NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
BÁO CÁO QUỐC GIA<br />
KẾT QUẢ 15 NĂM THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU<br />
PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA VIỆT NAM<br />
<br />
THÁNG 9 NĂM 2015<br />
<br />
2<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
GIỚI THIỆU<br />
<br />
11<br />
<br />
TÓM TẮT CHUNG<br />
<br />
15<br />
<br />
I. Bối cảnh kinh tế - xã hội giai đoạn 2001-2015<br />
<br />
15<br />
<br />
II. Kết quả thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ<br />
<br />
16<br />
<br />
III. Bài học kinh nghiệm<br />
<br />
19<br />
<br />
IV. Từ MDGs đến SDGs, Chặng đường phía trước: Cơ hội và<br />
Thách thức<br />
<br />
21<br />
<br />
CHƯƠNG MỘT: BỐI CẢNH KINH TẾ - XÃ HỘI<br />
GIAI ĐOẠN 2001-2015<br />
<br />
23<br />
<br />
Giai đoạn 2001-2005<br />
<br />
24<br />
<br />
Giai đoạn 2006-2010<br />
<br />
31<br />
<br />
Giai đoạn 2011-2015<br />
<br />
36<br />
<br />
CHƯƠNG HAI: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT<br />
TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA VIỆT NAM<br />
<br />
43<br />
<br />
MDG1: Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói<br />
<br />
43<br />
<br />
Về giảm nghèo<br />
<br />
44<br />
<br />
Về Xóa đói<br />
<br />
52<br />
<br />
Về việc làm<br />
<br />
55<br />
<br />
MDG2: Phổ cập giáo dục tiểu học<br />
<br />
58<br />
<br />
Phổ cập giáo dục<br />
<br />
59<br />
<br />
Xóa mù chữ<br />
<br />
59<br />
<br />
Chất lượng giáo dục<br />
<br />
60<br />
<br />
MDG3: Bình đẳng giới và nâng cao vị thế cho phụ nữ<br />
<br />
66<br />
<br />
Bình đẳng giới trong giáo dục<br />
<br />
66<br />
<br />
Bình đẳng giới trong việc làm<br />
<br />
68<br />
<br />
Nữ đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân<br />
<br />
70<br />
<br />
MDG4: Giảm tử vong trẻ em<br />
<br />
73<br />
<br />
Đánh giá chung tử vong trẻ em<br />
<br />
73<br />
<br />
Tử vong trẻ em dưới 5 tuổi<br />
<br />
74<br />
<br />
Tử vong trẻ em dưới 1 tuổi<br />
<br />
75<br />
<br />
Trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm phòng sởi<br />
<br />
76<br />
<br />
MDG5: Tăng cường sức khỏe bà mẹ<br />
<br />
77<br />
<br />
3<br />
<br />
Tử vong bà mẹ liên quan đến thai sản<br />
<br />
77<br />
<br />
Ca sinh có trợ giúp của cán bộ chuyên môn<br />
<br />
79<br />
<br />
Tránh thai ở phụ nữ tuổi 15 - 49<br />
<br />
80<br />
<br />
Sinh sản vị thành niên tuổi 15 - 19<br />
<br />
82<br />
<br />
Chăm sóc sức khỏe trước sinh<br />
<br />
83<br />
<br />
Kế hoạch hóa gia đình<br />
<br />
84<br />
<br />
MDG6: Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh dịch nguy hiểm<br />
<br />
86<br />
<br />
Kiểm soát HIV/AIDS<br />
<br />
86<br />
<br />
Nâng cao kiến thức về HIV/AIDS và tiếp cận điều trị ARV<br />
<br />
89<br />
<br />
Sốt rét, lao và các bệnh dịch khác<br />
<br />
90<br />
<br />
MDG7: Đảm bảo bền vững môi trường<br />
<br />
92<br />
<br />
Lồng ghép các nguyên tắc phát triển bền vững<br />
<br />
92<br />
<br />
Tình trạng suy thoái tài nguyên môi trường<br />
<br />
94<br />
