intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề trắc nghiệm ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:177

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo "Bộ đề trắc nghiệm ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề trắc nghiệm ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán

  1. LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ (TRUNG TÂM MASTER EDUCATION- 25 THẠCH HÃN) CS 1: TT Master Education – 25 Thạch Hãn CS 2: Trung Tâm luyện thi - 168 Mai Thúc Loan CS 3: Trung Tâm luyện thi - 133 Xuân 68 TOANTHAYCU.COM
  2.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com HƯỚNG ĐỀN KỲ THI TUYỂN SINH 9 LÊN THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI ĐỀ 01 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 Câu 1: 2 x4 Tìm điều kiện xác định của phương trình  x  4  2  2x x  8 x  16 A.x  4 B.x   C .x  4 D.x  4 distance Câu 2 Câu 2:  49 25  Tính giá trị của biểu thức    3 . 3   3 3  5 3 A. B.5 3 C. D.5 3 5 GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 distance Câu 3 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức C  3  2 2  7  2 10 là: A.1  5 B.1  5  C.2 2 1  5   D.2 2 1  5  distance Câu 4 Câu 4:  x 1 x  1  1 x Cho A       . Tìm số các giá trị của x sao cho A  1  x  x 1 x  1  2 x 2  A.0 B.1 C.2 D.3 distance Câu 5 Câu 5: x 3 6 x 4 1 Cho P    . Tìm tất cả các giá trị của x sao cho P  x 1 x 1 x 1 2 0  x  9 0  x  9 0  x  9 0  x  9 A.  B.  C.  D.  x  1 x  1 x  1 x  1 distance Câu 6 Câu 6: Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
  3.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường số d . Tìm hàm số đó biết d đi qua A 1;3 , B  2; 1 A. y  4 x  2 B. y  2 x  3 C. y  4 x  5 D. y  4 x  7 distance Câu 7 Câu 7: Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d . Tìm hàm số đó biết d đi qua C  3; 2  và song song với  : 3 x  2 y  1  0 1 3 3 13 3 3 3 3 A. y  x B. y  x C. y  x D. y  x 2 2 2 2 2 2 2 2 distance Câu 8 Câu 8: Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d . Tìm hàm số đó biết d đi qua M 1;2  và cắt hai tia Ox, Oy tại P, Q sao cho SOPQ nhỏ nhất A. y  3 x  1 B. y  2 x  3 C. y  2 x  4 D. y  2 x distance Câu 9 Câu 9: Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d . Tìm hàm số đó biết d đi qua N  2; 1 và GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 d  d ' với d ' : y  4 x  3 1 1 1 1 1 1 1 3 A. y   x  B. y   x  C. y   x  D. y  x 4 2 4 3 4 2 4 2 distance Câu 10 Câu 10:   Cho đường thẳng d : y   m  1 x  m và d ' : y  m  1 x  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để 2 hai đường thẳng d , d ' song song với nhau A.m  0, m  1 B.m  2 C.m  0 D.m  1 distance Câu 11 Câu 11: Tìm phương trình đường thẳng d : y  ax  b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I  2;3 và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân A. y  x  5 B. y   x  5 C. y   x  5 D. y  x  5 distance Câu 12 Câu 12: Cho hàm số y  ax  b có đồ thị là hình dưới. Tìm a, b Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
  4.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com y 3 2 O x 3 3 A.a  2, b  3 B.a   , b  2 C.a  3, b  3 D.a  , b  3 2 2 distance Câu 13 Câu 13: Đồ thị hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 y 1 -1 O x A. y  x B. y   x C. y  x với x  0 D. y   x với x  0 distance Câu 14 Câu 14: Khẳng định nào về hàm số y  3 x  5 là sai  5  Ⓐ Đồng biến trên R Ⓑ Cắt Ox tại   ;0   3  Ⓒ Cắt Oy tại  0;5  Ⓓ Nghịch biến trên R distance Câu 15 Câu 15: Tập xác định của hàm số y  x  2 là: Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
