intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam và các tư liệu kinh tế, xã hội: Phần 1

Chia sẻ: Kequaidan6 Kequaidan6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:446

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ebook Tư liệu kinh tế - xã hội 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Phần 1 thông tin đến các bạn một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của 63 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP Hà Nội; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Vĩnh Phúc; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bắc Ninh; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Nam Định; chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Giang...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam và các tư liệu kinh tế, xã hội: Phần 1

  1. TỔNG CỤC THỐNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE TƯ LIỆU KINH TẾ-XÃ HỘI 63 TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SOCIO-ECONOMIC STATISTICAL DATA OF 63 PROVINCES AND CITIES Hà Nội – 2020
  2. LỜI NÓI ĐẦU Để bạn đọc có thêm thông tin về thực trạng và động thái tình hình kinh tế - xã hội cũng như nguồn lực phát triển của các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của nước ta trong những năm gần đây, Tổng cục Thống kê trân trọng giới thiệu cuốn "Tư liệu kinh tế - xã hội 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Vụ Thống kê Tổng hợp biên soạn. Nội dung cuốn sách gồm hai phần: (1) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của 63 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương, gồm số liệu các năm 2015-2018 của 63 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương được thu thập và tổng hợp từ nguồn số liệu do địa phương tính toán; (2) Số liệu kinh tế - xã hội tổng hợp cả nước, gồm số liệu của cả nước từ năm 2015 đến 2018. Một số chỉ tiêu của tỉnh, thành phố do chưa có điều kiện thẩm định và xử lý nên cộng chung 63 địa phương không khớp với số liệu của cả nước mà Tổng cục Thống kê đã công bố. Tuy nhiên, do tầm quan trọng của chỉ tiêu nên vẫn phổ biến số liệu để Bạn đọc tham khảo. Hy vọng cuốn sách sẽ là nguồn thông tin bổ ích đối với Bạn đọc trong và ngoài nước. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của đông đảo Bạn đọc để lần xuất bản sau được hoàn chỉnh hơn. TỔNG CỤC THỐNG KÊ 2
  3. FOREWORD With the hope to provide readers with recently socio-economic reality and movement of the country as well as other development resources of provinces and cities directly under the authority of the Central Government, General Statistic Office (GSO) would like to introduce the book named “Socio-economic statistical data of 63 provinces and cities”, compiled by the Statistics Integrated Department. The book consists of two parts: (1) Some key socio-economic indicators of 63 provinces/cities are gathered and processed from local sources in 2015-2018 periods; (2) Socio-economic statistical data of the whole country were collected from 2015 to 2018. Some indicators have been prepared without thoroughly verification and processing. Therefore, the total data on of 63 provinces and cities is not the same as that of the whole country announced by the General Statistics Office. However, the data is still disseminated because of its importance to readers’ reference. So as to improve the book, any comments are highly appreciated so that the book could provide users with more useful information. GENERAL STATISTICS OFFICE 3
  4. MỤC LỤC - CONTENTS Biểu Trang Table Page Lời nói đầu 2 Foreword 3 Phần thứ nhất - Part one MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA 63 TỈNH VÀ THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SOME KEY SOCIO-ECONOMIC INDICATORS OF 63 PROVINCES/CITIES 13 001. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP. Hà Nội Some key socio-economic indicators of Ha Noi city 14 002. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Vĩnh Phúc Some key socio-economic indicators of Vinh Phuc 28 003. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bắc Ninh Some key socio-economic indicators of Bac Ninh 42 004. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Ninh Some key socio-economic indicators of Quang Ninh 56 005. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hải Dương Some key socio-economic indicators of Hai Duong 70 006. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP. Hải Phòng Some key socio-economic indicators of Hai Phong city 84 007. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hưng Yên Some key socio-economic indicators of Hung Yen 98 008. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thái Bình Some key socio-economic indicators of Thai Binh 112 009. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nam Some key socio-economic indicators of Ha Nam 126 010. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Nam Định Some key socio-economic indicators of Nam Dinh 140 011. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Ninh Bình Some key socio-economic indicators of Ninh Binh 154 012. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Giang Some key socio-economic indicators of Ha Giang 168 013. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Cao Bằng Some key socio-economic indicators of Cao Bang 182 014. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bắc Kạn Some key socio-economic indicators of Bac Kan 196 015. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tuyên Quang Some key socio-economic indicators of Tuyen Quang 210 016. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lào Cai Some key socio-economic indicators of Lao Cai 224 017. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Yên Bái Some key socio-economic indicators of Yen Bai 238 4
