận trả sách BM8 1
  2. 1.1.2. Danh sách các biểu mẫu và các qui định 1.1.2.1. Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1 Lập thẻ độc giả Loại thẻ độc giả : …………………… Họ tên : ……………………………... Ngày sinh : …………………………. Địa chỉ : …………………………….. Email : ……………………………… Ngày lập : …………………………... QĐ1 Có 2 loại độc giả X, Y Tuổi độc giả từ 18 đến 55 Thẻ có giá trị trong vòng 6 tháng Ví dụ : BM1 Lập thẻ độc giả Loại thẻ độc giả : X Họ tên : Nguyễn Quốc Huy Ngày sinh : 12/12/1982 Địa chỉ : 585/31 Nguyễn Đình Chiểu Email : P2 Q3 TP HCM nguyenquochuy@mail2world.com Ngày lập : 8/4/2005 1.1.2.2. Biểu mẫu 2 BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả Mã thẻ : …………………………….. Địa chỉ : …………………………….. Email : ……………………………… 2
  3. Ví dụ : BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả Mã thẻ : MT000002 Địa chỉ : 585/36 Nguyễn Đình Chiểu Email : P2 Q3 TP HCM nguyenquochuy@fannclub.com 1.1.2.3. Biểu mẫu 3 BM3 Huỷ thẻ độc giả Mã thẻ : …………………………….. Ví dụ : BM3 Huỷ thẻ độc giả Mã thẻ : MT000002 1.1.2.4. Biểu mẫu 4 và qui định 4 BM4 Nhận sách Tên sách : …………………………... Thể loại : …………………………… Tác giả : …………………………….. Nhà xuất bản : ……………………… Năm xuất bản : ……………………... Ngày nhận : ………………………… QĐ4 Có 3 thể loại sách A, B, C Chỉ nhận sách được xuất bản trong vòng 8 năm 3
  4. Ví dụ : BM4 Nhận sách Tên sách : Kỹ thuật lập trình ứng Thể loại : A dụng chuyên nghiệp Visual Basic .NET Tác giả : Phạm Hữu Khang Nhà xuất bản : Nhà xuất bản Lao Năm xuất bản : 2004 động – Xã hội Ngày nhận : 8/4/2005 1.1.2.5. Biểu mẫu 5 BM5 Huỷ sách Mã sách : …………………………… Ví dụ : BM5 Huỷ sách Mã sách : MS00000002 1.1.2.6. Biểu mẫu 6A, 6B, 6C BM6A Tra cứu sách (theo tên sách) Tên sách : …………………………... Ví dụ : BM6A Tra cứu sách (theo tên sách) Tên sách : Kỹ thuật lập trình ứng dụng chuyên nghiệp Visual Basic .NET 4
  5. BM6B Tra cứu sách (theo thể loại) Thể loại : …………………………… Ví dụ : BM6B Tra cứu sách (theo thể loại) Thể loại : A BM6C Tra cứu sách (kết quả) Danh sách sách STT Tên sách Thể loại Tác giả Ví dụ : BM6C Tra cứu sách (kết quả) Danh sách sách STT Tên sách Thể loại Tác giả 1 Kỹ thuật lập trình A Phạm Hữu ứng dụng chuyên Khang nghiệp Visual Basic .NET 1.1.2.7. Biểu mẫu 7 và qui định 7 BM7 Lập phiếu mượn sách Mã thẻ : …………………………….. Họ tên : ……………………………... Ngày mượn : ………………………... STT Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả 5
  6. QĐ7 Chỉ cho mượn đối với thẻ độc giả còn hạn sử dụng Sách phải không có người đang mượn Chỉ được mượn tối đa 5 quyển sách Thời gian mượn tối đa là 4 ngày Ví dụ : BM7 Lập phiếu mượn sách Mã thẻ : MT000002 Họ tên : Nguyễn Quốc Huy Ngày mượn : 8/4/2005 STT Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả 1 MS00000002 Kỹ thuật lập A Phạm Hữu trình ứng Khang dụng chuyên nghiệp .NET 2 MS00000004 Lập trình ứng A Phạm Hữu dụng chuyên Khang nghiệp SQL Server 2000 1.1.2.8. Biểu mẫu 8 BM8 Nhận trả sách Mã phiếu : ………………………….. Mã sách : …………………………… Ví dụ : BM8 Nhận trả sách Mã phiếu : MP00000002 Mã sách : MS00000004 6
