intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án

Chia sẻ: Phạm Vĩ Kỳ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

57
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM 2019-2020 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH An Hòa 2. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Cao Bá Quát 3. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Đoàn Kết 4. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Hoàng Hoa Thám 5. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Hưng Điền 6. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Kỳ Phú 7. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Ngô Gia Tự 8. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Phan Chu Trinh 9. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Phú Cường 10. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Phú Trinh 3 11. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Phượng Kỳ 12. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH số 1 Ba Đồn 13. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Tân Hiệp 14. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Thiệu Tâm 15. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Trần Thới 2 16. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Triệu Thị Trinh 17. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Hồng
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦU GIẤY TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Họ và tên ............................................................. Lớp: 5....... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ……………………………………………………………………......................................................................................................... ……………………………………………………………………......................................................................................................... ……………………………………………………………………......................................................................................................... ……………………………………………………………………......................................................................................................... ……………………………………………………………………........................................................................................................ I. Phần trắc nghiệm: (7đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm) A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là : (1điểm) A. 2,5% B. 250% C. 0,4% D. 40% Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: (1 điểm) A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2 Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2. (1 điểm) A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm) A. 13,5dm2 B. 9dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: (0,5điểm) A. 35 B. 210 C. 350 D. 84 Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3 là: (0,5điểm) A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218 Câu 8: Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ... (1 điểm)
  4. A. 14,44 B. 0 C. 1 D. 7,6 II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: Tính: (2điểm) a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43 Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 12dm; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể? b/ Tính thể tích của bể Bài giải:
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM – GIỮA KÌ II - TOÁN LỚP 5 I. Phần trắc nghiệm: (7đ) : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C D B D A B A C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: Tính: (2điểm) a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây = 9 giờ 49 phút = 28 phút 15 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43 = 98,28 = 4,56 Câu 2: (2đ điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 12dm; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể? b/ Tính thể tích của bể Bài giải: Đổi 12dm = 1,2m (0,25đ) a. Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) (0,5 đ) Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2) (0,25 đ) Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2). (0,25 đ) b. Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3).(0,5đ) Đáp số: a/ 3,36 m2 (0,25 đ) b/ 0,576 m3. Lưu ý: HS làm bằng cách khác hoặc tính gộp phép tính vẫn được điểm tối đa.
  6. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN - GIỮA KÌ II LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề (20%) (30%) (40%) (10%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 03 01 04 1 Số học 1, Câu số 3 2,8 Đại lượng và Số câu 01 01 02 2 đo đại lượng Câu số 2 4 Yếu tố hình Số câu 02 01 1 04 3 học Câu số 5,7 3 4 Số đo thời Số câu 01 01 02 4 gian Câu số 6 01 Tổng số câu 03 01 02 01 03 01 01 12 Tổng số 04 03 04 01 12
  7. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2019-2020 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp: 5... Trường : Tiểu học Cao Bá Quát Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí Người coi thi Người chấm thi …………………………………….… ……………………………………..… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là: A. 28, 108 B. 28, 018 C. 28,0081 D. 28,180 Câu 2. Năm 2019 thuộc thế kỉ mấy ? A. 12 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 3. Tìm một số, biết 15% của số đó là 75 : A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13,8 m3 = ..... dm3.là: A. 1380 dm3 B. 13800 C. 13008 dm3 D. 13800 dm3 Câu 5. Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là: A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2 giờ 6 phút = .................phút là: A. 2,6 B. 126 C. 120 D. 66 Câu 7. Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là : A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2 Câu 8. Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính : a/ 3 giờ 5 phút + 6 giờ 45 phút b/ 15 ngày 23 giờ - 8 ngày 17 giờ ………………………………........... ………………………………….........… ……………………………....…. ........ ……………………………….......…….. ……………………………...........… …………………………………............ ………………………………........... ………………………………..............
  8. c) 5 phút 6 giây x 7 d) 13 giờ 20 phút : 4 ………………………………............. ………………………………….....… ……………………………............….. ……………………………..…….... ……………………………….............. ………………………………..….... ………………………….....……......... …………………………………....... ………………………….....……......... …………………………………....... Câu 2. Điền dấu >;
  9. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C B D B A B 28,180 21 500 13800 12,56 cm2 126 15 dm2 663,64 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,5 điểm) Bài 1. 1,5 điểm Làm đúng mỗi phép tính được 0,35 điểm (Đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính : 0,35 điểm). a/ 9 giờ 50 phút b/ 7 ngày 6 giờ c/ 35 phút 42 giây d/3 giờ 20 phút Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi bài đúng 0,25 điểm a)300cm3 < 3dm3 b) 0,7dm3 = 700cm3 c)698dm3 > 0,0698m3 d) 0,01m3 < 0,012m3 Câu 3: 2 điểm Bài giải Đáy bé của hình thang là : 0,5 đ 2 24 x = 16 ( cm) 3 Chiều cao của hình thang đó là : 6 – 5 = 11 ( cm) 0.5 Diện tích của hình thang đó là ( 24 + 16 ) x 11 : 2 = 220 ( cm2 ) 0,75 đ 2 Đáp số : 220 cm 0,25 Câu 4 : 1điểm Thể tích của bể cá là: 0,25đ 1,2 x 0,5 x 0,6 = 0,36 (m3) 0,25đ Thể tích nước trong bể là: 0,36 x 80 : 100 = 0,288( m3) 0,25đ Chiều cao mực nước trong bể là: 0,288 : ( 1,2 x 0,5) = 0,48 (m) 0,25đ Hoặc: 0,6 x 80 : 100 = 0,48(m) Đáp số: a. 0,36 m3 b.0,48m Lưu ý : Học sinh trình bày sạch sẽ cộng 0,5 điểm trình bày : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết. -Bài kiểm tra được đánh giá, nhận xét theo hướng dẫn của Thông tư 22/2016/TT – BGDĐT.
