intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án)

Chia sẻ: Mã Thiên Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:93

71
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi này nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án)

  1. BỘ 17 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Đại An 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 3) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1) 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) 14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1)
  3. 15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa Lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) 16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1) 17. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2)
  4. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Mã đề thi: 301 Câu 41: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng. B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm. C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 - 60% so với diện tích toàn tỉnh? A. Nghệ An. B. Kon Tum. C. Lai Châu. D. Tuyên Quang. Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động của nước ta? A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. C. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. Câu 44: Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái. B. Sức ép lớn của dân số. C. Thiên tai còn nhiều. D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? A. Đà Nẵng - Quy Nhơn. B. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng. C. Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng - Đà Nẵng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm? A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm. C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Bình Dương. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Hà Nội. Trang 1/4 - Mã đề thi 301
  5. Câu 48: Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chè. B. cà phê. C. cao su. D. hồ tiêu. Câu 49: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? A. Á - Âu và Ấn Độ Dương. B. Á và Thái Bình Dương. C. Á và Ấn Độ Dương. D. Á - Âu và Thái Bình Dương. Câu 50: Đặc điểm nào sau đây của mạng lưới đường ô tô nước ta? A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng. B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực. C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam. D. Hơn một nửa đã được rải nhựa. Câu 51: Hướng vòng cung là hướng chính của A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. vùng núi Đông Bắc. C. các hệ thống sông lớn. D. vùng núi Trường Sơn Bắc. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các điểm du lịch biển của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê. B. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né. C. Mỹ Khê, Sầm Sơn, Mũi Né. D. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Chè. B. Cao su. C. Điều. D. Cà phê. Câu 54: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện? A. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước. B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào. C. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm. D. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Khu Bắc Trung Bộ. B. Khu Nam Bộ. C. Khu Đông Bắc. D. Khu Tây Bắc. Câu 56: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì A. nhu cầu về điện không nhiều. B. gây ô nhiễm môi trường. C. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. D. vốn đầu tư xây dựng lớn. Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ các vùng núi). B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 58: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 - 2017: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. B. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. C. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. D. Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. Trang 2/4 - Mã đề thi 301