  7. 1.1.3. Bảng trách nhiệm Bảng trách nhiệm STT Yêu cầu Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập thẻ độc Cung cấp Kiểm tra giả thông tin QĐ1 và ghi theo BM1 thông tin 2 Cập nhật Cung cấp Ghi thông tin thông tin thẻ thông tin độc giả theo BM2 3 Huỷ thẻ độc Cung cấp Ghi thông tin giả thông tin theo BM3 4 Nhận sách Cung cấp Kiểm tra thông tin QĐ4 và ghi theo BM4 thông tin 5 Huỷ sách Cung cấp Ghi thông tin thông tin theo BM5 6 Tra cứu sách Cung cấp Tìm kiếm và thông tin xuất thông theo BM6A, tin theo BM6B BM6C 7 Lập phiếu Cung cấp Kiểm tra mượn sách thông tin QĐ7 và ghi theo BM7 thông tin 8 Nhận trả sách Cung cấp Ghi thông tin thông tin theo BM8 7
  8. 1.2. Yêu cầu tiến hoá 1.2.1. Danh sách các yêu cầu STT Yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Cập nhật qui BM9 định lập thẻ độc giả 2 Cập nhật qui BM10 định nhận sách 3 Cập nhật qui BM11 định lập phiếu mượn sách 1.2.2. Danh sách các biểu mẫu 1.2.2.1. Biểu mẫu 9 BM9 Cập nhật qui định lập thẻ độc giả Tuổi tối thiểu : ……………………… Tuổi tối đa : ………………………… Thời hạn thẻ (tháng) : ………………. Danh sách các loại độc giả STT Loại độc giả 8
  9. Ví dụ : BM9 Cập nhật qui định lập thẻ độc giả Tuổi tối thiểu : 20 Tuổi tối đa : 60 Thời hạn thẻ (tháng) : 8 Danh sách các loại độc giả STT Loại độc giả 1 X 2 Y 3 Z 1.2.2.2. Biểu mẫu 10 BM10 Cập nhật qui định nhận sách Nhận sách được xuất bản trong vòng (năm) : …………………………………. Danh sách các thể loại sách STT Thể loại sách Ví dụ : BM10 Cập nhật qui định nhận sách Nhận sách được xuất bản trong vòng (năm) : 10 Danh sách các thể loại sách STT Thể loại sách 1 A 2 B 3 C 4 D 9
  10. 1.2.2.3. Biểu mẫu 11 BM11 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách Số lượng sách tối đa được mượn : …. Thời gian mượn tối đa (ngày) : …….. Ví dụ : BM11 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách Số lượng sách tối đa được mượn : 7 Thời gian mượn tối đa (ngày) : 6 1.2.3. Bảng trách nhiệm Bảng trách nhiệm STT Yêu cầu Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Cập nhật qui Cung cấp Ghi thông tin định lập thẻ thông tin độc giả theo BM9 2 Cập nhật qui Cung cấp Ghi thông tin định nhận thông tin sách theo BM10 3 Cập nhật qui Cung cấp Ghi thông tin định lập thông tin phiếu mượn theo BM11 sách 10
  11. 1.3. Yêu cầu tiện dụng 1.4. Yêu cầu hiệu quả 1.5. Yêu cầu tương thích 1.6. Yêu cầu an toàn 1.7. Yêu cầu bảo mật 11
  12. Phần 2 MÔ HÌNH HOÁ YÊU CẦU 2.1. Yêu cầu nghiệp vụ 2.1.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập thẻ độc giả BM1 Lập thẻ độc giả Loại thẻ độc giả : …………………… Họ tên : ……………………………... Ngày sinh : …………………………. Địa chỉ : …………………………….. Email : ……………………………… Ngày lập : …………………………... QĐ1 Có 2 loại độc giả X, Y Tuổi độc giả từ 18 đến 55 Thẻ có giá trị trong vòng 6 tháng 12
  13. Người dùng D1 D6 D2 D5 Thiết bị nhập Lập thẻ độc giả Thiết bị xuất D3 D4 Bộ nhớ phụ Kí hiệu : D1 : loại độc giả, họ tên, ngày sinh, địa chỉ, email, ngày lập D2 : không có D3 : danh sách các loại độc giả, tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn thẻ D4 : D1 + {mã thẻ, ngày hết hạn} D5 : D4 D6 : D5 13