  5. 018. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thái Nguyên Some key socio-economic indicators of Thai Nguyen 250 019. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lạng Sơn Some key socio-economic indicators of Lang Son 264 020. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bắc Giang Some key socio-economic indicators of Bac Giang 278 021. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Phú Thọ Some key socio-economic indicators of Phu Tho 292 022. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Điện Biên Some key socio-economic indicators of Dien Bien 306 023. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lai Châu Some key socio-economic indicators of Lai Chau 320 024. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Sơn La Some key socio-economic indicators of Son La 334 025. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hòa Bình Some key socio-economic indicators of Hoa Binh 348 026. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thanh Hóa Some key socio-economic indicators of Thanh Hoa 362 027. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Nghệ An Some key socio-economic indicators of Nghe An 376 028. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Tĩnh Some key socio-economic indicators of Ha Tinh 390 029. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Bình Some key socio-economic indicators of Quang Binh 404 030. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Trị Some key socio-economic indicators of Quang Tri 418 031. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thừa Thiên - Huế Some key socio-economic indicators of Thua Thien - Hue 432 032. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đà Nẵng Some key socio-economic indicators of Da Nang 446 033. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Nam Some key socio-economic indicators of Quang Nam 460 034. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Ngãi Some key socio-economic indicators of Quang Ngai 474 035. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Định Some key socio-economic indicators of Binh Dinh 488 036. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Phú Yên Some key socio-economic indicators of Phu Yen 502 037. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Khánh Hòa Some key socio-economic indicators of Khanh Hoa 516 038. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Ninh Thuận Some key socio-economic indicators of Ninh Thuan 530 039. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Thuận Some key socio-economic indicators of Binh Thuan 544 040. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Kon Tum Some key socio-economic indicators of Kon Tum 558 5
  6. 041. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Gia Lai Some key socio-economic indicators of Gia Lai 572 042. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đắk Lắk Some key socio-economic indicators of Dak Lak 584 043. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đắk Nông Some key socio-economic indicators of Dak Nong 598 044. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lâm Đồng Some key socio-economic indicators of Lam Dong 612 045. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Phước Some key socio-economic indicators of Binh Phuoc 626 046. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tây Ninh Some key socio-economic indicators of Tay Ninh 640 047. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Dương Some key socio-economic indicators of Binh Duong 654 048. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đồng Nai Some key socio-economic indicators of Dong Nai 668 049. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bà Rịa - Vũng Tàu Some key socio-economic indicators of Ba Ria - Vung Tau 682 050. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP. Hồ Chí Minh Some key socio-economic indicators of Ho Chi Minh city 696 051. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Long An Some key socio-economic indicators of Long An 710 052. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Some key socio-economic indicators of Tien Giang 724 053. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Some key socio-economic indicators of Ben Tre 738 054. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Trà Vinh Some key socio-economic indicators of Tra Vinh 752 055. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Vĩnh Long Some key socio-economic indicators of Vinh Long 766 056. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đồng Tháp Some key socio-economic indicators of Dong Thap 780 057. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của An Giang Some key socio-economic indicators of An Giang 794 058. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Kiên Giang Some key socio-economic indicators of Kien Giang 808 059. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP.Cần Thơ Some key socio-economic indicators of Can Tho city 822 060. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hậu Giang Some key socio-economic indicators of Hau Giang 836 061. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Sóc Trăng Some key socio-economic indicators of Soc Trang 850 062. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bạc Liêu Some key socio-economic indicators of Bac Lieu 864 063. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Cà Mau Some key socio-economic indicators of Ca Mau 878 6
  7. Phần thứ hai - Part two SỐ LIỆU KINH TẾ - XÃ HỘI TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SOCIO-ECONOMIC STATISTICAL DATA OF THE WHOLE COUNTRY 892 064. Xếp hạng các địa phương về diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2018 Area, population and population density in 2018 by province 893 065. Xếp hạng tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng dân số 63 tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương năm 2018 Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population of 63 provinces/cities under central in 2018 895 066. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế Annual employed population at 15 years of age and above by types of ownership 897 067. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Annual employed population at 15 years of age and above by sex and by residence 898 068. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và phân theo nhóm tuổi Annual employed population at 15 years of age and above by sex and by age group 899 069. Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Percentage of trained employed workers by sex and by residence 900 070. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo nhóm tuổi và phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật Percentage of trained employed workers at 15 years of age and above by age group and by qualification 901 071. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn Unemployment rate of labour force at working age by region and by residence 996 072. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn Underemployment rate of labour force at working age by region and by residence 996 073. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at current prices by economic sector 904 074. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector 905 075. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 906 076. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 908 077. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity 910 078. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100) 912 7
  8. 079. Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành Gross domestic product by expenditure category at current prices 914 080. Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 Gross domestic product by expenditure category at constant 2010 prices 915 081. Tổng thu nhập quốc gia theo giá hiện hành Gross national income at current prices 916 082. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Investment at current prices by types of ownership 917 083. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá so sánh 2010 phân theo thành phần kinh tế Investment at constant 2010 prices by types of ownership 918 084. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá hiện hành phân theo nguồn vốn State investment at current prices by investment source 919 085. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo nguồn vốn State investment at constant 2010 prices by investment source 920 086. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988 - 2018 Foreign direct investment projects licensed in period 1988 - 2018 921 087. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2018) Foreign direct investment projects licensed by main counterparts (Accumulation of projects having effect as of 31/12/2018) 922 088. Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà Area of housing floors constructed in the year by types of house 924 089. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of annual 31 December by types of enterprise 925 090. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of annual 31 December by kinds of economic activity 926 091. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp Number of employees in acting enterprises having business outcomes as of annual 31 December by types of enterprise 932 092. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế Number of employees in acting enterprises having business outcomes as of annual 31 December by kinds of economic activity 933 093. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp Annual average capital of enterprises having business outcomes by types of enterprise 939 094. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế Annual average capital of acting enterprises having business outcomes by kinds of economic activity 940 8
  9. 095. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp Value of fixed asset and long-term investment of acting enterprises having business outcomes as of annual 31 December by types of enterprise 946 096. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế Value of fixed asset and long-term investment of acting enterprises having business outcomes as of annual 31 December by kinds of economic activity 947 097. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp Net turnover from business of acting enterprises having business outcomes by types of enterprise 953 098. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế Net turnover from business of acting enterprises having business outcomes by kinds of economic activity 954 099 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp Total compensation of employees in acting enterprises having business outcomes by types of enterprise 960 100. Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế Total compensation of employees in acting enterprises having business outcomes by kinds of economic activity 961 101. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp Average compensation per month of employees in acting enterprises having business outcomes by types of enterprise 967 102. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế Average compensation per month of employees in acting enterprises having business outcomes by kinds of economic activity 968 103. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp Profit before taxes of acting enterprises having business outcomes by types of enterprise 974 104. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế Profit before taxes of acting enterprises having business outcomes by kinds of economic activity 975 105. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp Profit rate of acting enterprise having business outcomes by types of enterprise 981 9
  10. 106. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế Profit rate of acting enterprises having business outcomes by kinds of economic activity 982 107. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế Average fixed asset per employee of acting enterprises having business outcomes by types of enterprise and by kinds of economic activity 988 108. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 hécta đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Gross output of product per ha of cultivated land and aquaculture water surface 989 109. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây Planted area of crops by crops group 990 110. Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm - Planted area of main annual crops 991 111. Năng suất một số cây hàng năm - Yield of main annual crops 992 112. Sản lượng một số cây hàng năm - