intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 6+7

Chia sẻ: Meomeo Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

196
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về Bộ đề thi đại học môn địa. Mời các bạn học sinh hệ trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập để củng cố kiến thức

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 6+7

  1. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011 ĐỀ ÔN SỐ 6 Câu 1: Một lò xo có độ dài tự nhiên l0 bỏ qua khối lượng. Một đầu của lò xo được treo vào một điểm O cố định, đầu kia treo một vật khối lượng m=100g. Cho vật dao động theo phương thẳng đứng thì thấy chiều dài lò xo biến thiên từ l1=20cm đến l2=22cm và cứ 2s có 10 dao động. Độ cứng k và chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. B. k  100 N / m; l0  18cm k  100 N / m; l0  20cm C. D. k  50 N / m; l0  18cm k  50 N / m; l0  20cm Câu 2: Xét dao động của một con lắc đơn, điều nào sau đây là sai: A Phương trình dao động của vật: s  S 0 sin(t   ) l B. Chu kỳ dao động của vật: T  2 g C. Hệ dao động điều hòa với mọi góc lệch α D. Lực hồi phục biến thiên điều hòa cùng chu kỳ nhưng ngược pha với li độ Câu 3: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức: 2g A B. (cos -cos0 ) v  2gl (cos -cos0 ) v l
  2. g C. D. (cos -cos 0 ) v  2gl (cos  cos0 ) v 2l Câu 4: Một con lắc đơn của một đồng hồ quả lắc có hệ số nở dài dây treo   3.105 K 1 và đồng hồ chạy đúng ở 300C. Đem đồng hồ vào phòng lạnh ở -50C . Một tuần lễ sau đồng hồ chạy nhanh hay chậm so với bình thường là: A 218,5s B. 317,5s C. 355,5s D. 255,5s Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm t1 li độ của chất điểm bằng x1  3cm và vận tốc bằng v1  60 3cm / s . Tại thời điểm t2 li độ bằng x2  3 2cm và vận tốc bằng v2  60 2cm / s . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng: A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: D. Đáp án A. 16m. B. 1,6m C. 16cm khác. Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng m  200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k  80 N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6, 4.102 J . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 16m / s 2 ;16m / s B. 3, 2m / s 2 ; 0,8m / s C. 0,8m / s 2 ;16cm / s D. 16m / s 2 ;80cm / s Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là: A. 13. B. 11 C. 15 D. 12 Câu 9: Chọn câu sai. Đặc trưng vật lý của sóng âm là:
  3. A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm. Câu 10: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u  3cos(25 x)cos(50 t )(cm) , trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s Câu 11: Một sợi dây dài l  2m , hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng: A. 1m B. 2m C. 4m D. 0,5m Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos(t )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi thay đổi điện dung C thấy điện áp hiệu dụng UC giảm. giá trị UC lúc chưa thay đổi C có thể tính theo biểu thức là: 2 2 2 2 U R2  ZL 2 U UR UL U UR UL A. B. U C. U D. UC    C C 2U R UR ZL U R2  ZL 2 UC  2ZL Câu 13: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là: A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos(t )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC thì A. dòng điện trễ pha  hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng 3  điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. 6  C. dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng 6  điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. 3
  4. Câu 15: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách: A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây. Câu 16: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là D. Đáp án A. 18kV B. 2kV C. 54kV khác. Câu 17: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha. A. Ud=3Up. B. Up= 3 Ud. C. Ud=Up. D. Ud= 3 Up. Câu 18: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không 3 phân nhánh có R=60Ω, L  0,6 3 H ; C  10 F , cuộn sơ cấp nối với điện áp  12 3 xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải là: A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W Câu 19: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là /6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc /2. Cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp là: A. 11 2 A và trễ pha /3 so với hiệu điện thế B. 11 2 A và sớm pha /6 so với hiệu điện thế C. 5,5A và sớm pha /6 so với hiệu điện thế D. Một đáp án khác
  5. Câu 20: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc  (0     / 2) . Kết luận nào sau đây đúng ? A. Z L  ZC  R B. Z L  Z C  R C. R 2  Z L2  R 2  ZC D. 2 R2  Z L  R2  ZC 2 2 Câu 21: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là A. 700m B. 500m C. 240m D. 100m Câu 22: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 6 3 104 A B. 6 10 A C. 6 2 10 A D. 2 3 105 A 4 4 Câu 23: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng A. Biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số f  1/  2 LC  B. Biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số f  2 /  2 LC  1 C. Không thay đổi theo thời gian và tỉ lệ thuận với . LC D. Biến đổi tuyến tính theo thời gian Câu 24: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: A. sóng điện từ mang năng lượng. B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. C. sóng điện từ là sóng ngang. D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. Câu 25: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là: A. ≈2,48.10-13m B. ≈2,48.10-9m C. ≈2,48.10-10m D. ≈2,48.10-11m Câu 26: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt.