  14. Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu Bước 4 : kiểm tra sự hợp lệ của loại độc giả trong D1 Bước 5 : tính tuổi độc giả Bước 6 : kiểm tra sự hợp lệ của tuổi độc giả Bước 7 : nếu không thoả các điều kiện trên thì đến bước 12 Bước 8 : phát sinh mã thẻ và tính ngày hết hạn của thẻ Bước 9 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 10 : xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu) Bước 11 : trả về D6 cho người dùng Bước 12 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 13 : kết thúc 2.1.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật thông tin thẻ độc giả BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả Mã thẻ : …………………………….. Địa chỉ : …………………………….. Email : ……………………………… 14
  15. Người dùng D1 D6 D2 D5 Cập nhật thông tin thẻ Thiết bị nhập Thiết bị xuất độc giả D3 D4 Bộ nhớ phụ Kí hiệu : D1 : mã thẻ, địa chỉ, email D2 : không có D3 : các thông tin về thẻ độc giả ứng với mã thẻ trong D1 D4 : các thông tin về thẻ độc giả sau khi được cập nhật D5 : D4 D6 : D5 15
  16. Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không, nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 8 Bước 4 : cập nhật thông tin thẻ độc giả Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 6 : xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu) Bước 7 : trả về D6 cho người dùng Bước 8 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 9 : kết thúc 2.1.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ thẻ độc giả BM3 Huỷ thẻ độc giả Mã thẻ : …………………………….. 16
  17. Người dùng D1 D6 D2 D5 Thiết bị nhập Huỷ thẻ độc giả Thiết bị xuất D3 D4 Bộ nhớ phụ Kí hiệu : D1 : mã thẻ độc giả D2 : không có D3 : các thông tin về thẻ độc giả ứng với mã thẻ trong D1 D4 : lệnh xóa các thông tin về thẻ độc giả trong D3 D5 : không có D6 : không có 17
  18. Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không, nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 5 Bước 4 : xoá các thông tin về thẻ độc giả trong D3 khỏi cơ sở dữ liệu Bước 5 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 6 : kết thúc 2.1.4. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận sách BM4 Nhận sách Tên sách : …………………………... Thể loại : …………………………… Tác giả : …………………………….. Nhà xuất bản : ……………………… Năm xuất bản : ……………………... Ngày nhận : ………………………… QĐ4 Có 3 thể loại sách A, B, C Chỉ nhận sách được xuất bản trong vòng 8 năm 18
  19. Người dùng D1 D6 D2 D5 Thiết bị nhập Nhận sách Thiết bị xuất D3 D4 Bộ nhớ phụ Kí hiệu : D1 : tên sách, thể loại, tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, ngày nhận D2 : không có D3 : danh sách các thể loại sách, khoảng thời gian xuất bản được phép nhận D4 : D1 + {mã sách} D5 : không có D6 : không có 19
  20. Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu Bước 4 : kiểm tra sự hợp lệ của thể loại sách Bước 5 : kiểm tra sự hợp lệ của khoảng thời gian xuất bản Bước 6 : nếu không thoả mãn các điều kiện trên thì đến bước 9 Bước 7 : phát sinh mã sách Bước 8 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 9 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 10 : kết thúc 2.1.5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ sách BM5 Huỷ sách Mã sách : …………………………… 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2