intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÁO CÁO " Kiểm soát dao động của dây cáp văng bằng thiết bị cản theo mô hình HIGH DAMPING RUBBER DAMPER và mô hình VISCOUS DAMPER "

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

73
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dây cáp văng là bộ phận chịu lực chính trong cây cầu dây văng. Trong quá trình khai thác sử dụng dây cáp văng thường xuyên bị dao động dước tác dụng của các tải trọng có tính chu kỳ như: Dây cáp văng là bộ phận chịu lực chính trong cây cầu dây văng. Trong quá trình khai thác sử dụng dây cáp văng thường xuyên bị dao động dước tác dụng của các tải trọng có tính chu kỳ như:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÁO CÁO " Kiểm soát dao động của dây cáp văng bằng thiết bị cản theo mô hình HIGH DAMPING RUBBER DAMPER và mô hình VISCOUS DAMPER "

  1. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012 AMPING RUBBER VISCOUS DAMPER VIBRATION CONTROL OF STAYED-CABLE BY HIGH DAMPING RUBBER DAMPER AND VISCOUS DAMPER DEVICES yễ SVTH: i Quanh, Lớp 07X3B-D, Khoa , Tr ại học Bách Khoa, ại học à Nẵ . yễ D y GVHD: , Tr ại học Bách Khoa, ại học à Nẵ Khoa TÓM TẮT Cable-BKĐN ABSTRACT Stayed-Cables are the main component of Stayed Cable Bridges. During a working process, stayed-cables usually is vibrated under some cycle load as: wind, rain wind interaction tion of stayed-cables, some damping devices is used: studies the capacity reducing vibration of stayed-cable by HDRD and VD. Making the program to design damping in MATLAB. From the results study, it is possible determine optimal parameters of damping device and the suitable location attached damping device. 1. ặt vấn đề Dây cáp văng ng c ây văng ng bị p á ại iện ợng mỏi. Hiện n y c n i biện p áp k ắc p ục iện ợng mỏi ng ây cáp văng ng p ơng p áp sử ụng iế bị giảm c ấn gắn ở ây cáp văng ợc sử ụng k á p ổ biến. Việc gắn các iế bị giảm c ấn sẽ làm giảm biên ộ ộng củ cáp n lực cản sin ng iế bị giảm c ấn. Các iế bị giảm c ấn n : HDRD [1], FD [2], VD [3]… ã ợc sử ụng n ằm giảm ộng củ ây cáp văng mộ các ấ iệ q ả. Bài bá ìn bày cơ sở lý yế và p ơng p áp số k ả sá ộng củ ây cáp văng c gắn iế bị giảm c ấn HDRD và V . n p i yến củ m ìn giảm c ấn ợc án giá ng q lực năng l ợng củ v cản p á sin ng iế bị cản c ạng p c và ng số iê liệ . ng m ìn V n àn i củ iế bị cản c ng ợc ến ng q ệ số ộ c ng K. ây ựng c ơng ìn Cable- ự ộng c ng ác iế kế ên m i ng MATLAB. Độ c ng c ống ốn EJ củ ây cáp văng c ng ợc ến n ằm nâng c ộ c n ác củ kế q ả p ân c . ntn đn v n -t t n 2. ệ ây cáp văng- iế bị cản ợc p ân c các m ìn : m ìn ìn ; m ìn V c ến n àn i củ vị gối gắn iế bị cản ìn b ; m ìn V c ến n àn i củ củ iế bị ìn c. ng : -lực căng ng ây 1
