intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY – ĐẦU TƯ – THƯƠNG MẠI THÀNH CÔNG

Chia sẻ: Pham Linh Dan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

565
lượt xem
149
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong những năm gần đây phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trƣờng là chủ đề tập trung sự quan tâm của nhiều nƣớc trên thế giới. Một trong những vấn đề đặt ra cho các nƣớc đang phát triển trong đó có Việt Nam là cải thiện môi trƣờng ô nhiễm do các chất độc hại do nền công nghiệp tạo ra. Điển hình nhƣ các ngành công nghiệp cao su, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, thuốc bảo vệ thực vật, y dƣợc, luyện kim, xi mạ, giấy, đặc biệt là ngành dệt nhuộm đang phát triển...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY – ĐẦU TƯ – THƯƠNG MẠI THÀNH CÔNG

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG  BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY – ĐẦU TƯ – THƯƠNG MẠI THÀNH CÔNG  GVHD: Nguyễn Xuân Quỳnh Như  Nhóm sinh viên thực tập lớp 08 CDMT: 1. Phan Trung Bình (3009080006) 2. Trần Thế Ái Diễm (3009080012) 3. Võ Tấn Lợi (3009080052) 4. Đỗ Minh Tùng (3009080107 ) 5. Đỗ Phạm Minh Bằng (3009080003) TP. HCM, 04/2011
  2. NHẬN XÉT CỦA QUÝ CÔNG TY NƠI SINH VIÊN THỰC TẬP  ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Xác nhận của đơn vị - nơi sinh viên thực tập Tp.HCM, Ngày……Tháng……Năm…… I
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Xác nhận của giáo viên hƣớng dẫn Tp.HCM, Ngày……Tháng……Năm……
  4. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN  ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Xác nhận của giáo viên phản biện Tp.HCM, Ngày……Tháng……Năm……
  5. LỜI CẢM ƠN  Trong tám tuần thực tập tại hệ thống xử lý nƣớc thải dệt nhuộm công ty Thành Công đã tạo mọi điều kiện cho chúng tôi tìm hiểu và học hỏi. Hơn thế nữa qua thời gian học tập giúp chúng tôi k iểm tra và áp dụng những kiến thức đã học sau 3 năm học bên cạnh đó học hỏi thêm rất nhiều điều trong thực tế. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Xuân Quỳnh Nhƣ đã hƣớng dẫn và giúp đỡ chúng em hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập tốt nghiệp này. Cù ng toàn thể thầy cô Bộ môn Kỹ Thuật Môi Trƣờng – Trƣờng Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM đã giảng dạy, chỉ bảo và truyền đạt nguồn kiến thức và những kinh nghiệm quí báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trƣờng. Chúng tôi cũng xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám Đốc và các anh trong công ty, đặc biệt là anh Nguyễn Văn Hữu đã tận tình chỉ dẫn và giúp đỡ chúng tôi trong thời gian thực tập vừa qua tại công ty. Kính chúc các anh luôn dồi dào sức khỏe và thành công trong mọi lĩnh vực. Kính chúc quý công ty ngày càng phát triển vững mạnh. Mặc dù đã nổ lực hết mình nhƣng do khả năng, kiến thức và thời gian có hạn nên chúng tôi không thể tránh khỏi sai sót trong khi thực hiện đề tài. Chúng tôi kính mong quý thầy cô chỉ dẫn, giúp đỡ chúng tôi để ngày càng hoàn thiện hơn vốn kiến thức của mình và có thể tự tin bƣớc vào cuộc sống với vốn kiến thức mình có đƣợc trong suốt thời gian học tập tại trƣờng. Nhóm sinh viên thực tập 1. Phan Trung Bình 2. Trần Thế Ái Diễm 3. Đỗ Minh Tùng 4. Võ Tấn Lợi 5. Đỗ Phạm Minh Bằng i
  6. LỜI NÓI ĐẦU  Trong những năm gần đây phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trƣờng là chủ đề tập trung sự quan tâm của nhiều nƣớc trên thế giới. Một trong những vấn đề đặt ra cho các nƣớc đang phát triển trong đó có Việt Nam là cải thiện môi trƣờng ô nhiễm do các chất độc hại do nền công nghiệp tạo ra. Điển hình nhƣ các ngành công nghiệp cao su, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, thuốc bảo vệ thực vật, y dƣợc, luyện kim, xi mạ, giấy, đặc biệt là ngành dệt nhuộm đang phát triển mạnh mẽ và chiếm kim ngạch xuất khẩu cao của Việt Nam. Ngành dệt nhuộm đã phát triển từ rất lâu trên thế giới nhƣng nó chỉ mới hình thành và phát triển hơn 100 năm nay ở nƣớc ta. Trong những năm gần đây, nhờ chính sách đổi mới mở cửa ở Việt Nam đã có 72 doanh nghiệp nhà nƣ ớc, 40 doanh nghiệp tƣ nhân, 40 dự án liên doanh và 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài cùng các tổ hợp đang hoạt động trong lĩnh vực dệt