intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp phần 2

Chia sẻ: Paradise2 Paradise2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 1: trên (E) tiêu điểm M có khoảng cách ngắn nhất đến (d). 2. Tìm số hạng chứa a8 trong khai triển nhị thức 1  a   . a  12 x2  x 1 1. Khảo sát hàm số y  , (C ) x 1 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), đường tiệm cận xiên của (C) và 2 đường thẳng x=2,x=3. 3. Biện luận số nghiệm của phương trình lượng giác: Bài 3: 1. Tính các tích phân sau:  sin 2 x  (m  1) cos t  m  0  0  t ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề ôn thi tốt nghiệp phần 2

  1. trên (E) tiêu điểm M có khoảng cách ngắn Đề 10 nhất đến (d). Bài 1: 2. Tìm số hạng chứa a8 trong khai triển nhị thức x2  x 1 1. Khảo sát hàm số y  , (C ) 12 x 1 1  a   . a 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), đường  tiệm cận xiên của (C) và 2 đường thẳng x=2,x=3. Bài 3: 3. Biện luận số nghiệm của phương trình lượng giác: 1. Tính các tích phân sau:  sin 2 x  (m  1) cos t  m  0 1  cos 2 x a. I   dx  2 0  t  2 0 4. Tìm quỹ tích những điểm trên trục tung mà từ đó ta e sin(ln x ) b. J   dx x vẽ được ít nhất một tiếp tuyến của (C). 1 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C), y=0,x=2,x=3 quay một vòng quanh trục 4 hạn bởi các đường y  ,y=0,x=1,x=4 quay quanh x Ox. trục Ox. Bài 2: Bài 4: Thiết lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua đường x2 y2  1 1. Cho Hypebol (H): 10 6 x  13 y  1 z thẳng d: và tiếp xúc với mặt cầu (S):   1 1 4 a. Viết phương trình Elip (E) đi qua điểm x2+y2+z2-2x-4y-6z-67=0. 6 ( 5, ) có chung các tiêu điểm với 5 Đề 11 Hypebol (H). b. Viêt phương trình các tiếp tuyến của (E) song Bài 1: 1. Cho hàm số y=(m+3)x3-3(m+3)x2-(6m+1)x+m+1 xy song với đường thẳng (d)   1 . Tìm 10 6 (Cm) 1
  2. Bài 1: Cho hàm số y=x3-3(m-1)x2+(2m+1)x+5m-1 (Cm) a. Chứng minh rằng (Cm) đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m=1. Chứng minh rằng b. Khảo sát và vẽ đồ thị (C1) khi m=1. điểm uốn là tâm đối xứng của (C). 3 2 2. Cho hàm số f(x)=x – 2x –(m-1)x +m (với m là 2. Tìm m để (Cm) tiếp xúc với trục Ox. 3. Tìm m để đường thẳng qua cực điểm của (Cm) cũng 1 , với x  2 tham số). Tìm m để f ( x)  x đi qua gốc toạ độ. Bài 2: Bài 2: 1. Chứng minh rằng : 1. Với các số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số C n  2C n  3C n  .......  nC n  n.2 n 1 1 2 3 n gồm 4 chữ số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có số 1 và 5. 2. Một cái hộp đựng 7 quả cầu trắng và 3 quả cầu đỏ. 2. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y=x2-2x, y=0,x=- Ta lấy ra 4 quả cầu. 1,x=2. a. Hỏi có bao nhiêu cách. a. Tính diện tích của (H). b. Trong đó có bao nhiêu cách lấy 2 quả cầu đỏ b. Tìm thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi (H) c. Có bao nhiêu cách lấy nhiều nhất là 2 quả quay quanh Ox. cầu đỏ. Bài 3: Trong không gian cho Oxyz cho 2 đường thẳng: d. Có bao nhiêu cách lấy ít nhất là 2 quả cầu đỏ  x  1  2t Bài 3: x  3  0  , D2  y  2  t D1  1. Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Cho biêt BC: 2x-3y-  y  2z  2  0  z  1  2t  5-0 và AB: x+y+1=0. Lập phương trình cạnh AC 1. Chứng minh rằng D1 không cắt D2 nhưng D1 vuông biết rằng nó đi qua điểm M(1,1). góc D2. 2. Cho họ đường thẳng  m : (m+1)x-2(m-2)y+3=0, m 2. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa D1, ( ) là tham số.Tìm m để  m  1 và chứng minh rằng vuông góc D2 , mặt phẳng (  ) chứa D2 và (  ) vuông  m luôn đi qua một điểm cố định. góc D1 . Đề 12 2