  6. Câu 27: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là A. 6cm B. 6,4m C. 6,4cm D. 1,6cm Câu 28: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm Câu 29: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4µm và λ2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 30: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô có tần số lần lượt là 24,5902.1014Hz; 4,5711.1014Hz và 1,5999.1014Hz. Năng lượng của phôtôn ứng với vạch thứ 3 trong dãy Laiman là D. Đáp án A. 20,37 J B. 20,37 eV C. 12,73 eV khác. Câu 31: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100W. B. tử ngoại có công suất 0,1W. C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. hồng ngoại có công suất 11W. Câu 32: Chiếu đồng thời 4 bức xạ có bước sóng 0,3µm; 0,39µm; 0,48µm và 0,28µm vào một quả cầu kim loại không mang điện đặt cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45µm thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Điện thế cực đại của quả cầu là: D. Đáp án A. 0,427V B. 1,380V C. 1,676V khác.
  7. Câu 33: Chọn phát biểu sai : A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 34: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị A. 0  4c B. 0  3c C. 0  3c D. 0  16c 3f 4f 2f 15f Câu 35: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện Câu 36: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Hình dạng quỹ đạo của các electron C. Trạng thái có năng lượng ổn định D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử Câu 37: Xét phản ứng hạt nhân 12 D  12 D  23He  n . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng mD  2, 014u , mHe  3, 0160u , mn  1, 0087u . Cho 1u  931,5MeV / c 2 . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng: A. 4,19MeV B. 3,07MeV C. 3,26MeV D. 5,34MeV Câu 38: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0 , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu m0 bằng:
  8. A. 10g B. 12g C. 19,3g D. 20g Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn C. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác nhau Câu 40: 284 Po đứng yên, phân rã  thành hạt nhân X: 284 Po  24 He  ZA X . 10 10 Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là mPo  209,982876u , mHe  4, 002603u , mX  205,974468u và 1u  931,5MeV / c 2 . Vận tốc của hạt  bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ? A. 1, 2.106 m / s B. 12.106 m / s C. 1, 6.106 m / s D. 16.106 m / s Câu 41: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110t) (A) mỗi giây đổi chiều A. 330 lần B. 55 lần C. 110 lần D. 220 lần Câu 42: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q0 , cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng I 0 . Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng: A. f  2 Q0 C. 2 I 0 D. 1 I 0 B. f  1 LC 2 2 Q0 I0 Q0 Câu 43: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là: A.  (s); B.  (s); C.  (s); D.  15 30 12 24 (s); Câu 44: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha: A. Các dây pha luôn là dây nóng. B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại. C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra. D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
  9. Câu 45: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ x  A / 2 tỉ số giữa động năng và thế năng là: B. 1 lần D. 1 lần A. 4 lần C. 3 lần 4 3 Câu 46: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A. x  8cos(2 t   )cm ; B. x  8 cos(2 t   )cm ; 2 2   C. x  4cos(4 t  )cm ; D. x  4cos(4 t  )cm ; 2 2 Câu 47: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha /3. D. lệch pha /6. Câu 48: Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Câu 49: Thông tin nào là sai khi nói về cấu trúc của Mặt Trời: A. Mặt Trời có cấu trúc như trái đất, chỉ khác là nó luôn nóng đỏ B. Quang cầu của Mặt Trời có bán kính khoảng 7.105 km và có nhiệt độ khoảng 6000K. C. Khí quyển của quang cầu Mặt Trời chủ yếu là Heli và Hidro D. Khí quyển của Mặt Trời có 2 lớp là sắc cầu và nhật hoa Câu 50: Trong các hạt sơ cấp, hạt và phản hạt của nó có đặc điểm nào sau đây: A Có cùng khối lượng nghỉ, cùng điện tích B. Có cùng khối lượng nghỉ, điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