  6. Câu 59: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Năng lượng. B. Cơ khí - điện tử. C. Luyện kim. D. Dệt - may. Câu 60: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm A. mùa đông lạnh nhất nước. B. tính chất nhiệt đới giảm dần. C. tính chất nhiệt đới tăng dần. D. mùa đông lạnh. Câu 61: Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh chủ yếu do A. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. B. đẩy mạnh thâm canh. C. đẩy mạnh xen canh tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A- B thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Vùng núi Trường Sơn Nam cao ở Tây Bắc thấp dần về Tây Nam. B. Hướng nghiêng của vùng núi Trường Sơn Nam. C. Hướng địa hình vòng cung của vùng núi Trường Sơn Nam. D. Độ cao của các cao nguyên ở vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Cả. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mã. D. Sông Hồng. Câu 64: Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc. B. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới. C. loài người định cư khá sớm. D. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có cán cân xuất nhập khẩu dương? A. Lào Cai. B. Phú Yên. C. Quảng Ninh. D. Hải Phòng. Câu 66: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để A. tăng thêm được một vụ lúa. B. trồng được cây công nghiệp lâu năm. C. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh. D. trồng được các loại rau ôn đới. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 68: Gió Lào thường xuất hiện vào thời gian nào trong năm ở nước ta? A. Đầu mùa hạ. B. Đầu mùa đông. C. Cuối mùa hạ. D. Đầu và cuối mùa hạ. Câu 69: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên A. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất. B. ngành công nghiệp chế biến, viễn thông và tư vấn đầu tư. C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất. D. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm. Câu 70: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1 Dân số thành thị 143,9 23,8 46,5 34,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2017? A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. D. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin. Câu 71: Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? A. Huế. B. Hải Phòng. C. Cần Thơ. D. Hà Nội. Trang 3/4 - Mã đề thi 301
  7. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhận định nào sau không đúng? A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao. D. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 73: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta tạo ra nhiều tác động tiêu cực là do A. đô thị hóa không xuất phát từ công nghiệp hóa. B. cơ chế thị trường tác động. C. dân nông thôn kéo lên thành phố. D. đời sống nhân dân ngày càng cao. Câu 74: Loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại? A. Mạng Fax. B. Mạng điện thoại nội hạt. C. Mạng điện thoại đường dài. D. Mạng truyền dẫn Viba. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100000 - 200000 người? A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Buôn Ma Thuột. D. Đà Lạt. Câu 76: Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là vùng ven biển A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 77: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2010 7489,4 3085,9 2436,0 1967,5 2018 7570,4 3102,1 2785,0 1683,3 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền. Câu 78: Vùng biển có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Vịnh Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Vịnh Thái Lan. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia? A. Quảng Nam. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Đăk Lăk. Câu 80: Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới? A. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hóa. B. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên. C. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê. D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân. ------------------------------------------ ---------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 301
  8. ĐÁP ÁN THI THỬ THPT NĂM 2021 CÂU MÃ 301 MÃ 303 MÃ 305 MÃ 307 MÃ 309 MÃ 311 MÃ 313 MÃ 315 MÃ 317 MÃ 319 MÃ 321 MÃ 323 41 C B B D B C B D A B D A 42 A B D D B D A B C D D D 43 C A C C C C C D D B C C 44 D B D B B B A B B D C C 45 B C C B A C C B B B B D 46 C A D D D D C B B D A A 47 D D A A D B A D A B C C 48 A C B D D C B D C B B A 49 D C D A B A D C B D C D 50 A A B D C C D B D C B A 51 B B C B D C C D C B A D 52 B C D D A D D C C D A D 53 A A B A B D B D C B C C 54 B B C A D A B B A D D A 55 C D B C A B B B A B A A 56 C A A B D B D B C C B B 57 D B D D A D A C A D B C 58 A D C A C C B C D D C A 59 C C D C B D C D B C A A 60 C B B A B D B C B A B C 61 B B B C B D C C D A A A 62 D D A B B C C B B C B D 63 C B B B D D C C C D C B 64 D C C A C A B D D C B D 65 C C C B B B B D D A B D 66 D B B B B A D A A C D C 67 B A B D D C A A D A D B 68 A D B B D C A B B D D C 69 A A A A A A D C D D D A 70 A A B C A B A C D C A D 71 A D A D B B C A C B D A 72 B A C D D A C D D B B D 73 A A D A A A D C B C D B 74 A B A D D B D C C B D A 75 D A C A B D C D B A A C 76 B C B C A D D B A C C D 77 C C B C B D B A C B A B 78 C C D D D D A B D C C A 79 A D A D D A B D C D B C 80 C A D B C B A A B C A A