<br />
Tiếp cận nước sạch và điều kiện vệ sinh cơ bản<br />
<br />
98<br />
<br />
Cải thiện điều kiện nhà ở cho người dân<br />
<br />
99<br />
<br />
Chất lượng môi trường<br />
<br />
100<br />
<br />
MDG8: Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu vì phát triển<br />
<br />
101<br />
<br />
Thúc đẩy quan hệ thương mại quốc tế<br />
<br />
102<br />
<br />
Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)<br />
<br />
105<br />
<br />
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)<br />
<br />
106<br />
<br />
Nợ công, dược phẩm và công nghệ thông tin<br />
<br />
108<br />
<br />
CHƯƠNG BA: BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ THỰC HIỆN CÁC 110<br />
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ<br />
Thực hiện MDGs hiệu quả với quyết tâm chính trị cao<br />
<br />
111<br />
<br />
Tăng trưởng toàn diện, bền vững và vì người nghèo<br />
<br />
117<br />
<br />
CHƯƠNG BỐN: TỪ MDGs ĐẾN SDGs: CHẶNG ĐƯỜNG PHÍA 125<br />
TRƯỚC - CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC<br />
Cơ hội và thách thức<br />
Nghèo đói và bất bình đẳng<br />
<br />
133<br />
<br />
Nguồn lực và SDGs sau năm 2015<br />
<br />
137<br />
<br />
Tác động của Biến đổi khí hậu<br />
<br />
139<br />
<br />
KẾT LUẬN<br />
<br />
144<br />
<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
4<br />
<br />
125<br />
<br />
146<br />
<br />
DANH SÁCH CÁC BẢNG<br />
Bảng A.1. Tình hình tăng trưởng kinh tế<br />
<br />
24<br />
<br />
Bảng A.2. Đóng góp vào tăng trưởng GDP theo ngành<br />
<br />
25<br />
<br />
Bảng A.3. Tăng trưởng GDP theo loại hình sở hữu<br />
<br />
26<br />
<br />
Bảng A.4. FDI của Việt Nam 2001 - 2005<br />
<br />
27<br />
<br />
Bảng A.5. Tổng giá trị thương mại và tăng trưởng (xuất khẩu và<br />
nhập khẩu)<br />
<br />
28<br />
<br />
Bảng B.1. Tình hình tăng trưởng kinh tế<br />
<br />
31<br />
<br />
Bảng B.2. Tổng giá trị thương mại và tăng trưởng (xuất khẩu và<br />
nhập khẩu)<br />
<br />
33<br />
<br />
Bảng B.3. FDI của Việt Nam 2006 - 2010<br />
<br />
33<br />
<br />
Bảng C.1. Tốc độ tăng trưởng kinh tế 2010 - 2014 (so sánh với<br />
năm trước, %)<br />
<br />
37<br />
<br />
Bảng 1.1. Tỷ lệ nghèo về thu nhập<br />
<br />
44<br />
<br />
Bảng 1.2. Tỷ lệ nghèo theo chuẩn nghèo quốc tế<br />
<br />
45<br />
<br />
Bảng 1.3. Chỉ số khoảng cách nghèo theo chi tiêu<br />
<br />
48<br />
<br />
Bảng 1.4. Hệ số GINI theo chi tiêu<br />
<br />
49<br />
<br />
Bảng 1.5. Chi phí tiêu dùng trung bình của mỗi người mỗi năm<br />
<br />
50<br />
<br />
Bảng 1.6. Tiếp cận các điều kiện sống cơ bản<br />
<br />
51<br />
<br />
Bảng 1.7. Tỷ lệ người lao động trên dân số<br />
<br />
55<br />
<br />
Bảng 1.8. Tỷ lệ lao động tự làm và lao động gia đình trong tổng lao động<br />
<br />
56<br />
<br />
Bảng 2.1. Tỷ lệ nhập học đúng độ tuổi<br />
<br />
59<br />
<br />
Bảng 2.2. Tỷ lệ biết chữ ở dân số độ tuổi 15 trở lên<br />
<br />
60<br />
<br />
Bảng 2.3. Tỷ lệ hoàn thành bậc tiểu học<br />
<br />
61<br />
<br />
Bảng 2.4. Tỷ lệ hoàn thành bậc trung học cơ sở<br />
<br />
61<br />
<br />
5<br />
<br />