intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam - Chi nhánh Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: Vdfv Vdfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:86

298
lượt xem
80
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài luận trình bày các nội dung như: Giới thiệu tổng quan ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam. Cơ sở lý luận về nghiệp vụ kế toán thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam - Chi nhánh Trần Hưng Đạo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam - Chi nhánh Trần Hưng Đạo

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN HOA SEN UNIVERSITY KHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂNHÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM - CHI NHÁNH TRẦN HƯNG ĐẠO Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phùng Thế Vinh Sinh viên: Đinh Cao Cường Lớp: KT0911 MSSV: 093096 Tháng 12/2012
  2. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Trân trọng Ngày tháng năm 2012 BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang ii
  3. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Trân trọng Ngày tháng năm 2012 BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang iii
  4. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB TRÍCH YẾU Đề án thực tập tốt nghiệp là kết quả của hơn 3 tháng tôi làm việc tại Ngân hàng TMCP Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo. Đây là cơ hội để tôi áp dụng những kiến thức lý thuyết được học từ hơn 3 năm học trên giảng đường vào thực tế. Thực tập tốt nghiệp cũng giúp tôi có cái nhìn rõ hơn về công việc của bản thân sau khi ra trường, đồng thời có định hướng để phát triển nghề nghiệp của mình trong tương lai. BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang iv
  5. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB MỤC LỤC CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM............................................................................1 1.1. Tổng quan về Ngân hàng Phương Nam ........................................... 1 1.2. Tổ chức bộ máy quản lý .................................................................. 3 1.2.1. Sơ đồ tổ chức trụ sở Ngân hàng Phương Nam .......................... 3 1.2.2. Sơ đồ Ngân hàng Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo .... 4 1.3. Tổ chức bộ máy kế toán................................................................... 6 1.3.1. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán ..................................................... 6 1.3.2. Chức năng, nhiệm vụcác vị trí .................................................. 6 1.3.3. Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ-Tài khoản .......................... 7 1.3.4. Sổ sách kế toán trong hệ thống Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo .......................................... 7 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀNGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT QUA NGÂN HÀNG. .......................... 12 2.1. Khái quát dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng. 12 2.1.1. Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt và những điều kiện sử dụng dịch vụ thanh toán.................................................................... 12 2.1.2. Tài khoản sử dụng trong phương pháp kế toán dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng .......................................... 14 2.1.2.1. Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn ...................................... 14 2.1.2.2. Nhóm các tài khoản phản ánh hoạt động chuyển tiền giữa các NH.......................................................................................... 14 2.1.2.3. Tài khoản tiền ký gửi để đảm bảo thanh toán ................... 15 BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang v