  2. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012 iế bị ( ặc củ gối); - ệ cáp văng m-k ối l ợng ơn vị củ cáp - ệ số ộ c ng củ số iê năng l ợng củ v liệ ; C- ệ số n củ iế bị -c i ài cáp văng l-vị gắn iế bị s v i vị n ây cáp EJ- ộ c ng c ống ốn củ ây cáp văng L-l l L-l l L-l l S S S S S S m,L,EJ K.(1+i) m,L,EJ C m,L,EJ C K K - hi c a – b) K à c i i p–c K à co o Hình 1. Mô hình cáp . 4 và 5], ơng ìn vi p ân ộng củ ệc ạng:  2u  4u  2u  EJ . 4  S . 2  f xl , t . x  l  (1) m. t 2 x x y n vị củ cáp - àm ng : u(x,t)- àm c l i c f(xl,t)-lực cản ng iế cản. : f xl , t   K .(1  i. ).ul , t  ìn +M D (2) : f xl , t   c.u' l , t   u'k t  ìn và C mắc nối iếp +M (3) và C mắc s ng s ng : f xl , t   c.u' l , t   K .u(l , t ) ìn +M (4) p ụng p ơng p áp ác biến củ i ng iệm củ p ơng ìn ( ) c ạng: ux, t   U x .T t  (5) ử ụng i kiện biên ại các vị n cáp và i kiện cân bằng lực ại vị gắn iế bị cản iế l p ợc p ơng ìn n số củ ây cáp văng:  EJ .m 2   m l  K .(1  i. ) l m  2 .  1.cot g[(1  ).L. . ]  cot g ( L. . .   (6) . m.S S  L S SL  : - n số ng ộng củ ây cáp văng ở m ộng i ặ k là ị iêng c c ki   i  j.i     i  j. 1   i i / 10 v i 10 – n số   2 ạng p ộng cơ bản củ   i,  i  1  i2 /  i2 . ây cáp văng  i - số cản củ ây cáp văng ở m y ấ cả và p ơng ìn ( ) ác iêng p n ực và p n ả ợc ệ p ơng ìn :     l l l l  sin[ 2 .(1  L ). ] sin( 2 . L . )   sinh[ 2 .(1  ). ] sin( 2 . . )      .(   )  1 .   2.. . . L L   2 2   M1 M2 M1 M2           .  2.. 2 0 (7)   2     l l l l  sinh[ 2 .(1  L ). ] sin( 2 . L . )   sin[ 2 .(1  L ). ] sin( 2 . L . )    1  .(   ) .   2.. . .   2 2  M1 M2 M1 M2               .  2.. 2 0 (8)  2 ng yên    2 .EJ /( S.L2 ) ;   K .L /( .S ) :  là các T ng ng số k ng M1  cosh 2 [ .(1  l / L). ]  cos 2 [ .(1  l / L). ] ; M 2  cosh 2 [ ..l / L]  cos 2 [ . .l / L] 2
  3. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012 nt n ntn 3. - ệ p ơng ìn ( ) và ( ) là ệ p ơng ìn p i yến. C ơng ìn C bl - Đ ợc ây ựng ự ộng giải lặp ệ p ơng ìn này ên m i ng án củ c ơng ìn ợc iện n ìn . Bàõt âáöu Nháûp EJ,m,S,n,l,L i=1 Nghiãûm=a Giaíi hãû phæång trçnh Nghiãûm:=Nghiãûm+ i:=i+1 S Âiãöu kiãûn häüi tuû nghiãûm Hình 3. Giao diệ chí h của ch ơ rì h ABLE – BK N Ð 1 Tênh toaïn caïc thäng säú 0.8 cuía loaûi biãøu âäö tæång æïng 0.6 Ð 0.4 i
  4. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012 T ơng ng v i mộ ệ số cản n ấ ịn củ iế bị cản trong các mô hình 1b, 1c và [5] số cản củ ây cáp văng ơng ng v i các m là ấ k ác n ng ợc lại ng m ìn sự k ác n v số cản ở các m là k 02. Quan heägiöõ vaøiện l/L= 0.03 öùg vôùM ode.1, 3, 5, 7 - V D. ng l n a ở ìn n và 9 khi i  i -3 0.018 x 10 9 Mode 1 Mode 1 0.016 Mode 3 8 Mode 3 Mode 5 Mode 5 0.014 Mode 7 7 Mode 7 0.012 6 0.01 5 i i 0.008 4 0.006 3 0.004 2 0.002 1 0 0 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100   Hình 9. Tỷ c Max heo [5] Hình 8. Tỷ c Max theo mô hình 1a 4.2. Xác đị các ô số ối ư c i bị c ng số q n ọng củ iế bị cản k i iế kế giảm c ấn c ây cáp văng b Các g m: ệ số cản C ộ c ng củ iế bị cản ( ộ àn i củ gối) , vị gắn iế bị ên dây cáp l/L,… C ơng ìn Cable- c p p p ân c ản ởng b c i củ các ại l ợng ên và iện ên ìn 0 11 và 12. Hình 10. Q a hệ ξ1-Ф-l/L (Mô hình 1a) Hình 12. Q a hệ ξ1-Ф-l/L (Mô hình 1c) B 1. K q ph ích các hô i của hi c heo các ô hì h Vị gắn Coptimal(kg.s/m) số cản iế bị (Koptimal(KN/m)) : ξ1max Mô hình l/L 1a 0,1 K= 201,06 0,027 1b 0,1 C= 26617 0,049 1c 0,1 C= 44362 0,035 Hình 11. Q a hệ ξ1-Ф-l/L (Mô hình 1b) 4.3 Ả ưở củ các ô số củ i bị c đối với ỷ số c củ d y cáp vă Trong mô hình 1 lực cản ng iế bị c ạng p c và ợc án giá ng q ệ số àn i và ệ số iê năng l ợng λ ìn 3 và 4 iện ản ởng củ và λ ối v i số cản củ ây cáp văng ng : Ф= /(π ). Trong mô hình 1b, ản ởng ệ số cản củ iế bị C và n àn i K củ gối gắn ng : Θ=C/(m )-0,5. iế bị cản ến số cản củ ây ợc iện ng ìn 5 4