nhuộm. Ngành dệt may thu hút nhiều lao động góp phần giải quyết việc làm và phù hợp với những nƣớc đang phát triển không có nền công nghiệp nặng phát triển mạnh nhƣ nƣớc ta. Hầu hết các nhà máy xí nghiệp dệt nhuộm ở nƣớc ta đều chƣa có hệ thống xử lý nƣớc thải hoàn chỉnh, mà ta đang có xu hƣớng thải trực tiếp ra sông suối ao hồ loại nƣớc thải này có độ kiềm cao, độ màu lớn, nhiều hóa chất độc hại đối với loài thủy sinh. Chính vì vậy nhóm chúng tôi đã lựa chọn đề tài tìm hiểu công nghệ xử lý nƣớc thải dệt nhuộm tại công ty cổ phần dệt may đầu tƣ thƣơng mại Thành Công. Trong quá trình thực tập, nhóm chúng tôi khó tránh khỏi những s ai sót. Kính mong quý thầy cô và các anh trong công ty, các bạn góp ý để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn. ii
  7. MỤC LỤC  LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................. Trang ii CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY – ĐẦU TƯ – THƯƠNG MẠI THÀNH CÔNG 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1.1. Tìm hiểu sơ nét về công ty...................................................................Trang 01 1.1.2. Lịch sử hình thành ............................................................................... Trang 02 1.1.3. Sơ đồ tổ chức ....................................................................................... Trang 02 1.2. TẦM NHÌN, SỨ MẠNG, PHƢƠNG CHÂM 1.2.1. Tầm nhìn .............................................................................................. Trang 03 1.2.2. Sứ mạng ............................................................................................... Trang 04 1.2.3. Phƣơng châm ....................................................................................... Trang 04 1.3. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI 1.3.1. Đối với cộng đồng ............................................................................... Trang 04 1.3.2. Đối với nhân viên ................................................................................ Trang 04 1.3.3. Đối với môi trƣờng .............................................................................. Trang 04 1.3.4. Chính sách môi trƣờng ........................................................................ Trang 05 1.3.5. Chính sách tiếp thị có trách nhiệm ...................................................... Trang 06 CHƯƠNG 2 : TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM TẠI HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH CÔNG 2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH DỆT NHUỘM 2.1.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ dệt nhuộm ............................................. Trang 07 2.1.2. Nguồn phát sinh, thành phần tính chất nƣớc thải dệt nhuộm .............. Trang 09 2.2. ẢNH HƢỞNG CỦA NƢỚC THẢI DỆT NHUỘM ĐẾN MÔI TRƢỜNG 2.2.1. Ô nhiễm nƣớc thải ............................................................................... Trang 10 iii
  8. 2.2.2. Các nhóm độc hại chịu ảnh hƣởng từ nƣớc thải dệt nhuộm ................ Trang 10 2.3. QUY CH UẨN ÁP DỤNG TRONG XỬ LÝ NƢỚC THẢI DỆT NHUỘM 2.3.1. Phạm vi điều chỉnh .............................................................................. Trang 11 2.3.2. Đối tƣợng áp dụng ............................................................................... Trang 11 2.3.3. Giải thích thuật ngữ ............................................................................. Trang 11 2.3.4. Tiêu chuẩn viện dẫn ............................................................................. Trang 12 2.3.5. Quy định kỹ thuật ................................................................................ Trang 12 2.3.5.1. Giá trị tối đa cho phép các thông số ô nhiễm trong nƣớc t hải công nghiệp dệt may................................................................................................................. Trang 12 2.3.5.2. Giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép ....................................................................................................................... Trang 13 CHƯƠNG 3 : CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM TẠI HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY – ĐẦU TƯ – THƯƠNG MẠI THÀNH CÔNG 3.1. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ 3.1.1. Sơ đồ công nghệ .................................................................................. Trang 15 3.1.2. Thuyết minh sơ đồ công nghệ ............................................................. Trang 17 3.2. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CHÍNH 3.2.1. Song chắn rác ....................................................................................... Trang 20 3.2.2. Bể gom .................................................................................................Trang 20 3.2.3. Máy tách rác ........................................................................................ Trang 21 3.2.4. Hệ thống giải nhiệt ............................................................................... Trang 22 3.2.5. Bể điều hòa .......................................................................................... Trang 23 3.2.6. Kênh đo lƣu lƣợng ............................................................................... Trang 25 3.2.7. Bể khuấy trộn ....................................................................................... Trang 26 3.2.8. Bể lắng Semultech ............................................................................... Trang 28 iv
  9. 3.2.9. Bể Aerotank ......................................................................................... Trang 29 3.2.10. Bể lắng thứ cấp .................................................................................. Trang 31 3.2.11. Bể phân hủy bùn ................................................................................ Trang 33 3.2.12. Bể khuấy trộn hóa lý lần 2 .................................................................Trang 34 3.2.13. Bể sau lắng ......................................................................................... Trang 35 3.2.14. Hệ thống lọc ....................................................................................... Trang 36 3.2.15. Máy ép bùn ........................................................................................ Trang 37 3.2.16. Bể chứa nƣớc đầ u ra và nguồn tiếp nhận........................................... Trang 39 3.2.17. Bảng tóm tắt về chức năng và chế độ hoạt động các hạng mục công trình ....................................................................................................................... Trang 40 CHƯƠNG 4 : CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM SOÁT HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI 4.1. CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH 4.1.1. Hƣớng dẫn sử d ụng thiết bị điều khiển................................................ Trang 44 4.1.1.1. Vận hành trên tủ điều khiển .............................................................. Trang 44 4.1.1.2. Vận hành trên máy tính giám sát ...................................................... Trang 46 4.1.2. Điều khiển và vận hành hệ thống đã ổn định ......................................Trang 47 4.1.2.1. Các điều kiện của một hệ thống hoạt động tốt .................................Trang 47 4.1.2.2. Qúa trình xử lý sinh học ...................................................................Trang 50 4.1.2.3. Qúa trình xử lý hóa lý .......................................................................Trang 51 4.2. QUÁ TRÌNH KIỂM SOÁT VẬN HÀNH 4.2.1. Lƣu giữ số liệu ..................................................................................... Trang 52 4.2.1.1. Các thông số cần đƣợc ghi chép trong hệ thống ............................... Trang 52 4.2.1.2. Bảng lịch trình phân tích các chỉ tiêu ............................................... Trang 54 v