  6. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB 2.2. Nội dung và quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu .................. 15 2.2.1. Thể thức thanh toán ủy nhiệm chi ........................................... 16 2.2.2. Thể thức thanh toán ủy nhiệm thu ........................................... 21 2.2.3. Thể thức thanh toán séc ........................................................... 24 2.2.4. Thể thức thanh toán thẻ ........................................................... 29 CHƯƠNG 3. NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG NAM - CHI NHÁNH TRẦN HƯNG ĐẠO...................................................................................... 34 3.1. Tình hình nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng tại NH TM CP Phương Nam- Chi nhánh Trần Hưng Đạo..................... 34 3.2. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống kế toán ................................... 35 3.2.1. Foxprox .................................................................................. 35 3.2.2. Core banking .......................................................................... 37 3.3. Kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt chủ yếu ..... 43 3.3.1. Thanh toán bằng ủy nhiệm chi ................................................ 43 3.3.2. Thanh toán bằng thẻ................................................................ 46 3.3.2.1. Thẻ ghi nợ nội địa (ATM) ................................................ 47 3.3.2.2. Thẻ ghi nợ quốc tế (Southernbank Debit MasterCard) ..... 55 3.3.2.3. Thẻ quà tặng (Southernbank Prepaid MasterCard) ........... 58 3.4. Dịch vụ thanh toán KDTM khác mà chi nhánh đã triển khai thành công và đang đượcáp dụng ................................................................... 61 CHƯƠNG 4. NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ .................................................... 63 4.1. Nhận xét ........................................................................................ 63 BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang vi
  7. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB 4.1.1. Kết quả đạt được của công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt tại chi nhánh ....................................................................... 63 4.1.2. Những tồn tại .......................................................................... 64 4.1.2.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ............................................... 64 4.1.2.2. Về nguồn nhân lực ........................................................... 64 4.1.2.3. Về thói quen sử dụng tiền mặt của người dân................... 65 4.1.2.4. Về tính chất lượng, tiện ích và tính đa dạng về dịch vụ TT KDTM .......................................................................................... 65 4.1.2.5. Về khoa học công nghệ và công tác tuyên truyền quảng cáo ..................................................................................................... 66 4.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện và mở rộng công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt ............................................................................. 66 4.2.1. Về tổ chức bộ máy kế toán...................................................... 67 4.2.2. Về nguồn nhân lực .................................................................. 67 4.2.3. Về thói quen sử dụng tiền mặt của người dân ......................... 67 4.2.4. Về tính chất lượng, tiện ích và tính đa dạng về dịch vụ TT KDTM .............................................................................................. 68 4.2.5. Về khoa học công nghệ và công tác tuyên truyền, quảng cáo .. 69 KẾT LUẬN ................................................................................................... 71 BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang vii
  8. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các anh chị phòng Hỗ trợ sinh viên trường Đại học Hoa Sen đã giúp đỡ và giới thiệu tôi thực tập tại Ngân hàng Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo. Cho phép tôi gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến ban lãnh đạo và các anh chị trong Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo, đặc biệt là các anh chị phòng Kế toán đã nhiệt tình hướng dẫn, đào tạo và cung cấp thông tin giúp chúng tôi hoàn thành tốt đợt thực tập này. Tôi cũng xin cảm ơn thầy Phùng Thế Vinh đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình hoàn thành đề tài. Cuối cùng tôi xin cảm ơn nhóm thực tập đã hỗ trợ, giúp đỡ tôi làm tốt công việc được giao tại Ngân hàng. BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang viii