  3. 3. Tìm giao điểm của D2 và ( ) , D1 và (  ) . Suy ra e b. J   x 2 ln( x  1)dx phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc 1 Bài 3: Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng : với D1, D2 . Bài 4: Trong mặt phẳng Oxyz cho đường tròn (C ) : x2+y2+4x- 2 x  y  4 z  2  0 x 1 y  2 z 1   , D'  (D) : 4 x  y  5 z  4  0 6 2 3 2x+1=0. 1. Định tâm và bán kính của (C ). 1. Chứng minh rằng (D) vuông góc với (D’). 2. Gọi A, B là giao điểm của (C) và trục Ox, K là giao 2. Tính khoảng cách giữa (D) và (D’). điểm của (C) và trục Oy. Tính diện tích tam giác 3. Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của KAB. (D) và (D’). Đề 13 5 Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A( 3,0) , B (0, ) , 4 Bài 1: Cho hàm số y=(x+1)2(x-1)2. C ( 2,1) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 1. Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục 2. Viết phương trình đường tròn tâm C và tiếp xúc với Ox. AB tại H. Tìm toạ độ điểm H. 3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : (x2- 3. Lập phương trình của Parabol (P) có tiêu điểm A và 1)-2m+1=0. trục Oy là đường chuẩn. 4. Tìm b để Parabol y=2x2+b tiếp xúc với (C) Đề 14 Bài 2: (m  1) x  m 1. Cho 3 số tự nhiên k,p,n với k  p  n . Chứng minh: Bài 1: Cho hàm số y  ,(Cm) xm C n .C npkk  C np .C p k k 1. Tìm những điểm cố định của (Cm) 2. Tính các tích phân sau: 2. Khảo sát và vẽ (C) khi m=1.  3. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến 2 2 I   sin 5 xdx tiệm cận nhỏ nhất. a. 0 3
  4. 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và 2 trục 1. Tìm tiêu điểm, đỉnh, tâm sai và phương trình đường toạ độ. chuẩn (E). 5. Lập phương trình tiếp tuyến với (C) và song song 2. Xác định tâm và bán kính của (C). với phân giác góc phần tư thứ nhất. 3. Lập phương trình tiếp tuyến chung của (E) và (C). Bài 2: Đề 15   2x  4 3 dx Bài 1: Cho hàm số : y  3 x. cos x I x 1 ,J 1. Cho dx 1  sin x (1  sin x) 2 0 0 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). a. Tính I. 2. Biện luận theo m số giao điểm của (C) và đường b. Dùng phương pháp tích phân từng phần suy thẳng (d): y-2x-m=0. ra giá trị của J. 3. Trong trường hợp (d) cắt (C ) tại 2 điểm M,N. Tìm 2. Với các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tập hợp trung điểm I của đoạn MN. gồm 5 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt số 0 và 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (d) khi 6. m=5. x  y  0 Bài 2: Cho 2 đường thẳng : ( D ) Bài 3: , x  y  z  4  0 1 1 x2 I 1. Tính các tích phân sau: dx ,  x2 x  3 y  1  0 ( D ' ) 2 y  z  2  0 2 e ln x 1. Chứng tỏ (D) không cắt (D’). J  dx x3 2. Tính khoảng cách giữa (D) và (D’). 1 3. Viết phương trình đường thẳng qua M(2,3,1) và cắt 2. Tìm : (D), (D’) 3 a. Số nguyên tự nhiên n thoả Pn  4. An 2 2 Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho Elip (E): x +4y =4 và đường b. Một bình đựng 5 bi xanh, 4 bi đỏ, 6 bi vàng. tròn (C): x2+y2 -4y+3=0. Lấy ngẫu nhiên 3 viên có bao nhiêu cách lấy được ít nhất 1 bi vàng. 4