  10. CHƯƠNG 5 : AN TOÀN LAO ĐỘNG, CÁC SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH 5.1. AN TOÀN LAO ĐỘNG 5.1.1. An toàn lao động khi làm việc gần các bể Aerotank, bể lắng và bể điều hòa ....................................................................................................................... Trang 57 5.1.2. An toàn kh i tiếp xúc với hóa chất ........................................................ Trang 57 5.2. SỰ CỐ THƢỜNG GẶP ........................................................................ Trang 62 5.3. HÌNH ẢNH AN TOÀN PHÕNG CHÁY CHỮA CHÁY TẠI NHÀ PHA HÓA CHẤT............................................................................................................. Trang 75 CHƯƠNG 6 : TRẢI NGHIỆM THỰC TIỄN VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM 6.1. TRẢI NGHIỆM THỰC TIỄN 6.1.1. Làm quen với môi trƣờng thực tế tại công ty ......................................Trang 76 6.1.2. Thao tác tiến hành thí nghiệm Jartest và các ghi nhận cảm quan 6.1.2.1. Thao tác và kết quả đo nhiệt độ ........................................................ Trang 77 6.1.2.2. Thao tác tiến hành thí nghiệm Jartest ............................................... Trang 78 6.1.2.3. Các ghi nhận cảm quan .....................................................................Trang 81 6.1.3. Thao tác đo độ màu, COD và BOD 6.1.3.1. Thao tác đo độ màu........................................................................... Trang 83 6.1.3.2. Thao tác đo COD .............................................................................. Trang 85 6.1.3.3. Thao tác đo BOD .............................................................................. Trang 86 6.1.4. Kết quả đo độ màu, COD và BOD5 với mẫu nƣớc sau xử lý .............. Trang 87 6.1.5. Quy trình định lƣợng hóa chất trong quá trình xử lý mẫu ................... Trang 88 6.1.6. Bơm định lƣợng ................................................................................... Trang 89 6.1.7. Vệ sinh máng răng cƣa tại bể lắng thứ cấp .......................................... Tra ng 90 6.1.8. Một số phân tích định kỳ 6.1.8.1. Phân tích tổng nitơ ............................................................................ Trang 91 vi
  11. 6.1.8.2. Phân tích phospho tổng số ................................................................ Trang 92 6.1.9. Pha trộn hóa chất ................................................................................. Trang 92 6.2. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ....................................................................Trang 95 CHƯƠNG 7 : KIẾN NGHỊ TỪ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP 7.1. NHÌN NHẬN CHUNG VỀ NHỮNG ƢU NHƢỢC ĐIỂM TẠI HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI DỆT NHUỘM THÀNH CÔNG 7.1.1. Những ƣ u điểm đƣợc nhìn nhận .......................................................... Trang 96 7.1.2. Những nhƣợc điểm đƣợc nhìn nhận .................................................... Trang 96 7.2. CÁC ĐỀ XUẤT NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ XỬ LÝ CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC TH ẢI DỆT NHUỘM THÀNH CÔNG................................ Trang 97 KẾT LUẬN ...................................................................................................Trang 98 vii
  12. DANH MỤC BẢNG  Bảng 2.1.2. Nguồn phát sinh, thành phần tính chất nƣớc thải dệt nhuộm ....................................................................................................................... Trang 09 Bảng 2.3. Gía trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép ....................................................................................................................... Trang 13 Bảng 3.2.1 7. Bảng tóm tắt về chức năng và chế độ hoạt động các hạng mục công trình ....................................................................................................................... Trang 40 Bảng 4.2.1.2. Bảng lịch trình phân tích các chỉ tiêu .....................................Trang 54 Bảng 5.2. Sự cố thƣờng gặp và cách xử lý các sự cố ...................................Trang 62 Bảng Kết quả đo nhiệt độ ............................................................................. Trang 77 Bảng Ghi nhận cảm quan .............................................................................. Trang 81 Bảng 6.9. Bảng kết quả từ quá trình thực hiện keo tụ tạo bong .................... Trang 82 Bảng 6.1.4. Kết quả đo độ màu, COD và BOD5 với mẫu nƣớc sau xử lý ....................................................................................................................... Trang 87 viii