  9. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT GDV Giao dịch viên KSV Kiểm soát Viên NHTM Ngân hàng Thương mại NHNN Ngân hàng Nhà Nước NHPHT Ngân hàng phát hành Thẻ NHTTT Ngân hàng thanh toán Thẻ NHTM CP PN Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam SXKD Sản xuất kinh doanh TCTD Tổ chức Tín dụng TTBT Thanh toán bù trừ ĐCV TSC Điều chuyển vốn trụ sở chính ĐCV Điều chuyển vốn INCAS Hệthống hiện đại hóa ngân hàng (incombank Advanced system) TTKDTM Thanh toán không dùng tiền mặt UNC Ủy nhiệm chi BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang ix
  10. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB DANH MỤC HÌNH ẢNH Trang Hình 1: Nhật ký quỹ ....................................................................................... 8 Hình 2: Liệt kê giao dịch ................................................................................ 9 Hình 3: Giấy báo nợ........................................................................................ 10 Hình 4: Giấy báo có ........................................................................................ 10 Hình 5: Bảng sao kê ........................................................................................ 11 Hình 6: Đồ thị so sánh giữa TT bằng tiền mặt và TTKDTM năm 2010 và 2011 ........................................................................................................... 35 Hình 7: UNC trường hợp đơn vị chuyển tiền và đơn vị hưởng có cùng tài khoản tại Ngân hàng Phương Nam ............................................................. 43 Hình 8: UNC trường hợp đơn vị chuyển tiền có tài khoản tại Ngân hàng Phương Nam còn đơn vị hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác .................... 45 Hình 9: Phiếu thu trường hợp người nộp tiền vào thẻ ATM có tài khoản ở Ngân hàng ................................................................................................... 48 Hình 10: Phiếu thu trường hợp n Người nộp tiền vào thẻ ATM không có tài khoản ở Ngân hàng ............................................................................... 49 Hình 11: UNC trường hợp chuyển tiền giữa 2 tài khoản ATM cùng hệ thống của Ngân hàng Phương Nam ................................................................. 51 Hình 12: UNC trường hợp chuyển tiền giữa 2 tài khoản ATM khác hệ thống .............................................................................................................. 52 Hình 13: Giấy chuyển tiền trường hợp người nộp tiền vào thẻ ATM ở ngân hàng ngoài hệ thống ............................................................................... 53 Hình 14: Phiếu thu trường hợp khách hàng yêu cầu mở thẻ Debit ................... 57 Hình 15: Phiếu thu trong trường hợp khách hàng mua thẻ quà tặng ................ 60 BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang x
  11. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang xi
  12. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Hiệnnay,thanhtoánkhôngdùngtiền mặtqua Ngân hàngđanglàvấnđềmàxãhộirấtquantâm,đặcbiệtlàtrongbốicảnhhộinhập khuvựcvàthếgiớicủaViệtNamhiệnnay.Sựnhanhchóng,tiệních,antoàn,hiệuquả trongthanhtoánsẽđẩynhanhviệctậptrungphânphốicácdòngvốntrongnềnkinhtế xã hội, cung ứng vốn cho nền kinh tế phát triển. Ởnướcta,mọisựtiếpcậnvớiphươngthứcthanhtoánkhôngdùngtiềnmặtvẫn chưađượcchấpnhậnvàsửdụngrộngrãinhư:thanhtoántiềnđiện,nước,điệnthoại, truyềnhìnhcáp...chưađượctriểnkhaimạnhtrênthựctế.Cácdịchvụthanhtoántrực tuyếndừnglạiởquymônhỏhẹp, chưatriểnkhaitrêndiệnrộngđểđápứngnhucầu thanhtoánnhỏlẻcủakháchhàng.Mặtkhác,dothunhậpcủangườidânnhìnchungcòn ởmứcthấp,thêmvàođóthóiquensửdụngtiềnmặt,đơngiản,thuậntiệnbaođờinay khôngdễthayđổinhanhđược.Tuynhiên,trongmộtsốnămtrởlạiđây,tỷtrọngtiền mặttrênphươngtiệnthanhtoánxãhộicũngđangcóxuhướnggiảmdầnquatừngnăm, vàhiệntạithanhtoánsửdụngchứngtừđiệntửcũngdầnchiếmtỷtrọngkhálớntrong cáchoạtđộnggiaodịchthanhtoán,thờigianxửlýhoàntấtmộtgiaodịch đượcrútngắn từ hàng tuần xuống còn vài phút, vài giây. Thanhtoánkhôngdùngtiềnmặtđãvàđangtrởthànhphươngtiệnthanhtoánkhá phổbiến,đangdầnđượchệthốngngânhàngmởrộngvàpháttriển,đượcnhiềuquốc giakhuyếnkhíchsửdụng,đặcbiệtlàđốivớicácgiaodịchthươngmạicógiátrịthanh toán khá lớn, góp phần giảmđáng kể lượng tiềnmặt trong thanh toán. Nhờ vào sựghi chép và phản ánh kịp thời, chínhxác, đầy đủsố liệu…trong công tác kếtoángiúpchongânhàngbiếtđượcthựctrạngcủaviệcthanhtoánkhôngdùngtiền mặtđangdiễnragiữacáccánhân,tổchứckinhtếvàngânhàng.Quađó,tathấyđược vaitròcủakếtoánviêncũngnhưcôngtáckếtoánthanhtoánkhôngdùngtiềnmặtlàrất BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang xii
