intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:110

71
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Bộ 17 đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Hóa học Có đáp án)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT 2023 sắp diễn ra được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)

  1. 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Cụm trường THPT Giá Rai - Đông Hải, Bạc Liêu (Lần 1) 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 1) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lương Tài số 2, Bắc Ninh 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bình Dương (Lần 1) 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk (Lần 1) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Bắc Ninh 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương (Lần 1) 10.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Phố Mới, Bắc Ninh 11.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 3, Bắc Ninh 12.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh 13.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Liên trường THPT Quảng Nam
  2. 14.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh 15.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1) 16.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1) 17.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1)
  3. SỞ GDKHCN BẠC LIÊU ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2023-LẦN 1 CỤM THI SỐ 03 GIÁ RAI – ĐÔNG HẢI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi: HÓA HỌC (Đề chính thức gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:....................................................................., Số báo danh: ................................. Cho biết nguyên tử khối: H=1, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Mn =55; Fe =56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137 Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Mã đề: 201 Câu 41: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 43: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. (CH3)3N. B. CH3-NH-CH3. C. (CH3)2CH-NH2. D. H2N-CH2-NH2. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. Câu 45: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp metyl metacrylat. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. Câu 46: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là: A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C2H4O2. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính. (b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein. (c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm. (d) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh. (e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. (f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa. (g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. (h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2; 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N. Câu 49: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. cộng H2 (Ni, to). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân. Trang 1/7 - Mã đề thi 201
  4. Câu 50: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 51: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0 B. 16,2 C. 18,0 D. 36,0 Câu 52: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là A. (c), (a), (b). B. (b), (a), (c). C. (c), (b), (a). D. (a), (b), (c). Câu 53: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. saccarozơ. B. glicogen. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 54: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 55: Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 56: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. Câu 57: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol D. C15H31COOH và glixerol. Câu 58: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 59: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl axetat. Câu 60: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 61: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,2. B. 4,8. C. 5,2. D. 3,4. Câu 62: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức của xenlulozơ là: A. (C6H10O5)n. B. C2H4O2. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 63: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). D. Dung dịch NaOH (đun nóng). Câu 64: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 65: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. + 2+ + 3+ C. Ag , Mn , H , Fe . D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch axit glutamic làm quì tím chuyển màu hồng. Trang 2/7 - Mã đề thi 201