  5.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com m  2 A.R B.  C.m  2 D.m  2 m  2 distance Câu 16 Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y   2  m  x  5m nghịch biến trên R : A.m  2 B.m  2 C.m  2 D.m  2 distance Câu 17 Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A.2 x  3 y 2  0 B.xy  x  1 C .x 3  y  5 D.2 x  3 y  4 distance Câu 18 Câu 18: 4 x  5 y  2 Tìm nghiệm của hệ phương trình  3 y  x  1  7 2  11 2  7 2  11 2  A.  ;  B. ;  C . ;   D.  ;   GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133  19 19   17 17   19 19   17 17  distance Câu 19 Câu 19: Tháng thứ nhất, hai tổ sản xuất được 1000 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 20% và tổ II vượt mức 15% so với tháng thứ nhất. Vì vậy hai tổ sản xuất được 1170 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ hai, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy? Ⓐ Tổ I: 480 chi tiết máy, tổ II: 690 chi tiết máy Ⓑ Tổ I: 450 chi tiết máy, tổ II: 720 chi tiết máy Ⓒ Tổ I: 400 chi tiết máy, tổ II: 600 chi tiết máy Ⓓ Tổ I: 600 chi tiết máy, tổ II: 570 chi tiết máy distance Câu 20 Câu 20: x  y  m  0 Cho hệ phương trình  . Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương  x  y  2  x  2 y  1  0 trình trên có nghiệm duy nhất? A.m  0 B.m  1 C.m  2 D.m  3 distance Câu 21 Câu 21: 1 4 Cho ba đường thẳng y  3 x  2, y   x  , y  2 x  8. Miền được tạo bởi đồ thị của ba 3 3 đường thẳng đã cho là tam giác gì? Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
  6.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Ⓐ Tam giác thường Ⓒ Tam giác cân Ⓑ Tam giác vuông cân Ⓓ Tam giác vuông distance Câu 22 Câu 22: 2 Với những giá trị của m để phương trình x  mx  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi 2 2 đó tính A  x1  x2 A. A  m 2 B. A  m 2  m  2 C. A  m 2  2m  4 D. A  m 2  2m  4 distance Câu 23 Câu 23: 2 Với những giá trị của m để phương trình x  mx  m  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12  2 x2  2 2 .  4. Khi đó m là nghiệm phương trình nào dưới đây x1  1 x2  1 A.m 2  2m  1  0 B.2m 2  5m  3  0 C.m 2  3m  2  0 D.m 2  4  0 distance Câu 24 Câu 24: 2 GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 Cho phương trình mx  2 x  4  0 ( m : tham số, x : ẩn số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt? 1 1 1 A.m  B.m  , m  0 C.m  D.m   4 4 4 distance Câu 25 Câu 25: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 3  2 và 3  2 2 2 A.x  2 3 x  1  0 B.x  2 3 x  1  0 C.x 2  2 3 x  1  0 D.x 2  2 3 x  1  0 distance Câu 26 Câu 26: Đường thẳng d  : y  x  6 và parabol  P  : y  x2 Ⓐ Tiếp xúc nhau Ⓑ Cắt nhau tại hai điểm A( 3;9), B  2;4  Ⓒ Không cắt nhau Ⓓ Cắt nhau tai hai điểm A, B và AB  56 distance Câu 27 Câu 27:  1 2 Hàm số y   m   x đồng biến với x  0 nếu:  2 Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
  7.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com 1 1 1 A.m  B.m  1 C.m  D.m  2 2 2 distance Câu 28 Câu 28:  1 2 Parabol  P  : y   m   x có đồ thị trong hình dưới có m bằng bao nhiêu  2 1 A.1 B.  1 C.2 D. 2 distance Câu 29 GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 Câu 29: 1 2 Parabol  P  : y   x có đồ thị là hình nào dưới đây? 2 distance Câu 30 Câu 30: Một vận động viên nhảy cầu trong hồ nước. Khi nhảy, độ cao h từ người đó tới mặt nước (tính bằng mét) phụ thuộc vào khoảng cách x từ điểm rơi đến chân cầu (tính bằng mét) bởi công 2 thức h    x  1  4 . Khi vận động viên cách mặt nước 3m, tính khoảng cách x x  0 A.x  0 B.x  2 C.  D.x  3 x  2 distance Câu 31 Câu 31: Tìm tập nghiệm của phương trình x2  6 x  9  2 x  1 Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