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí Ngày thi: 21/5/2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Họ, tên thí sinh: .......................................................................................... Số báo danh: ............................................................................................... Câu 41: Sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông Hồng là A. sông Đà. B. sông Gâm. C. sông Lô. D. sông Chảy. Câu 42: Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại khu vực nào sau đây? A. Ao hồ. B. Bãi triều. C. Đầm phá. D. Vịnh biển. Câu 43: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở khu vực ven biển nước ta? A. Cát bay. B. Sóng thần. C. Lũ quét. D. Trượt đất. Câu 44: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay A. phân bố không đồng đều. B. có cơ cấu ngành hiện đại. C. tập trung ở miền núi.  D. chủ yếu có quy mô lớn. Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. năng lượng. B. trồng rừng. C. thủy lợi. D. bảo vệ rừng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Cà Mau. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Bà Đen. B. Ngọc Linh. C. Kon Ka Kinh. D. Ngọc Krinh. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất? A. Huế. B. A Pa Chải. C. Móng Cái. D. Hà Nội. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Đình Vũ - Cát Hải. D. Vân Đồn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất? A. Ninh Bình. B. Uông Bí. C. Phả Lại. D. Na Dương. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Bình Thuận. B. Lâm Đồng. C. Ninh Thuận. D. Bình Phước. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Bình Dương. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Vật liệu xây dựng. B. Luyện kim. C. Hóa chất. D. Cơ khí. Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thanh Hóa? A. Hòn La. B. Nghi Sơn. C. Chân Mây-Lăng Cô. D. Vũng Áng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng. Trang 1/4 - Mã đề 301
  10. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Thái Bình. B. Sông Mã. C. Sông Ba.  D. Sông Thu Bồn. Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây được phân loại là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng? A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Huế. Câu 58: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến vận tải đường biển nội địa nào sau đây dài nhất nước ta? A. Đà Nẵng - Quy Nhơn. B. Hải Phòng - Đà Nẵng. C. Vinh - Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người trên 18 triệu đồng? A. Thái Nguyên. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Thanh Hóa. Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Hóa chất. B. Điện tử. C. Chế biến gỗ. D. Đóng tàu. Câu 61: Cho biểu đồ: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Từ biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2018? A. Việt Nam luôn lớn nhất. B. Phi-lip-pin luôn nhỏ nhất. C. Phi-lip-pin tăng liên tục. D. In-đô-nê-xi-a tăng không liên tục. Câu 62: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam 2 Diện tích (nghìn km ) 1913,6 300,0 513,1 331,2 Dân số (triệu người) 268,4 108,1 66,4 96,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? A. Tạo sự phân hóa sản xuất giữa các vùng. B. Các vùng chuyên canh được hình thành. C. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng. D. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. Trang 2/4 - Mã đề 301
  11. Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay? A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều. C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư. Câu 65: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. căn cứ để tiến ra biển, khai thác nguồn lợi biển. C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển. D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng. Câu 66: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành A. có đông đảo lao động kĩ thuật. B. có các hoạt động rất đa dạng. C. có thiết bị cũ kĩ lạc hậu, thủ công. D. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại. Câu 67: Quá trình đô thị hoá ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Trình độ đô thị hoá thấp. C. Các đô thị phân bố đều. D. Đô thị hoá diễn ra nhanh. Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên A. giàu các loại khoáng sản. B. mưa nhiều, độ ẩm lớn. C. tổng bức xạ Mặt Trời lớn. D. khí hậu phân thành hai mùa. Câu 69: Dân cư nước ta hiện nay A. có gia tăng tự nhiên rất cao. B. tập trung chủ yếu ở đồng bằng. C. tập trung nhiều ở thành thị. D. phân bố đều khắp giữa các vùng. Câu 70: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh trong thời gian gần đây là do A. người dân có nhiều kinh nghiệm. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. điều kiện thuận lợi để phát triển. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Câu 71: Yếu tố nào là điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nằm gần tuyến hàng hải quốc tế. B. Đường bờ biển dài, nhiều tỉnh giáp biển. C. Thềm lục địa hẹp, đáy biển sâu. D. Nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió. Câu 72: Biện pháp quan trọng nhất để khai thác có hiệu quả tiềm năng về tự nhiên trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. lai tạo các giống năng suất cao. B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi. C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. D. phát triển công nghiệp chế biến. Câu 73: Đặc điểm nào sau đây của đất badan đã tạo lợi thế để Tây Nguyên hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn? A. Giàu dinh dưỡng, phân bố ở nhiều nơi. B. Tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng. C. Tập trung với các mặt bằng rộng lớn. D. Tơi xốp, có sự phân tầng theo độ cao. Câu 74: Yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch là A. vị trí địa lí. B. tài nguyên du lịch. C. mật độ dân số. D. cơ sở hạ tầng. Câu 75: Đâu là khó khăn lớn nhất của điều kiện kinh tế – xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên kém đa dạng. B. Cơ sở hạ tầng yếu kém, thiếu đồng bộ. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế còn chậm. D. Dân số đông, mật độ dân số cao. Trang 3/4 - Mã đề 301
  12. Câu 76: Cho biểu đồ về năng suất lao động xã hội một số ngành của nước ta: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu năng suất lao động xã hội. B. Sự thay đổi tỉ trọng năng suất lao động xã hội. C. Sự thay đổi cơ cấu năng suất lao động xã hội. D. Sự thay đổi quy mô năng suất lao động xã hội. Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho địa hình Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Đồng bằng sông Hồng? A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn. B. Thủy triều tác động mạnh, dâng cao hơn. C. Quá trình bồi tụ diễn ra yếu hơn. D. Quá trình sụt võng diễn ra mạnh hơn. Câu 78: Ở Bắc Trung Bộ, vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa to lớn đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng bởi vì A. tạo ra cơ cấu ngành và cơ cấu kinh tế theo không gian. B. vùng có sự sắp xếp địa hình phù hợp từ Đông sang Tây. C. góp phần phát huy thế mạnh nổi bật của từng khu vực. D. tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở ven biển. Câu 79: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2001 2007 2013 2019 Mặt hàng Xăng 1043,5 1731,7 3298,6 2323,0 1986,2 Phân bón 2311,0 3288,2 3800,1 4675,5 3735,4 Sắt, thép 1116,2 3870,1 321,7 9455,0 14555,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta giai đoạn 1995 – 2019? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 80: Trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đàn lợn phân bố nhiều ở khu vực trung du chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Thức ăn đa dạng, gần thị trường lớn. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn. C. Giao thông phát triển, nhiều khu công nghiệp. D. Cơ sở chế biến phát triển, thị trường lớn. ------------------------ HẾT ------------------------ - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009. Trang 4/4 - Mã đề 301
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Mã đề thi Câu 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 41 A D D D A C C C C B B A A D C C A A B A B B B A 42 A D C C D C B D A B C D D A B C C C A A D C C D 43 A A B D A B D B C A C D D C C D D C B A C D B D 44 A D C D C B A B A A B D A D D B A C D D B B A B 45 A A C D A B A C A A C D D B C D B D C D B A A B 46 B B C A C D C A C C D C B C C B D A B B D C B B 47 B B C D D A D B A D A A A D A B B D C C B D B C 48 A A C D D A C C D D A D B B D B C C B C B C A A 49 D D C B C C A A A C A A B B D D C A B A B B A D 50 C A A A C A C A D B D D C C A D C B B B C B D C 51 D D B A D A C D A B A C B A B B B A A B D A A B 52 B D B A C A A B A C B B A A B D D C B D A D A C 53 B D B D C A B B A B C C D A C D C D D B B B C D 54 B A C D D B D C B B D B C C D A A B A D D A D B 55 D A B D D B D A B B D C C C C C C C D B A D B B 56 B C D C A C D D C D B C D B B D A B C B B D B C 57 A C A D A B D A B A D B A C B B B D D D B D C C 58 D C A A C D A B B B D C A C A B D C C C B D C B 59 B B D A B C C B C A D C A A A C D C B A D B B A 60 C B D C C B B C A C A B A C A C C C B A D B A C 61 A C D B D A D D A C A D B A D C A B C B D D C C 62 C A A B B D A B D D A D D B C C A B B B D B C C 63 C A D A A B D C D D D C D C