  5. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng. Câu 67: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. B. CuCl2. C. MgCl2. D. NaCl. o Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein ⎯⎯⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯ o +H2 d­ (Ni, t ) + NaOH d­, t + HCl → Z. Tên gọi của Z là A. axit panmitic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit oleic. Câu 69: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 46,0. B. 71,9. C. 57,5. D. 23,0. Câu 70: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 49,125 B. 28,650 C. 34,650 D. 55,125 Câu 71: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 1,26. B. 5,40. C. 13,26. D. 4,86. Câu 73: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,4. B. 12,0. C. 10,8. D. 12,8. Câu 74: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC2H5 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 21,6 gam B. 6,48 gam C. 5,4 gam D. 10,8 gam Câu 75: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa ( m + 15,4 ) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa ( m + 18,25 ) gam muối. Giá trị của m là: A. 54,36 B. 61,9 C. 33,65 D. 56,1 Câu 76: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là: A. 25,15% B. 13,04% C. 24,42% D. 32,55% Câu 77: X, Y, Z là este đều mạch hở và không chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là: A. 3,78%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,84%. Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và một amino axit có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 12,90 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 5,328. B. 7,922. C. 6,984. D. 4,656. Câu 79: Cho X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Z là ancol no. T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y, Trang 3/7 - Mã đề thi 201
  6. Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần dùng đúng 0,55 mol O2 thu được 7,2 gam H2O. Phần rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư thấy thoát ra 0,05 mol H2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 9,08%. B. 18,06%. C. 11,91%. D. 15,23%. Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 44,22 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 3,825 mol O2, thu được H2O và 2,67 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là A. 25,86 gam. B. 43,1 gam. C. 17,24 gam. D. 34,48 gam. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/7 - Mã đề thi 201
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 41B 42C 43B 44C 45A 46A 47A 48C 49C 50D 51C 52A 53D 54C 55B 56B 57B 58B 59B 60C 61D 62A 63C 64D 65A 66D 67B 68C 69A 70D 71B 72D 73A 74D 75D 76B 77D 78A 79C 80A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 69: Chọn đáp án A 90 103 n glucozo = = 500  n C2H5OH = 500*2*0,8 = 800 180 36800  mC2H5OH = 800  46 = 36800(g)  V = = 46000(ml) = 46(l) 0,8 Câu 70: Chọn đáp án D naxit glu = 0,15 Ta có:  → n max H+ = 0,65 n NaOH = 0,8 → n H O = 0,65 n HCl = 0,35 2 ⎯⎯⎯ BTKL → 0,15.47 + 0,35.36,5 + 0,8.40 = m + 0,65.18 → m = 55,125 Câu 71: Chọn đáp án B MX = 16.5,5 = 88g => X là C4H8O2 TQ : RCOOR’ + NaOH -> RCOONa + R’OH Mol 0,025 -> 0,025 => MMuối = 82g => Muối là CH3COONa => X là CH3COOC2H5 Câu 72: Chọn đáp án D Dựa trên phản ứng đốt cháy tổng quát của cacbohidrat: t0 Cn (H 2O)m + nO2 ⎯⎯ → nCO2 + mH2O 6, 72 Bạn có thể thấy ngay: n CO2 = n O2 = = 0,3 mol. 22, 4 Bảo toàn khối lượng: m = 8, 46 + 32  0,3 − 44  0,3 = 4,86 gam. Câu 73: Chọn đáp án A nMg = 0,2 mol nFeSO4 = 0,1 mol và nCuSO4 = 0,15 mol PTHH : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu → sau phản ứng này Mg dư 0,05 mol và tạo ra 0,15 mol Cu Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe → thu được 0,05 mol Fe →m = 0,15.64 + 0,05.56 =12,4 g Câu 74: Chọn đáp án D nAg = 4nHCHO + 2nHCOOC2H5 = 4. 0,02 + 2.0,01 = 0,1 (mol) => mAg = 0,1.108 = 10,8 (g) Câu 75: Chọn đáp án D naxit glu = 0,15 Ta có:  → n max H+ = 0,65 n NaOH = 0,8 → n H O = 0,65 n HCl = 0,35 2 ⎯⎯⎯ BTKL → 0,15.47 + 0,35.36,5 + 0,8.40 = m + 0,65.18 → m = 55,125 Câu 76: Chọn đáp án B n BaCO3 = n CO2 = 9,062 : 197 = 0,046 mol => n O đã pư = 0,046 mol => m O = 0,736 g Bảo toàn khối lượng m hhđầu = m O pư + m hh sau = 0,736 + 4,784 = 5,52 g nFeO + nFe2O3 = 0, 04  Ta có hệ   = nFeO = 0, 01, nFe2O3 = 0, 03 72.nFeO + 160.nFe2O3 = 5,52  => m FeO = 0,72 g Trang 5/7 - Mã đề thi 201
  8. => % m FeO = 13,04% Câu 77: Chọn đáp án D nNa2CO3 = 0,13 → nNaOH = 0,26 Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol) => m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1 =>R = 197n/13 Do 1 < n < 2 => 15,2 < n < 30,4 => Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v) => u + 2v = 0,26 và 45u + 60v = 8,1 => u = 0,02 và V = 0,12 Bảo toàn khối lượng: mE + mNaOH = m muối + m ancol => m muối = 21,32 gam Trong muối có nNa = 0,26 —> nO = 0,52 nH2O= 0,39 => nH = 0,78 => nC = 0,52 => nCO2 = nC - nNa2CO3 = 0,39 Vì nCO2 = nH2O => Các muối no, đơn chức, mạch hở. => n muối = nNaOH = 0,26 => Số C = 0,52/0,26 = 2 Do 2 muối có số mol bằng nhau => HCOONa và C2H5COONa Vậy các este gồm: X: HCOOC2H5 (0,01 ) Y: C2H5COOC2H5 (0,01) Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12) => %X = 3,84% Câu 78: Chọn đáp án A TN1: mHCl=m muối – mE=12,9 – 8,52 = 4,38 gam=>nHCl=0,12 mol. Đặt nX=x mol; nY=y mol. x+y=nHCl=0,12 (1) x/y=1,5 (2) Giải (1) và (2) =>x=0,072 mol; y=0,048 mol. CnH2n+3N: 0,072 mol CmH2m+1O2N: 0,048 mol => 0,072(14n+17)+0,048(14m+47)=8,52=>3n+2m=15 => n=3, m=3. X là C3H9N, Y là C3H7O2N BTKL: 0,048.89+0,048.40=m muối+0,048.18 =>m muối=5,328 gam. Câu 79: Chọn đáp án C Sản phẩm cộng H2 là este (R): CnH2n-2O4 (a mol) CnH2n-2O4 + (1,5n – 2,5)O2 → nCO2 + (n – 1)H2O n O2 = a (1,5n – 2,5 ) = 0,55    n = 9 và a = 0, 05 n H2O = a ( n – 1) = 0, 4  Do các axit ban đầu không no nên ít nhất 3C  Este no là C2H5-COO-CH2-CH2-OOC-C3H7. nNa = 0,5  n H2 tổng = 0,25 mol H2O + Na → H2 (0,05 mol) và NaOH (0,1 mol) E + Na → n H2 = 0,25 – 0,05 = 0,2 Do nR : n H2 = 1 : 4 nên E chứa: CH≡C-COOH (x mol) CH≡C-CH2-COOH (y mol) C2H4(OH)2 (z mol) CH≡C-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-C≡CH (0,05 mol) mE = 70x + 84y + 62z + 0,05.180 = 28,2 (1) n H2 = 0,5x + 0,5y + z = 0,2 (2) Trang 6/7 - Mã đề thi 201
  9. Khi hòa tan chất rắn vào H2O thì: mrắn = 92x + 106y + 40(2z + 0,1) = 28,88 (3) Từ (1), (2), (3)  x = 0,12; y = 0,04; z = 0,12  %mCH C−CH2 −COOH = 11,91%. Câu 80: Chọn đáp án A C15 H31COOH , x mol  C17 H35COOH , y mol C H COONa , x mol  + NaOH →  15 31  278 x + 306 y = 44,22(1) C3 H 5 ( OH )3 , z mol C17 H35COONa , y mol  H O, − 3z mol  2 C15 H31COOH , x mol  C17 H35COOH , y mol CO ,2,67 mol  + O2 (3,825mol) →  2 , BTC  16 x + 18 y + 3z = 2,67(2) C3 H 5 ( OH )3 , z mol H 2 O , 2,67-2z mol  H O, − 3z mol  2 nCO − nH O 2,67 − nH O Cn H2 n −4O6 + O2  nCB = 2 2 z= 2 BTO  2 x + 2 y + 3z − 3z + 7,65 = 7,95 − 2 z(3) 2 2  x = 0,06   y = 0,09  (C17 H35COOH )2 C3 H 5C15 H 31COOH  mx = 0,03*862 = 25,86 gam  z = 0,03  Trang 7/7 - Mã đề thi 201
  10. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC – KHỐI 12 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 132 Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 41: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là: A. H2 B. N2 C. SO2 D. CO2 Câu 42: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng : A. C6H5-CH(NH2)-COOH B. (NH2)2-R-COOH C. NH2-R-(COOH)2 D. CH3CH(NH2)COOH Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 118,5 gam. B. 237,0 gam. C. 109,5 gam. D. 127,5 gam. Câu 44: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. cacbon B. Crom C. Flo D. Lưu huỳnh Câu 45: Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây? A. KOH. B. Ca(OH)2. C. Cu(OH)2. D. NaOH. Câu 46: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 47: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là A. 8. B. 55. C. 75. D. 65. Câu 48: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 49: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là? A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25% Câu 50: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Trang 1/4 - Mã đề 132
  11. Câu 51: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là A. glyxin B. glutamin C. axit glutaric D. axit glutamic Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 53: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. vinyl propionat. Câu 54: Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozơ; (3). Saccarozơ; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ: A. (1), (4) B. (3), (4) C. (1), (2) D. (2), (3) Câu 55: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Isoamyl axetat B. Etyl fomat C. Benzyl axetat D. Etyl butirat Câu 56: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. xanh tím. C. nâu đỏ. D. hồng. Câu 57: Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 58: Etyl axetat không tác dụng với? A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). C. O2, t0. D. H2 (Ni,t0). Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 5,25 B. 6,20 C. 3,60 D. 3,15 Câu 60: Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu? A. NaOH. B. CH3COOH. C. H2SO4. D. Al2(SO4)3. Câu 61: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố A. hiđro. B. nitơ. C. cacbon. D. oxi. Câu 62: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Sođa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 63: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. C2H2. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 65: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Trang 2/4 - Mã đề 132