  8.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com  2 2 A.S  4;  B.S  4 C.S    D.S    3 3 distance Câu 32 Câu 32: 4 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  4 x  m  4  0 có bốn nghiệm phân biệt? A.m  3 B.m  3 C.m  3 D.m  distance Câu 33 Câu 33: 0 0 Một chiếc diều ABCD có AB  BC , AD  DC. Biết AB  12cm, ADC  40 , ABC  90 . Hãy tính chiều dài cạnh AD và diện tích của chiếc diều (làm tròn đến hàng phần nghìn) D C GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 A B A. AD  24,811cm; S ABCD  269,849cm 2 B. AD  24,812cm; S ABCD  269,850cm 2 C. AD  24,81cm; S ABCD  269,85cm 2 D. AD  24,813cm; S ABCD  269,850cm 2 distance Câu 34 Câu 34: Máy bay 30° 40° B' 300m A Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và Ⓑ Biết khoảng cách 0 giữa hai người này là 300m , góc “nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 40 và tại vị trí B là 300. Hãy tính độ cao của máy bay. A.102,00m B.102,07m C.102,60m D.102,06m distance Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
  9.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Câu 35 Câu 35: 0 Cho tam giác ABC có AB  10cm, AC  12cm, A  40 . Góc C gần bằng góc nào nhất? A.500 B.600 C.700 D.560 distance Câu 36 Câu 36: Cho tam giác ABC có trực tâm H là trung điểm của đường cao AD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A.cos B  cos B.cos C B.cos A  cos A.cos C C.cos A  cos B.cos C D.cos A  cos B.cos B distance Câu 37 Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đẳng thức nào sau đây đúng? ABC AC ABC AC A.tan  B.tan  2 AC  BC 2 AB  BC ABC AC ABC AC C.tan  D.tan  2 AB  BC 2 AB.BC GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 distance Câu 38 Câu 38: Cho ABC , một đường thẳng song song với cạnh BC cắt cạnh AB và cạnh AC lần lượt tại D và F . Khẳng định nào sau đây là đúng? AD AF AD AF AB BC AB AF A.  B.  C.  D.  FB AC FD CF AD DF AD AC distance Câu 39 Câu 39: ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k1 , DEF đồng dạng với GHK theo tỉ số đồng dạng k2 . ABC đồng dạng với GHK theo tỉ số: k A. 1 B.k1  k2 C.k1  k2 D.k1.k2 k2 distance Câu 40 Câu 40: Trên đường tròn  O  lấy ba cung liên tiếp   BC  CD sao cho số đo của chúng đều bằng AB   500. Gọi I là giao điểm của hai tia AB, DC , H là giao điểm của hai dây AC , BD. Khẳng định nào sau đây sai? A.AHD  1300 B.AIC  800 C.IAD là tam giác cân D.ACB  500 distance Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
  10.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Câu 41 Câu 41: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB, C là điểm tùy ý trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến của  O  tại A cắt tia BC tại Ⓓ Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại M và cung BC tại N. Tam giác DAM là tam giác gì? Ⓐ Tam giác vuông Ⓑ Tam giác vuông cân Ⓒ Tam giác cân nhưng không đều Ⓓ Tam giác đều distance Câu 42 Câu 42: 0 Cho tam giác ABC có góc A bằng 80 nội tiếp đường tròn  O  , kéo dài BA một đoạn AD  AC. 0 Cho BC cố định, A di động trên cung chứa góc 80 thuộc  O  thì D di động trên đường nào? Ⓐ Đường tròn tâm C, bán kính CD 0  Ⓑ Cung chứa góc 40 vẽ trên BC cùng phía với cung BAC 0 Ⓒ Hai cung chứa góc 40 vẽ trên BC và đối xứng nhau qua BC Ⓓ Đường tròn đường kính BC distance GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 Câu 43 Câu 43: Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Gọi H là giao điểm của BE và CD, tia