  13. DANH MỤC HÌNH  Hình 1.1. Trụ sở chính công ty dệt may – đầu tƣ – thƣơng mại Thành Công ....................................................................................................................... Trang 01 Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức của công ty dệt may – đầu tƣ – thƣơng mại Thành Công ....................................................................................................................... Trang 03 Hình 2.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ dệt nhuộm ......................................Trang 07 Hình 2.2. Sơ đồ dây chuyền sản xuất chung của nhà máy ........................... Trang 08 Hình 3.1. Sơ đồ công nghệ tại hệ thống xử lý nƣớc thải dệt nhuộm công ty Thành Công ....................................................................................................................... Trang 16 Hình 3.2. Song chắn rác ................................................................................ Trang 20 Hình 3.3. Bể gom .......................................................................................... Trang 20 Hình 3.4. Máy tách rác ................................................................................. Trang 21 Hình 3.5. Hệ thống giải nhiệt trên bể điều hòa ............................................. Trang 23 Hình 3.6. Bơm trên bể điều hòa ....................................................................Trang 24 Hình 3.7. Kênh đo lƣu lƣợng ........................................................................ Trang 25 Hình 3.8. Bể khuấy trộn ................................................................................ Trang 26 Hình 3.9. Bể lắng Semultech ........................................................................ Trang 28 Hình 3.10. Bể Aerotank ................................................................................ Trang 29 Hình 3.11. Bể lắng thứ cấp ........................................................................... Trang 31 Hình 3.12. Bể phân hủy bùn ......................................................................... Trang 33 Hình 3.13. Bể khuấy trộn hóa lý lần 2 .......................................................... Trang 34 Hình 3.14. Bể sau lắng .................................................................................. Trang 35 Hình 3.15. Hệ thống các bồn lọc ..................................................................Trang 36 ix
  14. Hình 3.16. Máy ép bùn băng tải ...................................................................Trang 37 Hình 3.17. Sân phơi bùn ............................................................................... Trang 38 Hình 3.18. Bể chứa nƣớc đầu ra ...................................................................Trang 39 Hình 3.19. Nguồn tiếp nhận (kênh Tham Lƣơng) ........................................ Trang 39 Hình 4.1. Nút tắt chuông báo động ............................................................... Trang 45 Hình 4.2. Nút dừng hệ thống ........................................................................ Trang 45 Hình 4.3. Màn hình giám sát hệ thống xử lý nƣớc thải Thành Công ....................................................................................................................... Trang 46 Hình 5.1. Thiết bị phòng cháy chữa cháy tại nhà pha hóa chất ..................... Trang 75 Hình 6.1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nhiệt độ giữa các buổi trong ngày ....................................................................................................................... Trang 78 Hình 6.2. Cho phèn sắt vào cốc ....................................................................Trang 79 Hình 6.3 Điều chỉnh pH ................................................................................ Trang 79 Hình 6.4. Cho khử màu vào cốc ...................................................................Trang 79 Hình 6.5. Cho PAC vào cốc .......................................................................... Trang 80 Hình 6.6. Cho PAA vào cốc ......................................................................... Trang 80 Hình 6.7. Keo tụ tạo bông ............................................................................. Trang 80 Hình 6.8. Cốc nƣớc trong nhất và tốt nhất sau Jartest ..................................Trang 81 Hình 6.9. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên lƣợng hóa chất PAA, phèn sắt, acid, khử màu, PAC ....................................................................................................................... Trang 83 Hình 6.10. Lọc mẫu ...................................................................................... Trang 83 Hình 6.11. Cho mẫu trắng vào máy đo màu ................................................. Trang 84 Hình 6.12. Cho mẫu phân tích vào máy ....................................................... Trang 85 Hình 6.13. Nung mẫu .................................................................................... Trang 85 Hình 6.14. Lắp điện cực vào miệng bình ...................................................... Trang 86 x
  15. Hình 6.15. Để mẫu vào máy phân tích ......................................................... Trang 86 Hình 6.16. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên vể độ màu COD, BOD ....................................................................................................................... Trang 88 Hình 6.17. Bơm định lƣợng (có nút bơm) .................................................... Trang 89 Hình 6.18. Vệ sinh máng răng cƣa ............................................................... Trang 90 Hình 6.19. Bồn đo lƣợng chất khử màu ........................................................ Trang 92 Hình 6.20. Bồ n đựng hóa chất khử màu ........................................................ Trang 93 Hình 6.21. Bồn đựng hóa chất PAC .............................................................. Trang 93 Hình 6.22. Các bồn để pha hóa chất PAC và PAA .......................................Trang 94 Hình 6.23. Thiết bị quạt hút tại hệ thống giải nhiệt .......................................Trang 94 xi
  16. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT   COD (Chemical Oxygene Demand) : Nhu cầu oxy hóa học. COD là lƣợ ng oxy đƣợc sử dụng để oxy hóa các chất ô nhiễm trong nƣớc thải bởi tác nhân hóa học. Đơn vị mg/l.  BOD (Biological Oxygen Demand) : Nhu cầu oxy sinh học. BOD là lƣợng oxy do vi sinh vật sử dụng để oxy hóa các chất hữu cơ trong nƣớc thải. Đơn vị mg/l.  DO (Dissolved Oxygen) : Hàm lƣợng oxy hòa tan trong nƣớc là lƣợng oxy từ không khí có thể hòa tan vào nƣớc trong điều kiện nhiệt độ, áp suất xác định. Đơn vị mg/l.  F/M (Food/Microorganism ratio) : Tỷ lệ lƣợng thức ăn (hay chất thải) trên một đơn vị vi sinh vật tro ng bể Aerotank.  SS (Suspended Solids) : Nồng độ chất rắn lơ lửng trong nƣớc thải.  MLSS (Mixed Liquor Suspended Solids) : Nồng độ vi sinh vật (hay bùn hoạt tính) trong bể Aerotank. Đơn vị mg/l.  CODv: Nhu cầu oxy hóa học của nƣớc thải đầu vào.  CODr: Nhu cầu ox y hóa học của nƣớc thải đầu ra.  SVI: (Sludge Volume Index) Chỉ số thể tích bùn là thông số chỉ khả năng lắng của bùn hoạt tính tại một nồng độ bùn hoạt tính trong bể Aerotank.  TSS (Total Suspended Solids) : Tổng nồng độ chất rắn lơ lửng trong nƣớc thải. xii
  17. TÀI LIỆU THAM KHẢO  1. Tài liệu hƣớng dẫn vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải công ty dệt may Thành Công đƣợc chuẩn bị bởi Công ty cổ phần Kỹ thuật Seen – lƣu hành nội bộ - Hà Nội tháng 10 năm 2005. 2. Tài liệu giới thiệu ngành nghề kinh doanh đƣợc tìm tr ên trang web: www.tcm.com.vn của công ty cổ phần dệt may – đầu tƣ – thƣơng mại Thành Công. 3. Tài liệu về ngành dệt nhuộm đƣợc tìm trên trang web: www.google.com.vn. . xiii
  18. PHỤ LỤC  Các bản vẽ hạng mục công trình do các thành viên trong nhóm vẽ bao gồm các bản vẽ sau 1. Bản vẽ mặt bằng hệ thống xử lý nƣớc thải Thành Công (Tỷ lệ bản vẽ là: 1/600). 2. Bản vẽ mặt cắt thủy lực hệ thống xử lý nƣớc thải Thành Công (Tỷ lệ bản vẽ là: 1/400). 3. Bản vẽ Bể gom (Tỷ lệ bản vẽ là 1/100). 4. Bản vẽ Bể điều hòa (Tỷ lệ bản vẽ là 1/100). 5. Bản vẽ Bể khuấy trộn (Tỷ lệ bản vẽ là 1/100). 6. Bản vẽ Bể lắ ng Semultech (Tỷ lệ bản vẽ là 1/100). 7. Bản vẽ Bể Aerotank (Tỷ lệ bản vẽ là 1/100). 8. Bản vẽ Bể lắng thứ cấp (Tỷ lệ bản vẽ là 1/100). 9. Bản vẽ Bể phân hủy bùn (Tỷ lệ bản vẽ là 1/130). 10. Bản vẽ Hệ thống lọc (Tỷ lệ bản vẽ là 1/40).