  10. TRƯỜNG TH ĐOÀN KẾT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên:…………………. NĂM HỌC 2019-2020 Lớp 5… Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm: Lời phê của giáo viên: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 6 Câu 1( 1điểm ) Hỗn số 5 chuyển thành số thập phân là: 100 A. 5,6 B.6,5 C. 5,06 D. 6,05 4 Câu 2( 1điểm ) Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 10 A. 0,4 % B. 40 % C. 4 % D. 4,10 % Câu 3( 1điểm) Bình bắt đầu vào học từ 7 giờ 10 phút đến 9 giờ 15 phút sau đó là giờ giải lao. Thời gian học của Bình là: A.2 giờ 5 phút B. 2 giờ 15 phút C.16 giờ 45 phút D.1 giờ 5 phút Câu 4 ( 1điểm ) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp. 30% Số phần trăm còn lại trong hình là .........% 50% ?% Câu 5 ( 1điểm ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 40% so với số học sinh cả lớp. Số học sinh nam của lớp là: A. 25 học sinh B. 16 học sinh C. 100 học sinh D. 24 học sinh Câu 6 ( 1điểm ) Giá trị của biểu thức: 2 phút 20 giây x 2 + 4 phút 15 giây : 5 là...... Câu 7( 1điểm ) ( >;
  11. Câu 8 ( 1điểm ) Biểu đồ hình quạt dưới Bơi đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham 12,5% gia các môn thể thao của lớp 5A. Biết rằng Cầu lông 25% Cờ vua lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh tham 12,5% gia môn cầu lông là:............... Nhảy dây 50% Câu 9.( 1điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính(không có nắp) có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m; chiều cao 0,8m. Tính diện tích kính để làm bể cá. Câu 10(1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1,25 giờ x 6 + 1 giờ 15 phút x 2 + 150 phút
  12. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Mỗi câu đúng được 1điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A 20 D 4 phút 91 giây hay a,> b,= 8 5 phút 31 giây c,> d, < Câu 9(1điểm) Bài giải Diện tích kính làm xung quanh bể cá là:(0,15đ) ( 1,5 + 0,6 ) x 2 x 0,8 = 3,36( m2)(0,15đ) Diện tích kính làm đáy bể là:(0,15đ) 1,5 x 0,6 = 0,9(m2)(0,15đ) Diện tích kính làm bể cá là:(0,15đ) 3,36 + 0,9 = 4,26(m2)(0,1đ) Đáp số: 4,26m2(0,15đ) Lưu ý: Học sinh có thể làm gộp lời giải 2 và 3 Câu 10. (1điểm) 1,25 giờ x 6 + 1 giờ 15 phút x 2 + 150 phút = 1,25 giờ x 6 + 1,25 giờ x 2 + 1,25giờ x 2(0,4đ) = 1,25 giờ x ( 6 + 2 + 2)(0,4đ) = 1,25 giờ x 10 = 12,5 giờ(0,2đ)
  13. Trường TH Hoàng Hoa Thám Họ tên: ………………………… ĐỀ THI GIỮA KÌ II MÔN TOÁN Lớp: 5 …. Năm học : 2019-2020 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7 Câu 1:Mức 1Chuyển phân số thập phân thành số thập phân tađược: 1000 A. 0,7 B.0,07 C. 0,700 D. 0,007 Câu 2: mức 2 a) Mười đơn vị ba mươi lăm phần nghìn được viết là: A. 10,35 B.10,305 C. 10,035 D. 10,350 b) Chữ số 3 trong số thập phân 86,324 thuộc hàng nào: A. Hàng chục B.hàng phần mười C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm Câu 3: (mức 1) 0,001 ha = ………… m2 A. 1 B. 10 C. 10 D. 1000 Câu 4: (Mức 2) 4 dm3 4 cm3 = .................... dm3 A. 4,4 B. 4,04 C. 4,004 D. 4,400 Câu 5: (Mức 2) a) Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là : A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 62cm3 b)Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m chiều rộng 40dm và chiều cao 3m là: A. 600 m3 B. 60 m3 C. 600 dm3 D.60 dm3 II/ TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) (Mức 3) A. 39,72 + 46,18 B. 31,05 x 2,6 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
  14. Câu 2: Tìm Y: (1 điểm) (Mức 4) 7,85 x Y + 2,15 x Y = 2018 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 3: (1đ) (Mức 3) a)126 phút = ......giờ.........phút b) 2 giờ 15 phút = ............giờ Câu 4: (1 điểm – mức 3) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 5: (1 điểm – mức 4) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 12m, đáy bé 8m và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10m. Tính chiều cao thửa ruộng đó ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