A C B D A C A A B D 64 C D D A D C C C C C A D D A A B B A D C B D D A 65 B A C C B C C C D D B A C D D C A B C B A D D C 66 C C A A B B C C D A C A C A A C C C C A C A D C 67 B A D C D B A C D A D B B A C A A B C A D D A B 68 C C C B B A D B D A A D A D B D D C A D A C A B 69 B C A C D C C C A D C D A D D A A C C C B D D A 70 B A C C B D A D A B D A B D C C A D A A B B C B 71 D C A C D C A C D B C A B A C B D A C B A C A B 72 B D A B C C B A A C A C D A A B D C A D B A C B 73 C D A C C B C D C A C C A D B A C B B B B D A B 74 B D B C D C C A A C D A B D B D B A D C C C D D 75 D D A C C A A B C A A C D B C B B D C D B B C B 76 D D D A B C C B D C A B D C D C A D D B B C B D 77 D B C A C D B B B B D A C C D B B C D A D B A B 78 A D C D D D A D B D A B B C D C D C D D B C D D 79 B D A C B A C D D A B B C C C D B A C A D B B A 80 A D D C D B A B A D A D C B C A D D B A C B A D
  14. SỞ GDKHCN BẠC LIÊU KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 – LẦN 02 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 123 Họ, tên thí sinh:............................................................... SBD: ............................. Câu 41: Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí đã tạo thuận lợi cho sinh hoạt, các hoạt động cộng đồng của nước ta là A. tiếp giáp với một vùng biển rộng lớn. B. nằm ở ngã tư đường hàng hải quốc tế. C. nằm hoàn toàn trong múi giờ số bảy. D. cửa ngõ ra biển của các nước lân cận. Câu 42: Điểm giống nhau giữa Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long là A. đồng bằng châu thổ sông. B. có hệ thống đê sông ngăn lũ. C. chịu tác động mạnh của bão. D. bị chia cắt thành nhiều ô. Câu 43: Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét. B. Hạn hán. C. Bão. D. Động đất. Câu 44: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. thời tiết không ổn định, thường có bão lớn. B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. C. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định. D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán thường xảy ra. Câu 45: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Lắk thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Kông. D. Sông Đồng Nai. Câu 46: Địa phương nổi tiếng về nuôi tôm ở nước ta hiện nay là A. An Giang. B. Vĩnh Long. C. Đồng tháp. D. Bạc Liêu. Câu 47: Nhân tố chủ yếu giúp Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến sữa là A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. C. giao thông vận tải phát triển. D. lao động có kĩ thuật cao. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90 % ? A. Thái Bình. B. Nghệ An. C. Hòa Bình. D. Thanh Hóa. Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu nào gây mưa vào mùa hạ ở nước ta? A. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và dải hội tụ nhiệt đới. C. Gió mùa Tây Nam và gió Tây Nam từ vịnh Bengan. D. Dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc. Câu 50: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Tỉnh Bạc Liêu Tiền Giang Vĩnh Long Ðồng Tháp Số dân 907,2 1764,2 1022,8 1599,5 Số dân thành thị 251,6 247,3 169,7 305 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2019? A. Bạc Liêu cao hơn Đồng Tháp. B. Tiền Giang cao hơn Vĩnh Long. C. Đồng Tháp thấp hơn Vĩnh Long D. Vĩnh Long thấp hơn Tiền Giang. Trang 1/4 - Mã đề thi 123
  15. Câu 51: Khó khăn về tự nhiên khi phát triển cây công nghiệp ở nước ta là A. thiếu nước sản xuất vào mùa khô. B. lao động có trình độ sản xuất thấp. C. thiếu đất trồng cây công nghiệp. D. thị trường tiêu thụ không ổn định. Câu 52: Khu vực từ Đà Nẵng trở vào nam về mùa đông có thời tiết đặc trưng là A. lạnh và ẩm. B. lạnh và khô. C. nóng và khô. D. nóng và ẩm. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 54: Cho biểu đồ về muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2014 – 2018. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm. C. Cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm. D. Quy mô sản lượng muối biển và nước mắm. Câu 55: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000 ngươi? A. Nha Trang. B. Buôn Ma Thuột. C. Biên Hòa. D. Đà Lạt. Câu 56: Hai vùng có đàn lợn và gia cầm lớn ở nước ta hiện nay là A. đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 57: Vấn đề cần chú ý giải quyết trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là A. hiệu quả kinh doanh. B. giá thành quốc tế. C. thu hồi khí đồng hành. D. các sự cố về môi trường. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Hà Nội. Câu 59: Khu vực có lao động chiếm tỉ trọng thấp nhưng tăng nhanh và liên tục ở nước ta trong thời gian qua là A. công nghiệp. B. nhà nước. C. có vốn đầu tư nước ngoài. D. nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 60: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc thì các biện pháp quan trọng là A. canh tác, định cư. B. trồng, bảo vệ rừng. C. thủy lợi, canh tác. D. bón phân, bảo vệ rừng. Trang 2/4 - Mã đề thi 123