  10. C. Khối lượng nghỉ khác nhau, có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau D. Khối lượng nghỉ khác nhau, cùng điện tích ĐỀ ÔN SỐ 7 Câu 1: Các dạng sau dạng nào không phải là phương trình dao động điều hòa: A. - A cos(1t  1 ) B. A sin(2t  2 ) C. Acos(1t  1 )  Acos(2t  2 ) D. A cos(1t  1 )  A sin(1t  2 ) Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g =10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của nó là: A. 48cm B. 46,75cm C. 42cm D. 40cm Câu 3: Đối với con lắc đơn, đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là: A. đường thẳng B. hypebol C.parabol D.elip Câu 4: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc  0 . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo là: A. v=  2 gl (1  cos 0 ) và T= mg B. v=  2 gl (1  cos 0 ) và T  mg (3  2cos  0 ) C. v=  2 gl (1  cos 0 ) và T  2mg (1  cos 0 ) D. v=  2gl (cos  cos0 ) và T  mg (3cos0  2cos  ) Câu 5: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi: A. Li độ cực đại B. Li độ cực tiểu C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. Vận tốc bằng không Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình: x1  A1cos(20t   / 6) cm và x2  3cos(20t  5 / 6)cm . Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Khi đó biên độ A1 và pha ban đầu của vật là: A. A1= 8cm,   520 B. A1= 4cm,   760 C. A1= 5cm, D. Một giá trị khác 0   52 Câu 7: Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa
  11. tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì? hoặc A. v  4m / s B. v  36m / s C. 4m / s  v  36m / s D. v  4m / s v  36m / s Câu 8: Một sống có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350cm/s. Hỏi 2 điểm gần nhất trên sống phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng 2 ? 3 A. 0,233cm B. 0,032cm C. 0,23cm D. 0,28cm Câu 9: Sóng dừng được hình thành bởi: A. Sự giao thoa của 2 sóng kết hợp. B. Sự tổng hợp trong không gian của 2 hay nhiều sóng kết hợp C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo theo một phương D. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương. Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số 20Hz tạo ra trên mặt nước hai sóng có vận tốc 60cm/s. Cho khoảng cách S1S2=24cm. Hỏi số vân dao động cực đại giữa S1S2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 17 Câu 11: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với 2 đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duổi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 16m/s B. 4m/s C. 12m/s D. 8m/s Câu 12: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là: B. Hạ âm C. Nhạc âm A. Siêu âm D. Âm mà tai người nghe được Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cản L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R
  12. đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó: 2 2 ZL C. Pm= U A. R0= B . R 0= Z L  Z C D. R0= ZL + ZC ZC R0 Câu 14: Điều nào sau đây nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha không đúng? A. Máy phát diện điện xoay chiều 3 pha tạo ra cùng một lúc 3 dòng điện một pha B. Stato của máy gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 C. Roto của máy gồm 3 nam châm điện một chiều D. Dòng điện do máy phát ra cùng biên độ, tần số, nhưng lệch pha 1200 Câu 15: Trong mạng điện người ta nối nguồn được mắc theo hình tam giác với tải tiêu thụ được mắc theo hình sao, biết rằng trên mỗi pha của nguồn có 380V, hiệu điện thế trên mỗi tải tiêu thụ: A. 380 3 (V) B.220(V) C. 380(V) D. 110(V) Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm có cuộn cảm có độ tụ cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện C và điện trở R. Người ta thấy hiệu điện thế toàn mạch vuông pha với URC, hệ thức liên hệ giữa các thông số r,R,ZL,ZL là B. Z L  Z C  R C. Z L  Z C  R A. Z L  ZC D. Một hệ thức r R rR r ZC ZC khác Câu 17: Từ một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, người ta ghép thêm để tạo ra 2 đoạn mạch như sau:  Mắc nối tiếp cuộn dây với 2 tụ điện cùng điện dung C0 ghép nối tiếp nhau( đoạn mạch 1)  Mắc nối tiếp cuộn dây với 2 tụ điện cùng điện dung C0 ghép song song với nhau( đoạn mạch 2) Đoạn mạch được đặt vào cùng một điện áp xoay chiều. Cho biết: ZL= 5ZC0 , hãy so sánh các công suất P1 và P2 của hai đoạn mạch: 4 B. P1= P2 A. P1=P2 C. P1=2P2 D. P2=2P1 2