  15. ĐÁP ÁN – CÁCH CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 1.Phần trắc nghiệm: (5điểm) Câu 1 2a 2b 3 4 5a 5b Đáp án D C B C C B B Điểm 1 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 2. Phần tự luận:5 điểm Câu 1(1 điểm) Thực hiện mỗi phép tính đúng được 0,5điểm a) 39,72 + 46,18 c) 31,05 x 2,6 39,72 31,05 + x 46,18 2,6 85,90 18630 6210 80,730 Câu 2:(1điểm) a) 7,85 x Y + 2,15 x Y = 2017 (7,85 + 2,15) x Y = 2017 0,25 điểm 10 x Y = 2017 0,25 điểm Y = 2017 : 10 0,25 điểm Y = 201,7 0,25 điểm Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 126 phút = 2 giờ 6 phút b) 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 4 (1 đ) Bài giải Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: Mỗi ý (5 + 4) x 2 x 3 = 54 (dm2) đúng được Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 0,25 đ 54 + (5 x 4 x 2) = 94 (dm2) Câu 5 :(1điểm ) Bài giải Diện tích thửa ruộng hình thang: (0,25 điểm) 10 x 10 = 100 (m2) (0,25 điểm) Chiều cao hình thang là : (0,25 điểm) (100 x2) : ( 12 + 8) = 10 (m) (0,25 đ) Đáp số : 10 m
  16. Trường TH Hưng Điền KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II Môn : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học : 2019-2020 LỚP 5/1 Ngày kiểm tra: 23/03/2020 Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1 “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là: A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3 Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ: A. 50 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000 Câu 3 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là: A. 32,805 B. 32810,50 C. 32,85 D. 85,32 Câu 4 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M3 Tìm x: x + 2,7 = 8,9 +9,4 A. x= 15,76 B. x= 15,6 C. x= 14,67 D. x= 16,6 Câu 5: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 6: (1đ) Đặt tính và tính: M3 a/ 5 phút 6 giây x 5 b/ 30 phút 15 giây : 5
  17. Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: M3 a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng b/ 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây Câu 8: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1 Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là: A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m Câu 9 (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở ược bao nhiêu tấn? M3 Câu 10: (1đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . M4
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 5. NĂM HỌC: 2019-2020 Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1 “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là: A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3 Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ: A. 50 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000 Câu 3 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là: A. 32,805 B. 32810,50 C. 32,85 D. 85,32 Câu 4 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M3 Tìm x: x + 2,7 = 8,9 +9,4 A. x= 15,76 B. x= 15,6 C. x= 14,67 D. x= 16,6 Câu 5: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 6: (1đ) Đặt tính và tính: M3 a/ 5 phút 6 giây x 5 b/ 30 phút 15 giây : 5 5 phút 6 giây 30 phút 15 giây 5 x 5 0 15 giây 6 phút 3 giây 25 phút 30 giây 0 Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: M3 a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng S b/ 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút Đ c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút Đ d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây S
  19. Câu 8: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1 Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là: A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m Câu 9 (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở ược bao nhiêu tấn? M3 Bài giải Số tấn gạo xe thứ hai chở được: 10,5 + 1,7 = 12,2 (tấn) Số tấn gạo xe thứ ba chở được: 12,2 + 1,1 = 13,3 (tấn) Trung bình mỗi xe chở là: (10,5 + 12,2 + 13,3) : 3 = 12 (tấn) Đáp số: 12 tấn Câu 10: (1đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . M4 Bài giải Diện tích xung quanh phòng học: (10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m2) Diện tích trần nhà: 10 x 6 = 60 (m2) Diện tích cần quét vôi là: 160 + 60 – 7,8 = 212,2 (m2) Đáp số: 212,2 m2 * Lưu ý cho các bài giải toán: - Nếu lời giải sai, phép tính đúng thì không tính điểm phép tính đó. - Nếu lời giải đúng phép tính sai thì tính điểm lời giải bằng một nửa số điểm của phép tính đó. - Sai đơn vị trừ 0,25 điểm toàn bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2