  5. Bài 3: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x- 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), tiệm cận xiên và 2 đường thẳng x=2,x=3. 6y-4z=0 1. Xác định tâm và bán kính mặt cầu . Bài 2: 2. Gọi A, B,C là giao điểm (khác O) của (S) với các  4 x cos x trục Ox,Oy, Oz. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu I  sin 3 x dx , 1. Tính các tích phân: (S) đến mặt phẳng (ABC).  6 Bài 4: Cho Hypebol (H) : 9x2-16y2-144=0. 7 x J 3 dx 1. Xác định tiêu điểm , đỉnh, tiêu cự, tâm sai và đường x 1 0 chuẩn của (H). 2. Tìm số hạng có chứa x2y5 trong khai thức (x-2y)7 2. Tìm m thuộc (H) sao cho 2 bán kính qua tiêu điểm Bài 3: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng ( ) : 2x-y+2z- vuông góc nhau. 1=0, ( ) : x + 6y + 2z + 5 = 0. 3. Lập phương trình chính tắc của Elip (E) có cùng 1. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua gốc toạ độ O hình chữ nhật cơ sở với (H). và qua giao tuyến của ( ) và (  ) . 2. Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(1,2,-3) và Đề 16 song song với ( ) và (  ) . x 2  3x  3 Bài 1: Cho hàm số y  Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho Parabol (P) : y2=-8x. 1 x 1. Tìm toạ độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C ). Tìm trên (C ) những điểm của (P) . Vẽ (P). có toạ độ nguyên. 2. Chứng tỏ với k  0 đường thẳng (d): y=kx+2k 2. Biện luận theo m vị trí tương đối của (C ) với đường luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. thẳng (d) y=3x+m. 3. Lập phương trình tiếp tuyến với (P) biết tiếp tuyến đi a. Khi (d) tiếp xúc với (C ). Xác định toạ độ tiếp qua M(3,-1). điểm. Đê 17 b. Khi (d) cắt (C) tại 2 điểm M,N. Tìm quỹ tích trung điểm của MN. 5
  6. 13 x  mx 2  (2m  1) x  m  2 , (Cm) Bài 1: Cho hàm số y  3 1. Tìm các điểm cố định mà (Cm) luôn đi qua. 2. Khảo sát và vẽ (C ) khi m=2. 3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) và đi qua 44 A( ; ) 93 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C ), y=0, x=0, x=1 quay quanh Ox. Bài 2: 1. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y=x2 -2x+2, tiếp tuyến với nó tại điểm M(5,3) và trục tung. 2. An  50  A2nn 2 2. Tìm số tự nhiên n thoả: Bài 3: Cho mặt phẳng ( ) : 6x+3y+2z-6=0 1. Tìm toạ độ hình chiếu của điểm A(1,1,2) lên mặt phẳng ( ) 2. Tìm toạ độ điểm đối xứng A’ của A qua ( ) Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho Hypebol (H) : 4x2-5y2-20=0 1. Xác định các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai và phương trình các đường chuẩn của (H ). 2. Lập phương trình tiếp tuyến với (H) và đi qua M(3,- 2). 3. Lập phương trình Elip (E) có đỉnh là 2 tiêu điểm của (H) và 2 tiêu điểm của nó là 2 đỉnh của (H). 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2