  13. Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều có biến trở R biến thiên từ Rmin đến Rmax mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có diện dung C, các đại lượng khác có giá trị không đổi ( ZL  ZC), với giá trị nào của R thì UR đạt cực đại? A. R=Rmin B. R=Rmax C. R=ZL D. R=ZC Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm với L biến thiên, mắc nối tiếp với tụ điện C và điện trở, với giá trị nào của độ tự cảm L có biểu thức nào thì UL đạt cực đại? A. 2 1 2 C. R2C+ 1 2 D. một biểu B . R 2 C 2 R C C thức khác Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L, điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i  4.102 sin(2.107 t )  A . Cho độ tự cảm L=10-4H. Biểu thức hiệu điện thế giữa 2 bản tụ có dạng: B. u  80 sin(2.107 t   ) V  A. u  80sin(2.107 t ) V  2  C. D. u  80cos(2.107 t ) V  u  108 cos(2.107 t  ) V  2 Câu 21: Điều nào sau đây đúng về máy biến thế: A. là dụng cụ biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều B. là dụng cụ biến đổi cường độ dòng điện C. cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn thứ cấp. D. có thể sử dụng cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều. Câu 22: Điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là không đúng: A. Đều là sóng ngang B. Đều truyền được trong chân không C. Đều truyền được trong không khí D. Đều có tính chất nhiễu xạ, phản xạ Câu 23: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 2 L C A. B. C. D. T  2 T  2 T  2 LC T C L LC
  14. Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu có một cuộn cảm L= 0,1mH và một tụ điện có C= 1,6 nF , hỏi máy thu có thể thu được bước sóng điện từ thuộc loại nào: A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng cực dài Câu 25: Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,1m phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng   0, 6 m . Hai khe cách nhau a= 2mm, màn cách hai khe 2m, cho nguồn sáng S di chuyển theo phương S1S2 về phía S1 2mm. Hệ vân giao thoa di chuyển trên màn E thế nào: A. Di chuyển về S2 một đoạn x0= 20mm B. Di chuyển về S1 một đoạn x0= 40mm C. Di chuyển về S2 một đoạn x0= 40cm D. Di chuyển về S2 một đoạn x0= 40mm Câu 26: Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì? A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ B. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại khác Câu 27: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng: A. Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu, từ đỏ đến tím B. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím C. Thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím D. Thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với màu lục, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn Câu 28: Nhận xét nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng? A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sống nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. B. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh
  15. Câu 29: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng   0, 75 m . Biết khoảng cách giữa hai khe a= 1,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn D= 2m. Có bao nhiêu vân quan sát được trên giao thoa trường có bề rộng L=21mm: A. 18 B. 19 C. 21 D. 25 Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng quang điện ngoài C. Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn Câu 31: Hiện tượng quang điện ngoài được Hec phát hiện bằng cách nào? A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lănng kính B. Cho một dòng tia catot đập vào một tấn kim loại có nguyên tử lượng lớn C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm D. Dùng pôlôni 210 phát ra hạt  để bắn phá lên các phân tử nitơ Câu 32: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80 một cuộn dây có điện trở thuần r =20, độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung C = 15,9F. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào của f thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại? A. f  61Hz; B. f  51Hz; C. f  71Hz ; D. f  55Hz ;