  16. Câu 61: Sự khác biệt về thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là do A. hướng núi và gió mùa. B. khác nhau về biên độ nhiệt. C. độ cao của địa hình. D. hướng núi và sinh vật. Câu 62: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào biển rộng, nhiệt độ cao và A. nhiều đảo ven bờ. B. độ ẩm lớn C. tương đối kín. D. các dòng hải lưu. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Nam Decbri. B. Ngọc Krinh. C. Chư Pha. D. Kon Ka Kinh. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ? A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Đồng Hới. D. Lạng Sơn Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Đà Nẵng. Câu 67: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta là A. máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. nông, lâm, thủy sản C. công nghiệp nặng, khoáng sản. D. nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với Biển Đông? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Hà Nam. D. Thái Bình. Câu 69: Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta? A. Chất lượng lao động cao. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Có nhiều việc làm mới. D. Thu nhập người dân tăng. Câu 70: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hoá ở nước ta tăng nhanh trong thời gian qua là do A. quá trình công nghiệp hoá được đẩy mạnh. B. lao động từ nông thôn ra thành thị nhiều. C. thu hút được nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài. D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cam Ranh. B. Cái Lân. C. Quy Nhơn. D. Cửa Lò. Câu 72: Tuyến đường biển ven bờ dài nhất của nước ta là A. Móng Cái – Hà Tiên. B. Hữu Nghị – Năm Căn. C. Hải Phóng – TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội –TP. Hồ Chí Minh. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Thiếc. B. Than nâu. C. Than bùn. D. Than đá. Câu 74: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là A. dầu nhập nội. B. than nâu. C. than đá. D. khí tự nhiên. Câu 75: Đường bờ biển nước ta trải dài từ Móng Cái đến A. Cà Mau. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Đất Mũi. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Bắc Sơn. D. Pu Đen Đinh. Trang 3/4 - Mã đề thi 123
  17. Câu 77: Hai di sản thiên nhiên thế giới của Việt Nam là A. Vịnh Hạ Long và vườn Quốc gia Cúc Phương. B. Vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An và khu vực Bãi đá cổ Sa Pa. Câu 78: Cho biểu đồ Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2000-2014? A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm nhất. B. Hàng điện tử tăng chậm hơn hàng thủy sản. C. Hàng dệt may có tốc độ tăng nhanh hơn thủy sản. D. Hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về “cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2000 đến 2007”? A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. C. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng. D. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm. Câu 80: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp hàng năm Cây hàng năm khác 2010 11214,3 8615,9 797,6 1800,8 2018 11541,5 8611,3 581,7 2348,5 Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 123
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TN.THPT MÔN ĐỊA LÍ (LẦN 02) NĂM 2021 Mã đề 123 Mã đề 234 Mã đề 345 Mã đề 456 41 C 41 C 41 A 41 C 42 A 42 A 42 B 42 B 43 A 43 B 43 B 43 A 44 B 44 C 44 D 44 D 45 C 45 D 45 A 45 D 46 D 46 A 46 A 46 A 47 A 47 B 47 C 47 C 48 A 48 A 48 D 48 D 49 A 49 D 49 B 49 B 50 A 50 A 50 D 50 A 51 A 51 A 51 A 51 D 52 C 52 D 52 A 52 C 53 D 53 D 53 D 53 D 54 D 54 D 54 B 54 A 55 D 55 A 55 C 55 C 56 D 56 D 56 C 56 C 57 D 57 C 57 C 57 B 58 D 58 C 58 A 58 B 59 C 59 B 59 D 59 A 60 B 60 B 60 A 60 B 61 A 61 D 61 D 61 B 62 B 62 A 62 B 62 D 63 B 63 A 63 B 63 C 64 D 64 C 64 C 64 C 65 B 65 D 65 C 65 A 66 C 66 A 66 C 66 D 67 D 67 B 67 B 67 B 68 C 68 B 68 A 68 B 69 B 69 A 69 D 69 A 70 A 70 D 70 B 70 D 71 D 71 B 71 D 71 D 72 C 72 C 72 D 72 A 73 C 73 B 73 A 73 D 74 C 74 D 74 C 74 B 75 B 75 C 75 A 75 C 76 C 76 B 76 C 76 A 77 B 77 B 77 C 77 C 78 B 78 C 78 B 78 A 79 A 79 C 79 D 79 B 80 B 80 C 80 B 80 C