  13. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB cầnthiết.Vàtừđó,ngânhàngcóthểhỗtrợchínhphủđưaranhữngchínhsáchđểgóp phầnmởrộngphươngthứcthanhtoánkhôngdùngtiềnmặt.Đâychínhlàmộtđềán đangrấtđượcchínhphủquantâm,đólàcơsởpháplýquantrọngchohoạtđộngthanh toán,đápứngnhucầupháttriểncủanềnkinhtế.Quađó,ngânhàngcóthểmởrộngđối tượngvàphạmvithanhtoáncũngnhưcácyêucầutrongviệcthanhtoán,đápứngcác yêucầuđòihỏicủanềnkinhtế:giảmchiphí,tănghiệuquả,manglạilợiíchchonền kinh tế. Nhậnthức đượctầmquantrọngcủanghiệpvụthanhtoánkhôngdùng tiềnmặt,tôiquyếtđịnh chọnđềtài“KếtoánthanhtoánkhôngdùngtiềnmặttạiNgânhàng thương mạicổ phần Phương Nam - chi nhánh Trần Hưng Đạo”. 2.Mục tiêu nghiên cứu: - Hệ thống hóa về các phương thức thanh toán không dùng tiền mặt. - Đánh giá thực trạng công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt tại NHTMCP Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo. - Một số giải pháp kiến nghịnhằm hoàn thiện & mở rộng công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng. 3.Phạm vi nghiên cứu: Vìthời gian có hạn, đề tài chỉ được tập trung nghiên cứu các nghiệp vụ thanh toán khôngdùngtiềnmặtxảyratạiNHTM CP PN – chinhánh Trần Hưng Đạo, sốliệuđượcdùngđểminhhọalàsốliệu năm 2010-2011. 4. Phương pháp nghiên cứu: - Thu thập và nghiên cứu tài liệu. - Phỏng vấn các đồng nghiệp. - Phân tích so sánh, tổng hợp đối chiếu. 5. Kết cấu đề tài: BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang xiii
  14. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB - Chương 1: Giới thiệu tổng quát Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam. - Chương 2: Cơ sở lý luận về nghiệp vụ kế toán thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng. - Chương 3: Thực trạng về nghiệp vụ và công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo. - Chương 4: Một số nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện và mở rộng công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo. Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2012 Sinh viên Đinh Cao Cường BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang xiv
  15. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Kế toán Ngân hàng củaTS.Trương Thị Hồng. 2.Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho hiện đại hóa ngân hàng và hệ thống thanh toán NHCT VN –incas(theo QĐ 1609/NHCT10 ngày 7/9/2006 của Tổng Giám Đốc NHCT VN) 3. Báo cáo thường niên về kết quả hoạt động kinh doanh và thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo. BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang xv
  16. CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM. 1.1. Tổng quan về Ngân hàng Phương Nam Ngân hàng TMCP Phương Nam (Ngân hàng Phương Nam) được thành lập 19/05/1993 với số vốn ban đầu 10 tỷ đồng. Năm đầu, Ngân hàng Phương Nam đạt tổng vốn huy động 31,2 tỷ đồng; dư nợ 21,6 tỷ đồng; lợi nhuận 258 triệu đồng. Với mạng lưới tổ chức hoạt động là 01 Hội sở và 1 chi nhánh. Trước những khó khăn của nền kinh tế thị trường còn non trẻ và sự tác động mạnh của cuộc khủng hoảng tài chính khu vực (1997), Ngân hàng Nhà nước đã chủ trương tập trung xây dựng hệ thống ngân hàng thương mại vững mạnh. Theo chủ trương đó, Hội đồng Quản trị ngân hàng đã đề ra những chiến lược tạo tiền đề vững chắc cho sự phát triển sau này của Ngân hàng Phương Nam: - Phát triển năng lực tài chính lành mạnh, vững vàng đáp ứng mọi nhu cầu hoạt động kinh doanh và phát triển kinh tế. - Xây dựng bộ máy quản lý điều hành có năng lực chuyên môn giỏi, đạo đức tốt và trách nhiệm cao. Bảo đảm cho mỗi bước đi của Ngân hàng Phương Nam luôn đúng hướng, an toàn và phát triển bền vững. - Trải rộng mạng lưới hoạt động tại các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước, góp phần tạo động lực tích cực cho phát triển kinh tế - chính trị - xã hội của từng khu vực, đưa Ngân hàng Phương Nam trở thành ngân hàng đa phần sở hữu lớn mạnh theo mô hình Ngân hàng thương mại cổ phần của Nhà nước và nhân dân. Theo chiến lược đó, Ngân hàng Phương Nam đã tiến hành sáp nhập các ngân hàng và các tổ chức tín dụng trong giai đoạn 1997 – 2003: BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang 1