AH cắt BC tại F. Số tứ giác nội tiếp được đường tròn có trong hình vẽ là Ⓐ 4 tứ giác Ⓑ 6 tứ giác Ⓒ 7 tứ giác Ⓓ 8 tứ giác distance Câu 44 Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nội tiếp đường tròn  O; R  . Gọi I , K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB, AC. Khẳng định nào sau đây đúng? Ⓐ Tứ giác AHBI nội tiếp đường tròn đường kính AB Ⓑ Tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn đường kính AC Ⓒ Ba điểm I , A, K thẳng hàng Ⓓ Cả ba đáp án trên đều đúng distance Câu 45 Câu 45: Cho hai đường tròn  O;8cm  và  O;5cm  . Hai bán kính OM , ON của đường tròn lớn cắt đường 0 tròn nhỏ tại E , F . Cho biết góc MON  100 . Tính diện tích hình vành khăn nằm trong góc MON (hình giới hạn bởi hai đường tròn) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) A.122,5cm2 B.34cm2 C.34,2cm2 D.122,6cm 2 distance Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
  11.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Câu 46 Câu 46: Cho đường tròn  O; R  vẽ hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau, tiếp tuyến của  O  tại A và B cắt nhau tại T . Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến TA,TB và cung nhỏ AB R2 R2 R2 R2 A.  4    B.   3 C .   1 D.  4    4 4 4 4 distance Câu 47 Câu 47: Cho hai đường tròn  O;6cm  và  O ';2cm  tiếp xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến chung ngoài, (B thuộc  O  , C thuộc  O ' ) Tính số đo các góc AOB, AO ' C A.AOB  450 , AO ' C  1350 B.AOB  500 , AO ' C  1300 C .AOB  600 , AO ' C  1200 D.AOB  400 , AO ' C  1400 distance Câu 48 Câu 48: Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn  O  , vẽ hai cát tuyến MAB, MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D). Cho biết số đo cung nhỏ  là 30 và số đo cung nhỏ BD là 80 . Vậy số đo  0 0 AC góc M là: GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 A.500 B.400 C.150 D.250 distance Câu 49 Câu 49: 2 Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm và bán kính đáy 4cm. Đường cao của hình nón bằng: A.5cm B.3cm C.4cm D.6cm distance Câu 50 Câu 50: Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn  O; R  , cho hình vuông ABCD quay xung quanh đường trung trực của hai cạnh đối, thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:  R3  R3  R3  R3 A. 4 8  3 2  B. 6 8  3 2  C. 3 8  3 2  D. 12 8  3 2  distance HẾT Bản word vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
  12.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com HƯỚNG ĐỀN KỲ THI TUYỂN SINH 9 LÊN THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI ĐỀ 02 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề distance Câu 1 Câu 1: 2 Hàm số y   x nghịch biến khi: A.x  0 B.x   C.x  0 D.x  0 distance Câu 2 Câu 2: 2 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  x  2 là 1 4 7 A.  B. C.2 D. 4 7 4 distance Câu 3 Câu 3: 0 Hai tiếp tuyến tại A, B của một đường tròn  O  cắt nhau tại M và tạo thành AMB  50 . GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 Tính số đo AOB A.AOB  1100 B.AOB  1400 C.AOB  1300 D.AOB  1200 distance Câu 4 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. y  3  5  2  x  B. y  2 C. y  x 2  1 D. y  3 x  1 x distance Câu 5 Câu 5: 2 2 Cho x  4 y  5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 x  4 y 10 100 A.min P  B.min P  8 C.min P  100 D.min P  17 17 distance Câu 6 Câu 6: 2 Xác định a biết đồ thị  P  của hàm số y  ax đi qua M  2; 1 1 1 A.a  1 B.a  C.a   D.a  4 4 4 distance Câu 7 Câu 7: Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
  13.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm. Tính diện tích S của tam giác ABC 3 3 A.S  3 3  cm 2  B.S  12 3  cm 2  C.S  6  cm 2  D.S   cm2  4 distance Câu 8 Câu 8: 2 2 Giá trị biểu thức P   bằng bao nhiêu? 3 2 2 32 2 A.  12 B.12 C.8 2 D.  8 2 distance Câu 9 Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x  2 y  5   x  2 y  5 A.  1 5   x y  2 B.  1 2  2 x  y  3    x  2 y  5 x  2 y  5 GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133   C.  1 D.  1 2 x  y  3  2 x  y  3  distance Câu 10 Câu 10: 0 0 Trong hình, biết NPQ  45 , MQP  30 . Số đo góc MKP bằng bao nhiêu? M P 45° K 45° 30° O N Q A.650 B.600 C.750 D.700 distance Câu 11 Câu 11: Nếu hai đường thẳng y  3 x  4  d1  và y   m  1 x  m  d 2  song song với nhau thì m bằng: A.m  4 B.m  3 C.m  4 D.m  3 distance Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
  14.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Câu 12 Câu 12: y 2 9a 3b 4 Rút gọn biểu thức A  với a, b, x, y là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng? 3ab xy 3 a a b ab A. A  by B. A  by C. A  ay D. A  x x xy xy xy distance Câu 13 Câu 13: D A x O B 30° C GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 0 Trong hình trên, biết AC là đường kính của  O  . Góc ACB  30 . Số đo góc x bằng: A.700 B.500 C.400 D.600 distance Câu 14 Câu 14: Cho   350 ,   550. Khẳng định nào sau đây sai? A.sin   sin  B.sin   cos  C.tan   cot  D.cos   sin  distance Câu 15 Câu 15: 3 Hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 90cm , Mặt đáy của hình hộp là hình chữ nhật có chiều 3 2 rộng bằng chiều dài và diện tích là 15cm . Kết quả nào sau đây đúng? 5 A.Stp  156cm2 B.Stp  102cm2 C.S xq  96cm 2 D.S xq  72cm2 distance Câu 16 Câu 16: Gọi x0 là nghiệm bé nhất của phương trình 3 x  4  4 x  3 . Tìm x0 A.x0  1 B.x0  1 C.x0  2 D.x0  2 distance Câu 17 Câu 17: Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
  15.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích hiện nay? 4 4  x  x4 4x  x  A.1   B.1  C.1  D.1     100  100 100  100  distance Câu 18 Câu 18: 2 2 Chọn câu sai. Với mọi số tự nhiên n, giá trị của biêur thức  n  7    n  5  chia hết cho A.16 B.24 C.8 D.6 distance Câu 19 Câu 19: Tìm n   , biết 2 n2  2n  20. Kết quả là: A.n  3 B.n  4 C.n  2 D.n  1 distance Câu 20 Câu 20: Tìm các số a, b, c biết a : b : c  4 : 7 : 9 và a  b  c  10 . Ta có kết quả: 7 9 GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 A.a  20; b  35; c  45 B.a  2; b  ; c  2 2 C.a  12, b  21, c  27 D.a  40, b  70, c  90 distance Câu 21 Câu 21: x2 Cho hàm số y  và các điểm M 1;0, 25  , N  2;2  , P  4;4  . Các điểm thuộc đồ thị hàm số 4 gồm: Ⓐ Chỉ có điểm M Ⓑ Hai điểm M , N Ⓒ Hai điểm M , P Ⓓ Cả ba điểm M , N , P distance Câu 22 Câu 22: 0 Cho tam giác ABC có A  50 , B : C  2 : 3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A.BC  AB  AC B. AC  AB  BC C. AC  BC  AB D.BC  AC  AB distance Câu 23 Câu 23: Cho phương trình x  y  11 . Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với 1 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm? A.2 y  2 x  2 B. y  1  x C.2 y  2  x D. y  2 x  2 distance Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
  16.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Câu 24 Câu 24: Cho đường tròn  O;1 , AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1. Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: 3 1 1 A. B. 3 C. D. 2 2 3 distance Câu 25 Câu 25: Trên hình dưới đây, ta có: x y 1 3 Ⓐ Tất cả đều sai B.x  2, y  2 2 C.x  2 3, y  2 D.x  2, y  2 3 distance GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 Câu 26 Câu 26: 0 Trong hình 6, biết MA, MB là tiếp tuyến của  O  , đường kính BC. Góc BCA  70 . Số đo góc x bằng: B H6 O 70° x M C A A.700 B.400 C.600 D.500 distance Câu 27 Câu 27: Cho hàm số y  2 x  b .Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 2  A.b  2 B.b  2 C.b  4 D.b  4 distance Câu 28 Câu 28: Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
  17.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com 0 Cho ABC có A  80 nội tiếp đường tròn  O; R  . Tính diện tích S của hình quạt tròn OBC  (chứa cung nhỏ BC ) 2 R 2 2 R 2 4 R 2 4 R 2 A.S  B.S  C.S  D.S  9 3 3 9 distance Câu 29 Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2 x  5 có nghĩa: 5 5 2 2 A.x   B.x   C .x   D.x   2 2 5 5 distance Câu 30 Câu 30: 2 x  5 y  5 Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình  là:  2x  3y  5 2 5 x  y 1  2 x  5 y  5 2 x  5 y  5 2 x  5 y  5 A.  B.  C.  D.  GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 2 x  y  5 0 x  2 y  1 3 x  8 y  10 4 x  8 y  10 3  3 distance Câu 31 Câu 31: x5 1 Giá trị của x để 4 x  20  3  9 x  45  4 là: 9 3 A.6 B.21 C.9 D.5 distance Câu 32 Câu 32: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép? A.x 2  4 x  4  0 B.x 2  4 x  5  0 C .x 2  4 x  4  0 D.  x 2  4 x  4  0 distance Câu 33 Câu 33: Hai đường thẳng y  kx  m  2 và y   5  k  x  4  m trùng nhau khi:  5  5  5  5 m  k  m  k  A.  2 B.  2 C.  2 D.  2 k  3  m  3  k  1  m  1  distance Câu 34 Câu 34: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi x   Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
  18.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com x 1 A. y  2  x B. y   x 2 C. y  1  D. y   x 2 3 2 GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
  19.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com distance Câu 35 Câu 35: Trên hình vẽ, ta có: 8 6 x y A.x  4,8; y  10 16 B.x  ;y 9 3 C.x  5; y  9,6 D. Tất cả đều sai distance Câu 36 GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 Câu 36: 2 Giá trị nhỏ nhất của y   x  3  1là Ⓐ Không có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định Ⓑ 3 khi x  1 Ⓒ 0 khi x  3 Ⓓ 1 khi x  3 distance Câu 37 Câu 37: x  2 y  1  Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ  1 ?  y  2  1  1  1 A. 0;  B.1;0  C. 2;   D. 0;    2  2  2 distance Câu 38 Câu 38: x4  2 x2  5 Cho biểu thức: P  . Tổng các giá trị của x để P đạt giá trị nỏ nhất bằng bao nhiêu? x2  1 A.3 B.0 C.1 D.2 distance Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
  20.  HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TS 9 LÊN 10  WEB: Toanthaycu.com Câu 39 Câu 39: Tam giác ABC có AB  5; AC  12; BC  13. Khi đó A.A  600 B.A  900 C.A  900 D.A  900 distance Câu 40 Câu 40: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2cm B.2 2cm C.2 3cm D.4 2cm distance Câu 41 Câu 41: 2 Cho phương trình bậc hai x  2  m  1 x  4m  0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Ⓐ Với mọi m B.m  1 C.m  1 D.m  1 distance Câu 42 Câu 42: 0 Cho ABC có A  60 , B  3C là tam giác Ⓐ Tam giác cân Ⓑ Tam giác nhọn Ⓒ Tam giác tù Ⓓ Tam giác vuông GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133 distance Câu 43 Câu 43: Trong hình vẽ dưới đây đường thăng OA biểu diễn đồ thị hàm nào A. y  2 x B. y  x C. y  2 x D. y  2 x distance Câu 44 Câu 44: 0 Cho ABC vuông tại A, biết B  60 , AB  5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC 5 3 5 3 A. AC  cm B. AC  10cm C. AC  5 3cm D. AC  cm 2 3 distance Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2