  19. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI THỬ - LẦN I Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi gồm 40 câu và 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ........................................................................ MÃ ĐỀ THI: ĐL K21-301 Số báo danh: ............................................................................. Câu 41: Nguồn lợi hải sản của nước ta bị giảm sút rõ rệt do A. nước biển dâng cao. B. nhiều thiên tai lớn. C. khai thác quá mức. D. nuôi trồng phát triển. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu tần suất của bão lớn nhất? A. Đông Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất? A. Huế. B. Hà Nội. C. Hà Tiên. D. Móng Cái. Câu 44: Vùng trời Việt Nam có ranh giới trên biển là A. toàn bộ mặt biển và không gian các đảo. B. bên trong lãnh hải và không gian các đảo. C. toàn bộ không gian trên các đảo, quần đảo. D. bên ngoài lãnh hải và không gian các đảo. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt A-B, đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Núi Tam Đảo. B. Núi Phia Uắc. C. Núi Phia Boóc. D. Núi Phia Ya. Câu 46: Hoạt động của bão ở nước ta ngày một gia tăng do A. phát triển mạnh kinh tế biển. B. biến đổi khí hậu toàn cầu. C. dân cư tập trung ở ven biển. D. việc phòng chống hạn chế. Câu 47: Biện pháp bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. mở rộng xuất khẩu. B. lập vườn quốc gia. C. đẩy mạnh chế biến. D. tích cực khai thác. Câu 48: Cho bảng số liệu NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ (0C) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội? A. Nhiệt độ, lượng mưa đồng đều giữa các tháng trong năm. B. Mùa mưa từ tháng V – tháng X, tháng còn lại là mùa khô. C. Các tháng có lượng mưa lớn là các tháng có nền nhiệt thấp. D. Nhiệt độ các tháng đều khá cao, thể hiện nóng quanh năm. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Braian thuộc cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Di Linh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất trong các cao nguyên sau đây? A. Đắk Lắk. B. Pleiku. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong số các tỉnh sau đây có đường biên giới dài nhất? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây tập trung ven sông Tiền, sông Hậu? A. Đất phù sa. B. Đất cát biển. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 53: Vùng biển mà ở đó nước ta thực hiện chủ quyền như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng nội thuỷ. D. vùng lãnh hải. Trang 1/4 - Mã đề thi K21-301
  20. Câu 54: Ở nước ta lũ quét thường xảy ra ở các vùng A. đồi núi dốc mất rừng. B. cao nguyên bằng phẳng. C. hạ lưu những sông lớn. D. đồng bằng ven biển. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi cánh cung nào sau đây gần biển nhất? A. Bắc Sơn. B. Đông Triều. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn. Câu 56: Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I; THÁNG VII VÀ TRUNG BÌNH NĂM CỦA HÀ NỘI, ĐÀ NẴNG TRONG MỘT NĂM (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của hai địa điểm trên? A. Hai địa điểm đều có nền nhiệt cao, ổn định suốt cả năm. B. Nền nhiệt của Đà Nẵng cao hơn và ổn định hơn Hà Nội. C. Nền nhiệt của Hà Nội luôn thấp và ổn định hơn Đà Nẵng. D. Biên độ nhiệt giữa tháng VII – I Đà Nẵng cao hơn Hà Nội. Câu 57: Đại bộ phận lãnh thổ phần đất liền của nước ta nằm trong khu vực giờ số 7 là do A. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam. B. lãnh thổ hẹp ngang chiều đông sang tây. C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông Trái Đất. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? A. Hà Nội. B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. Huế. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết Sông Chu thuộc lưu vực của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Cả. Câu 60: Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí, quy định khí hậu nước ta có hai mùa mưa - khô rõ rệt? A. Vị trí liền kề với biển Đông, kho nhiệt ẩm lớn. B. Nằm trọn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. C. Nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á. D. Trong khu vực gió Mậu dịch và gió mùa châu Á. Câu 61: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới chủ yếu do vị trí A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á. C. tiếp giáp với biển Đông là kho nhiệt ẩm khổng lồ. D. vừa gắn với đại lục Á – Âu, vừa hướng ra biển Đông. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây không có phụ lưu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ? A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Hồng. D. Sông Ba. Câu 63: Rừng của nước ta hiện nay A. phân bố đều khắp cả nước. B. chủ yếu rừng trồng mới. C. chất lượng chưa phục hồi. D. đang giảm về diện tích. Trang 2/4 - Mã đề thi K21-301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2