  5. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012 ng m ìn c ản ởng ệ số cản củ iế bị C và n àn i củ iế bị cản ng : Θ=C/(m )-0,5. ến 16. Quancản öõ vaø âyù vôù l / L= 0.03 khi K thayngi - Hìn số heägi củ ợc iện ñoå D R.  1 a ö ng i 0.01 K= 600 KN/m 0.009 K= 1000 KN/m K= 1600 KN/m 0.008 K= 2400 KN/m K= 3200 KN/m 0.007 0.006 1 0.005 0.004 0.003 0.002 0.001 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10  Hình 13. Q a hệ ξ1-λ (Mô hì h 1a Hình 14. Q a hệ ξ1-λ-Ф (Mô hì h 1a Hình 15. Q a hệ ξ1-Θ-Ф (Mô hì h 1 Hình 16. Q a hệ ξ1-Θ-Ф (Mô hì h 1c các kế q ả ở ìn 3 14, 5 và c p p các kỹ s iế kế lự c ọn các ng số củ iế bị cản n : ệ số cản n ộ àn i ệ số iê năng l ợng ộ c ng củ iế bị cản vị gắn iế bị ợp lý n ấ m ng lại iệ q ả giảm ộng l n n ấ c cáp văng. 4.4. Ả ưở củ độ cứ cố ố EJ đ ỷ số c củ d y cáp vă Trong C ây văng n ịp l n ây cáp văng ng ấ ài và c ng k n l n ng ợc b bọc bởi k Ep y làm gi ăng áng k ộ c ng c ống ốn củ ây cáp văng. ìn và án giá ản ởng EJ ến số cản Quan heägiöõ caø (% ) khi l/L thay ñoå- H DR. củ dây v áp văng. 12. a i  1 -3 14 x 10 11 l/L= 0.02 l/L= 0.02 l/L= 0.03 12 l/L= 0.03 10 l/L= 0.04 l/L= 0.04 9 10 8 8  1 ( %) 1 7 6 6 4 5 2 4 0 3 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2   Hình 17. Q a hệ ξ1-Δ (Mô hì h 1a Hình 18. Q a hệ Δ- c độ ξ1 (Mô hình 1a) các kế q ả ở ìn 17 và 18, k i ến ộ c ng c ống ốn EJ củ ây cáp làm gi ăng áng k số cản củ ây cáp văng ( 3 5%). Giá ị này làm gi ăng áng k k ả năng ổn ịn k ộng củ ây cáp văng. 5. t luận ài bá ã ìn bày mộ p ơng p áp số giải q yế vấn ki m s á ộng củ ây cáp văng bằng iế bị cản m ìn High Damping Rubber Damper (HDRD) và 5
  6. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012 mô hình Viscous Damper (VD). ây ựng c ơng ìn C bl - Đ ự ộng c ng ác iế kế giảm c ấn ên m i ng . ế q ả ng iên c cho phép xác ịn các ng số ối củ iế bị cản n : ệ số cản ộ àn i ệ số iê năng l ợng và vị gắn iế bị cản m ng lại iệ q ả giảm c ấn l n n ấ c ây cáp văng. ỆU [1] Yozo Fujino and Nam Hoang: “Design Formulas for Damping of a Stay Cable with a Damper” J n l f c Engin ing CE/ 00 p 9-278 [2] Emmanuel Rigaud, Joel Pirret-Liaudet, Michel Berlin, Lucille Joly-Pottuz and Jean ic l in 0 0: “ n gin l yn mic ib s isc imin f ic i n n visc s mping” Tribology International, Vol.43, 320-329 [3] J. . in . . J n s: “Free Vibrations of Taut Cable with Attached Damper. I: Linear Viscous Damper” J n l f Engin ing c nic/ 00 0 -1071 [4] Els áC n : “C bl Vib i ns in Cable- y i g s” tructural Engineering Documents, 2007 [5] Duy-Thao Nguyen and Van-My Nguyen: “Vibration control of Stayed-Cables using viscous linear dampers in consideration of bending stiffness” The 2011 World Congress on Advances in Structural Engineering and Machanics, Korea, 2011. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2