  17. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB 1. Sáp nhập Ngân hàng TMCP Đồng Tháp năm 1997. 2. Sáp nhập Ngân hàng TMCP Đại Nam năm 1999. 3. Năm 2000 mua Qũy Tín Dụng Nhân Dân Định Công Thanh Trì Hà Nội. 4. Năm 2001 sáp nhập Ngân hàng TMCP Nông Thôn Châu Phú. 5. Năm 2003 Sáp nhập Ngân hàng TMCP Nông Thôn Cái Sắn, Cần Thơ. Ngân Hàng TMCP Phương Nam (Ngân hàng Phương Nam) đã có những bước đi vững chắc. Đến 2012 Ngân Hàng TMCP Phương Nam có 137 Chi Nhánh, Phòng Giao Dịch và đơn vị trực thuộc trên khắp phạm vi cả nước; Vốn điều lệ đạt hơn 4.000 tỷ đồng, và tổng tài sản hiện tại đạt hơn 72.000 tỷ đồng. Đối tác chiến lược của Phương Nam hiện nay là Ngân hàng United Overseas Bank (UOB): một trong những tập đoàn tài chính nắm giữ lượng vốn 145 tỷ đô la ở Singapore; là ngân hàng dẫn đầu về hoạt động cho vay cá nhân, phát hành thẻ và cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ trong hệ thống ngân hàng toàn cầu, đã trở thành cổ đông chiến lược của Ngân hàng Phương Nam, sở hữu 20% cổ phần. Logo: Tên: Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam Hội sở: - Địa chỉ: 279 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại : 84.8.3866 3890 BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang 2
  18. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB - Fax: 84.8.3866 3891 1.2. Tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Sơ đồ tổ chức trụ sở Ngân hàng Phương Nam (Nguồn: www.southernbank.com.vn) BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang 3
  19. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB 1.2.2. Sơ đồ Ngân hàng Phương Nam – chi nhánh Trần Hưng Đạo Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động tại chi nhánh (Nguồn: Sinh viên vẽ) Giám đốc Phó giám đốc phụ Phó giám đốc phụ trách Kế toán trách kinh doanh Phòng kế toán Phòng kinh ngân quỹ doanh Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban:  Ban giám đốc: BanGiámđốccónhiệmvụquảnlývàđiềuhànhmọihoạtđộngcủachinhánh, hướngdẫnchỉđạothựchiệnđúngchứcnăngnhiệmvụvàphạmvihoạtđộngcủacấp trên giao. Bangiámđốcgồm:1Giámđốcvà2PhóGiámđốc.Giámđốclãnhđạođiều hànhmọihoạtđộngcủacácphòng,vàchịutráchnhiệmtrướcTổngGiámđốcNHTMCPP hương Nam.GiúpviệcchoGiámđốccó2PhóGiámđốc:1Phó Giámđốcphụtráchvề kinhdoanh,1PhóGiámđốcphụtráchkế toán.  Phòng kế toán ngân quỹ: Làphòngnghiệpvụ thựchiệncácgiaodịchtrựctiếpvớikháchhàng,cácnghiệp vụvàcác công việcliênquanđếncôngtácquảnlýtàichính,chitiêunộibộtạichi BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang 4
  20. TR NG Đ I H C HOA SEN PNB nhánh,cungcấpcácdịchvụngânhàngliênquanđếnnghiệpvụthanhtoán,xửlýhạchtoán cácgiaodịch.Quảnlývàchịutráchnhiệmđốivớihệthốnggiaodịchtrênmáy.Thựchiệnn hiệmvụtưvấnchokháchhàngvềsửdụngcácsảnphẩm ngân hàng. Đồng thời làphòngnghiệpvụquảnlýantoànkhoquỹ,quảnlýquỹtiềnmặttheoquyđịnhcủaNHNN vàNHTM CP PN.Ứngvàthutiềnchocácquỹtiếtkiệm, cácđiểmgiaodịchtrongvàngoàiquầy,thuchitiềnmặtchocácdoanhnghiệpcóthu chi tiền mặt lớn.  Phòng kinh doanh: Thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc cấp tín dụng cho khách hàng có nhu cầu vay vốn tại Ngân hàng. Tín dụng doanh nghiệp: - Thực hiện công tác tiếp thị thu hút khách hàng. - Thẩm định khách hàng vay. - Lập hồ sơ xác minh tình hình sản xuất kinh doanh của khách hàng. - Kiểm tra việc sử dụng vốn định kỳ hoặc đột xuất khi cho vay nhằm bảo đảm việc sử dụng vốn vay đúng mục đích. - Đôn đốc khách hàng trả nợ gốc và lãi đúng hạn. Tín dụng cá nhân: - Tìm kiếm và thẩm định khách hàng cá nhân - Cấp phát tín dụng, bảo lãnh. - Thẩm định tài sản đảm bảo. - Tiếp nhận hồ sơ tài sản đảm bảo từ phía khách hàng. - Thẩm định tài sản đảm bảo của khách hàng: Trực tiếp đến cơ sở kinh doanh của doanh nghiệp để thẩm định tài sản bảo đảm, đề xuất hạn mức tín dụng được phép cấp dựa trên giá trị tài sản đảm bảo. BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2