  19. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tìm hiểu công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm tại công ty cổ phần dệt may đầu tư thương mại Thành Công CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY - ĐẦU TƢ - THƢƠNG MẠI THÀNH CÔNG 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1.1. Tìm hiểu sơ nét về công ty Hình 1.1: Trụ sở chính công ty dệt may – đầu tƣ – thƣơng mại Thành Công. Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư – Thương mại Thành Công (Thành Công Group) một trong những công ty dệt may hàng đầu tại Việt Nam. Với một quy trình sản suất theo chiều dọc, nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất và kinh doanh sợi, vải dệt, vải đan và các loại sản phẩm may mặc, được tín nhiệm bởi hầu hết các khách hàng trên khắp thế giới. Chiến lược phát triển của Thành Công đảm bảo rằng chất lượng và thời gian được kiểm soát trong suốt quá trình sản xuất. Sản phẩm của công ty cổ phần dệt may đầu tư thương mại Thành Công đã được phân phối tới các khách hàng ở nhiều nước trên thế giới. Với doanh thu hàng năm là 2000 tỷ đồng, Công ty Thành Công là một đối tác đáng tin cậy cho tất cả khách hàng muốn hơp tác làm ăn. Có thể nói rằng với bước ngoặt quan trọng này, Thành Công, lại một lần nữa là một trong những doanh nghiệp dệt may đầu tiên hợp tác và huy động vốn cũng như kinh nghiệm quản lý từ các nhà đầu tư nước ngoài. - Tên công ty : Công ty Cổ phần Dệt may Đầu tư Thương mại Thành Công. -Trang 1 -
  20. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tìm hiểu công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm tại công ty cổ phần dệt may đầu tư thương mại Thành Công - Địa chỉ: Trụ sở chính: 36 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. - Địa chỉ: Chi nhánh Hà Nội: Phòng 808, 25 Bà Triệu, thành phố Hà Nội. 1.1.2. Lịch sử hình thành 1970-1990:  8/1976: Nhà máy Tái Thành kỹ nghệ dệt được tiếp quản thành xí nghiệp quốc doanh với tên gọi là nhà máy dệt Tái Thành.  10/1978: Nhà máy dệt Tái Thành đổi tên thành nhà máy dệt Thành Công trực thuộc Liên hiệp các xí nghiệp Dệt - Bộ Công Nghiệp nhẹ. 1991-2000:  7/1991: Nhà máy dệt Thành Công được đổi tên Thành Công trực thuộc tổng công ty dệt Việt Nam.  2/2000: Công ty được phát triển thành công ty Dệt May Thành Công. 2001-2007:  7/2006: Công ty Dệt May Thành Công chính thức chuyển đổi hình thức hoạt động sang doanh nghiệp cổ phần hóa với tên gọi Công Ty Cổ Phần Dệt May Thành Công.  10/2007: Cổ phiếu của công ty cổ phần Dệt May Thành Công được Niêm Yết trên sàn giao dịch chứng khoán HCM (HOSE) với mã chứng khoán biểu tượng là TCM. 1.1.3. Sơ đồ tổ chức -Trang 2 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2