intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các chủ đề ôn tập Toán THPT Quôc gia

Chia sẻ: Hoàng Tiến Dũng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập và hệ thống kiến thức, TaiuLieu.VN mời các bạn tham khảo Các chủ đề ôn tập Toán THPT Quôc gia để luyện tập, củng cố và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các bạn học tập đạt kết quả cao nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các chủ đề ôn tập Toán THPT Quôc gia

Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh<br /> <br /> TỔNG HỢP, SƯU TẦM<br /> <br /> CÁC CHỦ ĐỀ ÔN TẬP THPT<br /> PHẦN 1. HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN<br /> Câu 1. Cho hàm số: y = - x 3 + 3x 2 - 1 có đồ thị là (C ) và đường thẳng (d): y  m  1 . Với giá trị nào<br /> của m thì đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt ?<br /> A. 0 < m < 4<br /> B. 1  m  3<br /> C. 1  m  3<br /> D. 0  m  4<br /> 2<br /> Câu 2. Cho hàm số: y = (1 - x ) (4 - x ) . Tìm m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt:<br /> B. 0 £ m £ 4<br /> C. m < 4<br /> D. 0 < m<br /> x 3 - 6x 2 + 9x - 4 + m = 0 A. 0 < m < 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 3. Xác định m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số y  x  2x  4 tại 3 điểm phân biệt ?<br /> A. m =1<br /> B.m = 4<br /> C. 3 < m < 4<br /> D. m = 3<br /> Câu 4. Tọa độ điểm cực tiểu của hàm số    là:<br /> A. (-1;-2)<br /> B. (0;0)<br /> C. (1;2)<br /> D. (-1;-4)<br /> Câu 5. Với giá trị của tham số thực m nào thì hàm số     <br /> <br />  có cực trị.<br />  <br /> <br /> A.   <br /> <br />  <br /> <br /> B. <br /> C.   <br /> D. <br />  <br />   <br /> Câu 6. Cho hàm số    . Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> A. Có 1 điểm cực trị<br /> B. Có hai điểm cực trị tại<br /> <br /> <br /> C. Không có cực trị<br /> D. Có vô số điểm cực trị<br /> Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn<br /> phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br /> A. y  x4  2 x2  1<br /> B. y   x4  2 x2  1<br /> 4<br /> D. y  x  x 2  1<br /> <br /> C. y  x4  2 x2  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 8. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f ( x)  e x  x trên đoạn  1;1.<br /> A. max f ( x)  e  1 và min f ( x)  1. B. max f ( x)  e  1 và min f ( x)  0.<br /> 1;1<br /> 1;1<br />  1;1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  1;1<br /> <br /> <br /> <br /> C. max f ( x)  e  1 và min f ( x)  1. D. max f ( x)  e  1 và min f ( x)  0.<br /> 1;1<br /> 1;1<br />  1;1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  1;1<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9. Hàm số y  x3  3x 2  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:<br /> A. m = 0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. m  0<br /> Câu 10. Hàm số nào sau đây chỉ có cực đại mà không có cực tiểu ?<br /> A. y   x3  3x 2  2 B. y <br /> <br /> 1 x<br /> 2 x<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x2<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br />  x4<br />  x2  1<br /> 2<br /> <br /> x2<br /> có đồ thị (C). Tìm khẳng định đúng.<br /> 3  2x<br /> 1<br /> 3<br /> A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x  và tiệm cận ngang y   . B. Đồ thị (C) có một đường<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> tiệm cận y   .<br /> 2<br /> <br /> Câu 11. Cho hàm số y <br /> <br /> 1<br /> <br /> Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh<br /> C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x <br /> <br /> 3<br /> 1<br /> và tiệm cận ngang y  .<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. Đồ thị (C) có một đường<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> tiệm cận x  .<br /> Câu 12. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào đã cho dưới đây?<br /> A. y <br /> <br /> x<br /> .<br /> 2x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2 x  3<br /> .<br /> 5 x<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x  3<br /> .<br /> x2  4<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x3<br /> .<br /> x2<br /> <br /> Câu 13. Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào đã cho dưới đây?<br /> A. y <br /> <br /> 3x 2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x2 1<br /> .<br /> x2  5x  4<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x2  2<br /> .<br /> x2 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> 2 x2  1<br /> Câu 14. Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị (C) của hàm số: y <br /> .<br /> 4  x2<br /> A. (C) có tiệm cận ngang y  2 và các tiệm cận đứng x = – 2, x = 2.<br /> 1<br /> B. (C) có tiệm cận ngang y  và các tiệm cận đứng x = –2, x = 2.<br /> 2<br /> <br /> C. (C) có tiệm cận ngang y = – 2 và các tiệm cận đứng x = – 2, x = 2.<br /> D. (C) có tiệm cận ngang y = – 2 và tiệm cận đứng x = 4.<br /> Câu 15. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> A.Hàm số NB trên mỗi khoảng (;1) và (1;  )<br /> <br /> B. Hàm số NB trên tập<br /> <br /> ( ;1)  (1;  )<br /> <br /> C. Hàm số ĐB trên mỗi khoảng (;1) và (1;  )<br />  ;1), ĐB trên khoảng ( 1; +  )<br /> <br /> D. Hàm số NB trên khoảng ( -<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 16. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 . Tìm mệnh đề sai?<br /> A .Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2)<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -2; -1)<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +  )<br /> Câu 17. Cho các hàm số sau . Hàm số đồng biến trên ?<br /> A. y  2 x3  6 x 2  6 x  1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> C. y  x 4  1<br /> <br /> Câu 18. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y <br /> A. m  10<br /> HD :Yêu cầu bài toán<br /> <br /> B. m  10<br /> <br /> D. y  2 x<br /> <br /> x4<br /> đồng biến trên khoảng ( -10 ; +  )<br /> xm<br /> C. m  4<br /> D. m  4<br /> <br /> y'  0<br />  m  4  0<br /> <br /> <br />  m  10<br /> m  (10; )<br /> m  10<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 19. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  (m  2) x3  (m  1) x 2  2mx  1 nghịch biến trên<br /> A. m  3  10<br /> B. m  3  10<br /> C. m  3  10 or m  3  10 D. 3  10  m  2<br /> Câu 20. Hàm số nào sau đây không có GTLN, GTNN trên  2;2<br /> A. y  x3  2<br /> <br /> B. y  x 2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> D. y = – x +<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh<br /> Câu 21. Hàm số<br /> <br /> y =<br /> <br /> x3 x2<br /> +<br /> - 2x - 1<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 0<br /> Câu 22. Tìm GTLN của hàm số<br /> <br /> có GTLN trên đoạn [0;2] là: A.<br /> <br /> y  x  2  x2<br /> <br /> .<br /> <br /> 7<br /> 3<br /> <br /> B. -<br /> <br /> A. 2 B. 2<br /> <br /> 13<br /> 6<br /> <br /> C.1<br /> <br /> C. – 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> PHẦN 2. MŨ – LOGARIT<br /> Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y  xe 2 x .<br /> A. y '  (2 x  1)e2 x B. y '  ( x  1)e 2 x<br /> C. y '  1  2e2 x<br /> D. y  2e 2 x<br /> Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số<br /> <br /> y  2017 x .<br /> <br /> 2017 x<br /> ln 2017<br /> <br /> A. y'  x.2017 x1 B. y '  2017 x.ln 2017 C. y ' <br /> <br /> D. y '  2017 x<br /> Câu 3. Nếu x  0 thế thì x x x bằng:<br /> <br /> A.<br /> <br /> 8<br /> <br />  2<br /> Câu 4. 81   có giá trị là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 64<br /> <br /> B.<br /> <br /> x7<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 814<br /> <br /> x<br /> <br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> x3<br /> <br /> x3<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 814<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5. Tập xác định D của hàm số y   x4  16 3 là:<br /> A. D   ; 2   2;  <br /> <br /> B. D   2; 2<br /> <br /> C. D  R \ 2;2.<br /> <br /> Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y   x2  3x  2<br /> B. D  \ 1;2.<br /> <br /> A. D  .<br /> <br /> Câu 7. Giá trị của biểu thức P <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2017<br /> <br /> D. D   2;   .<br /> <br /> .<br /> <br /> C. D  1;2 .<br /> <br /> 23.21  53.54<br /> 103 :102   0,1<br /> <br /> D. D   ;1   2;  .<br /> <br /> A. 9 B. -9 C. -10D. 10<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 8. Biết phương trình log3 (3x 1  1)  2 x  log 1 2 có hai nghiệm x1, x2.Tính S = 27 x  27 x .<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. S = 180.<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> B. S = -180.<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. S = 9.<br /> <br /> D. S = 252.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 9. A=  x 2  2  1  2   (với x > 0 ). Biểu thức rút gọn của A là<br /> <br /> x x<br /> <br />  <br /> <br /> A. x+2<br /> B.x+1<br /> C.x<br /> D. x - 1<br /> 3<br /> Câu 10. Tập nghiệm của phương trình:  <br />  <br /> 2<br /> 4<br /> <br /> 2  2x<br /> <br />  8 <br />  <br />  27 <br /> <br /> x2<br /> <br /> 8<br /> A.  <br />  <br /> <br /> là:<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 11. Tập nghiệm của phương trình: 32 x  2.3x  3  0 là: A. 1<br /> <br /> B. 4 C. 0<br /> <br /> B. 1;3<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D.<br /> D.<br /> <br /> 0<br /> 1 x2<br /> <br /> 5<br /> Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình:  <br />  <br /> 4<br /> A. (; 1)  (5; )<br /> B. (1 ; 3)<br /> <br /> Câu 13. Số nghiệm của phương trình:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3 5<br /> <br /> 2 x2<br /> <br />  16 <br /> là:<br />  <br />  25 <br /> C. (1 ; 5)<br /> <br />  <br /> 2x<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> 3 5<br /> <br /> <br /> <br /> 2x<br /> <br /> D. (; 3)  (1; )<br /> <br />  6.2 x1 là:<br /> <br /> D. 3<br /> 3<br /> <br /> Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh<br /> Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau được nghiệm đúng<br /> x  . 9 x  2.3x  3  m  0<br /> A. m  2<br /> B. m  3<br /> C. 2  m  3<br /> D. m > 2<br /> x<br /> 2<br /> HD: Đặt 3  t (t  0) , ta được bất phương trình t  2t  3  m , phải thoả mãn t  0 . Xét hàm số<br /> f (t )  t 2  2t  3 trên khoảng (0; ) , f '(t )  2t  2 , lập bảng biến thiên hàm số f(t) trên khoảng<br /> (0; ) , ta suy ra m < 2.<br /> Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A.  3 ;  <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br />  2 <br />  2017 <br /> <br /> <br /> <br /> B.  ; 3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 x 1<br /> <br />  2 <br /> <br /> <br />  2017 <br /> <br /> 3 x  2<br /> <br /> là:<br /> D.   3 :  <br /> <br /> <br /> <br /> C.  ;  3 <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 16. Bất phương trình 5.4  2.25x  7.10 x  0<br /> 2<br /> A. 0  x  1<br /> B.  x  1<br /> 5<br /> <br />  5<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> có nghiệm là:<br /> <br /> x<br /> <br /> C. 2  x  1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. 1  x  0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1 x<br /> 1 x<br /> Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình    3    12 là: A.  3;   B.  1;0  C.  2;   D.<br />  <br />  <br />  3<br />  3<br />  ; 1<br /> <br /> Câu 18. Điều kiện xác định của bất phương trình log 1  2 x2  3x  2   3 là<br /> 2<br /> <br />  x  2<br /> x  1<br /> <br /> 2<br /> <br />  x  2<br /> D.<br /> x  1<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19. Tập nghiệm của phương trình log  3x  9 x  11  log( x  3) là<br /> <br /> A. <br /> <br /> B. 2  x <br /> <br /> 2<br /> A.   , 4 <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. 4<br /> <br />  3<br /> <br /> <br /> <br /> C. <br /> <br /> 5<br /> <br /> x   2<br /> <br /> x  1<br /> <br />  4  58 <br /> <br /> D. <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> C.   <br />  <br />  3<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  3x  5x   3 là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5 8<br /> A.  1;0   ; <br /> <br />  3 3<br /> <br /> 8<br /> B.  1; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 8<br /> C.  ; 1  ;  <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log 2 (4 x  1)  2 log 4 ( x  x  1)  0<br /> <br /> 5<br /> D.  0; <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 1 3<br /> x <br /> 2<br /> B. <br /> <br /> 1 3<br /> x <br /> <br /> 2<br /> <br /> x  0<br /> <br /> A. <br /> x  3<br /> <br /> C. x  3<br /> <br /> D. x = 0<br /> <br /> Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (3x  1)  log 1 (3  4 x) là<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> A.  ;  <br /> <br /> <br /> 7<br /> <br /> <br /> <br /> 1 2<br /> B.   ; <br /> <br /> <br />  3 7<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> C.  ;  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 2 3<br /> D.  ; <br /> 7 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> PHẦN 3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG<br /> <br /> 4<br /> <br /> Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh<br /> Câu 1. Cho F ( x) là một nguyên hàm của f( x) . Tích phân<br /> <br /> 2b<br /> <br />  f ( x)dx<br /> <br /> bằng:<br /> <br /> 2a<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> F ( x)  C<br /> <br /> C.<br /> <br /> F (b)  F(a)<br /> <br /> D.<br /> <br /> F (2 b)  F(2 a)<br /> <br /> F (2a)  F(2b)<br /> <br /> b<br /> <br /> Câu 2. Biết  (2x  4)dx = 0 , khi đó b nhận giá trị bằng:<br /> 0<br /> <br /> b  1<br /> <br /> b  0<br /> <br /> A. <br /> b  4<br /> <br /> b  1<br /> b  2<br /> <br /> B. <br /> b  2<br /> <br /> Câu 3. Nếu f (1)  12, f ( x) liên tục và<br /> '<br /> <br /> b  0<br /> b  4<br /> <br /> C. <br /> 4<br /> <br /> f<br /> <br /> '<br /> <br /> D. <br /> <br /> ( x)  17 . Giá trị f (4) bằng:<br /> <br /> A. 29 B. 5 C. 9 D. 19<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> HD:  f ' ( x)  17 <br /> <br /> f (4)  f (1)  17  f (4)  17  f (1)  17  12  29<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 4. Giả sử<br /> Câu 5. Giả sử<br /> <br /> 0<br /> <br /> dx<br /> <br />  2x+1  ln c . Giá trị đúng của c là:<br /> 1<br /> 0<br /> <br /> HD:  3x<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 3x 2  5x  1<br /> 2<br /> 1 x  2 dx  a ln 3  b . Khi đó giá trị của<br /> <br /> <br /> A. 30<br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> B. 40<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> C.  ln 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> a  2b bằng:<br /> <br /> C. 50<br /> <br /> D. 60<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> D.  3<br /> <br />  5x  1<br /> 21<br /> 3<br /> 2 19<br /> dx   (3x  11 <br /> )dx=( x 2  11x  21ln | x  2 |)  21ln  .Suy<br /> x2<br /> x2<br /> 2<br /> 3 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3x 2  5x  1<br /> MTCT: <br /> dx lưu thành A. Dùng máy tính giải hệ<br /> x2<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> X ln  Y  A<br /> 3<br /> <br /> X Y  M<br /> <br /> <br /> ra a  21; b <br /> <br /> 19<br /> .<br /> 2<br /> <br /> ,ra nghiệm hữu tỉ hoặc<br /> <br /> nguyên thì chọn đáp án đó ( Cách này chỉ có tính tương đối). Trong đó M là các đáp án.<br /> Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b ,<br /> trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b là:<br /> b<br /> <br /> A. S   f  x  dx<br /> a<br /> <br /> B.<br /> <br /> b<br /> <br /> <br /> <br /> f  x  dx<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> C. S   f 2  x  dx<br /> <br /> D. S    f 2  x  dx<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 7. Thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm<br /> số y  f  x  , trục hoành, và hai đường thẳng x  a và x  b  a  b  xung quanh trục Ox được tính<br /> theo công thức :<br /> b<br /> <br /> A. V    f  x  dx<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> B. V   2  f  x  dx<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> C. V    f 2  x  dx<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D. V   f  x  dx<br /> a<br /> <br /> Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  1  e , trục hoành và hai đường thẳng<br /> x  ln 2, x  ln 5 bằng:<br /> x<br /> <br /> A. 3  ln<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B. ln  3<br /> <br /> C. 3  ln 3<br /> <br /> D. ln 3  3<br /> <br /> Câu 9. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br /> 1<br /> 1<br /> y  , y  0, x  , x  1 bằng :<br /> x<br /> 3<br /> A. V  2<br /> B. V  2<br /> <br /> C. V   ln3<br /> <br /> D. V  2 ln3<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2