  16. Câu 32: Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện 0 được rọi bằng bức xạ có bước sóng  thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v= 6,28.105 m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có E=750V/m. Hỏi electron chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa bao nhiêu? A. l=1,5mm B. l=1,5cm C. l=1,5m D. l=15cm Câu 33: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có biên độ lần lượt là 2a và a, pha ban đầu lần lượt là /3 và . Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây: A. x  a 3 cos 100 t    ; B. x  3a cos 100 t    ;     2 2       C. x  a 3 cos  100 t   ; D. x  3a cos  100 t   ; 3 3   Câu 34: Nội dung của tiên đề về sự bức xạ, hấp thụ năng lượng của nguyên tử được thể hiện trong các câu nào sau đây? A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng B. Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó D. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó. Câu 35: Một máy bay bay ở độ cao 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L = 130dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’ = 100dB thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu? A. 3160 m; B. 1300 m; C. 316 m; D. 13000 m;
  17. Câu 36: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân: A. có thể phân rã phóng xạ B. có cùng số nơtron N B. có cùng số proton Z D. có cùng số Nuclon A Câu 37: Cho hạt nhân 10 Ne có khối lượng là 19,986950u, mp= 1,007276u, 20 mn= 1,008665u, u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của 100 Ne có2 giá trị: A. 7,666245 MeV B. 7,666245 eV C. 8,032325 MeV D. 8,032325 eV Câu 38: Hạt nhân 235U hấp thụ một hạt n sinh ra x hạt  , y hạt  , một hạt 92 82 Pb và 4 hạt n. Số hạt x và y có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau 208 đây? C. x=6 và y=2 D. Một kết quả A. x=6 và y=1 B. x=7 và y=2 khác Câu 39: Đồng vị phóng xạ 296Cu có thời gian bán rã T= 3,3 phút, sau thời 6 gian t= 9,9 phút, độ phóng xạ của đồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu %? A. 12,5% B. 87,5% C. 82,5% D. 80% Câu 40: Cho hạt  có động năng E = 4MeV bắn phá hạt nhân nhôm ( 13 Al ) đứng yên. Sau phản ứng. Hai hạt sinh ra là X và notron. Hạt notron 27 sinh ra có phương chuyển động vuông góc với phương chuyển động của hạt  . m  = 4,0015u, mAL= 26,974u, mx=29,970u, mn=1,0087u, u=931 MeV/c2 Động năng của các hạt nhân X và notron có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau? A. Ex=0,5490MeV và En=0,4718 MeV B. Ex=1,5409MeV và En=0,5518 MeV D. một giá trị C. Ex=0,5490MeV và En=0,4718 MeV khác Câu 41: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với tốc độ góc : A. d B. r  2 C . r D. 0 dt
  18. Câu 42: Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu, khi người đó đang chuyển động trên không, đại lượng vật lí nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí) A. Động năng của người B. Momen động lượng của người đối với khối tâm của người C. Mômen quán tính của người đối với khối tâm D. Thế năng của người Câu 43: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 15 mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu đoạn mạch là 50V. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 140W; B. 60W; C. 160W; D. 40W; Câu 44: Một con lắc lò xò dao động điều hòa với phương trình x  A cos t . Thế năng của con lắc lò xo có biểu thức nào? A. 1 k  A sin t 2 B. 1 kA2cos2t C. 1 kA2 1  cos 2t  D. 1 m 2 A2   2 2 2 2 Câu 45: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C=5  m và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 50mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. Tìm năng lượng từ trường trong mạch khi biết hiệu điện thế trên tụ điện là 4V, tìm cường độ dòng điện I khi đó: A.Wt=4.10-5J; i= 4,7.10-2A B. Wt= 5.10-5J; i=4,47.10-2A C.Wt=5.10-5J; i=2,47.10-2A D. Một đáp án khác Câu 46: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz; B. 491,5 Hz; C. 261 Hz; D. 195,25 Hz;
  19. Câu 47: Số lượng tử điện tích biểu thị: A. Khả năng tích điện của hạt sơ cấp B. Tính gián đoạn của độ lớn điện tích hạt C. Điện tích hạt sơ cấp liên tục D. thời gian điện tích tồn tại trong hạt Câu 48: Hành tinh có một vành sáng mỏng bao quanh mà bản chất thực của vành sáng đó chính là vô số các mảnh nhỏ thiên thạch A.Thổ tinh C. Mộc tinh D. Trái Đất B. Kim tinh Câu 49: Dùng proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên gây ra phản ứng: p  49 Be    36 Li . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng Q  2,1MeV . Hạt nhân 3 Li và hạt  bay ra với các động năng lần lượt bằng 6 K 2  3, 58MeV và K 3  4 MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p A. 450 B. 900 C. 750 D. 1200 Câu 50: Công suất của nguồn bức xạ   0,3m là P = 2W, cường độ dòng quang điện bão hoà là I=4,8A. Hiệu suất lượng tử là: A. 1% B. 10% C. 2% D. 0,2 %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2