  12. Câu 66: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là A. chất béo. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 67: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol? A. Nước brom. B. Quì tím. C. Kim loại Na. D. Kim loại Cu. Câu 68: Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X? A. C6H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N Câu 69: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí nitơ B. Khí clo C. Khí flo D. Hơi Brom Câu 70: Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 71: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau: A. NaHCO3, CO2. B. NH4NO3; N2. C. Cu(NO3)2; (NO2, O2). D. KMnO4; O2. Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ. Có các phát biểu sau: 1. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol. 2. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử. 3. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. 4. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat. Số phát biểu nào sau đây sai là: A. 1 B. 2. C. 3 D. 4 Câu 73: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Amilozơ. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Nilon 6 Câu 74: Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm chức) với 100 ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau. B. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T. C. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử. D. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro. Trang 3/4 - Mã đề 132
  13. Câu 75: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) X(C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → ( NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Z + HCl → CH2O2 + NaCl Phát biểu nào sau đây đúng: A. T là axit fomic. B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu brom. C. Y có phân tử khối là 68. D. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử. Câu 76: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. 9 B. 10 C. 7 D. 8 Câu 77: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 28,15% B. 31,28% C. 10,8% D. 25,51% Câu 78: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2O. Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là A. 0,22 mol. B. 0,15 mol. C. 0,08 mol. D. 0,19 mol. Câu 79: Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E . Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F . Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau: (1) Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro. (2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở. (3) Z có đồng phân hình học. (4) Số nguyên tử cacbon trong Z là 6. (5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 80: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là? A. V=22,4(b+3a). B. V=22,4(b+7a). C. V=22,4(4a - b) D. V=22,4(b+6a). ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 132
  14. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN THI THỬ TN THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 12 Mã đề Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 41 D B B B A D D D 42 B D B A B A A C 43 B A C C A B D B 44 C C D A C A D A 45 C B C C D A D D 46 B C A D B B D C 47 C D C B B B A C 48 C A A D B A B C 49 A B A D C D D C 50 D D D C B C A B 51 D A A D A B D B 52 C D D B D D A A 53 A B A B C B D A 54 C D D A A A B A 55 A B B A C D C A 56 B B A D A C C B 57 D C D D D C B B 58 D D D A A A B B 59 D A A A D C B B 60 B B A C B A B B 61 C A C A A A A D 62 D C A A A B C D 63 A A D B B D B D 64 A D C B C B A A 65 D D B A B C A B 66 D C B B D C B C 67 A C B D D B B C 68 C A B B C D A A 69 B B D C D A A C 70 A B B C A B D A 71 C A C B D D C A 72 A A D B B C C D 73 B C C D C D B C 74 B A B C D C A B 75 B D C D A D C C 76 C C D C D A C D 77 A C C D C B C D 78 A C C C B C D D 79 B D B A C C C A 80 D B A C C D C D
  15. SỞ GD&ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề -------------------------- *Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. *Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn Câu 1. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2. Câu 2. Phân lân cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Cacbon. Câu 3. Cặp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. Na2CO3 và NaHCO3. B. Al4C3 và CaC2. C. C6H6 và HCOOH. D. CH4 và CO2. Câu 4. Dung dịch bão hòa chất X trong nước được gọi là dung dịch foocmon dùng để ngâm, ướp xác. Tên gọi của X là A. axetanđehit. B. fomanđehit. C. Axit fomic. D. Axit axetic. Câu 5. Chất nào sau đây không phải là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit stearic. C. Axit oleic. D. Axit axetic. Câu 6. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COONa. D. CH3COOH. Câu 7. Công thức phân tử của etylen glicol là A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3. Câu 8. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là A. 5. B. 10. C. 6. D. 12. Câu 9. Công thức phân tử của metylamin là A. C2H7N. B. CH3N. C. CH5N. D. CH6N2. Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Valin. C. Anilin. D. Lysin. Câu 11. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 12. Phân tử polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 13. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 14. Trong các kim loại: Na, Mg, Fe và Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Na. Câu 15. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.
  16. Câu 16. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Ag. Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 18. Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +4. D. +3. Câu 19. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. Câu 20. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl. Câu 21. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 22. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 3,36 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 24. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 13,35 gam muối. Giá trị của m là A. 2,7. B. 1,35. C. 3,0. D. 5,4. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, … B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,70. C. 9,85. D. 39,40. Câu 27. Đun nóng este phenyl axetat với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 28. Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Anđehit fomic. Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc)và 3,6 gam H2O.Công thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2. Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,6. B. 20,8. C. 16,8. D. 18,6. Câu 31. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
  17. A. Na. B. K. C. Al. D. Ca. Câu 32: Hỗn hợp X mạch hở gồm H2, C2H4; C6H8; C4H6. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 1,125m gam H2O. Cho 0,5 mol hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom trong CCl4 dư có a mol brom tham gia phản ứng. Giá trị của a là: A. 1,5 B. 1,3 C. 1,6 D. 0,7 Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước. (b) Một số este được dùng để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn do có khả năng hòa tan nhiều chất. (c) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol. (d) Tripeptit Gly – Ala – Lys có công thức phân tử là C11H22O4N4. (e) Tất cả các protein khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ thu được các α – amno axit. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3. Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 700C. Cho các phát biểu sau (a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím. (b) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm -OH. (c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (d) Sau bước 4, có khí màu nâu đỏ bay ra. (e) Thí nghiệm trên chứng minh được xenlulozơ có phản ứng thủy phân. (g) Ở bước 4, xảy ra sự khử glucozơ thành amoni gluconat. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa rồi kết tủa tan hết là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H 2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0.
  18. Câu 37. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH)2 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,85. B. 5,91. C. 1,40. D. 7,88. Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe3O4 (trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần: - Cho 1 phần tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất. - Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và 1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,10. B. 1,50. C. 1,00. D. 1,20 Câu 39. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,896. C. 2,240. D. 0,448. Câu 40. X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là A. 8,6. B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6. - HẾT-
  19. MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TNTHPT GIỚI HẠN CT: HẾT GIỮA HỌC KỲ 2 Nội dung Nhận biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Sự điện li- phi kim 2 Đại cương HC 1 Hidrocacbon 1 1 Ancol- andehit- 1 axit Este – chất béo 2 2 2 1 Cacbohidrat 1 2 Amin- aminoaxit- 2 2 2 Pr Polime 1 1 Tổng hợp HC 1 1 Đại cương KL 3 1 KL kiềm- kiềm 3 2 2 1 thổ- Nhôm Tổng hợp VC 1 1 1 TỔNG 16 12 8 4 ĐÁP ÁN: 1-C 2-C 3-C 4-B 5-D 6-B 7-B 8-D 9-C 10-D 11-A 12-B 13-B 14-D 15-D 16-C 17-B 18-A 19-A 20-C 21-B 22-A 23-C 24-A 25-A 26-B 27-D 28-C 29-B 30-B 31-B 32-D 33-D 34-A 35-B 36-B 37-B 38-B 39-D 40-A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2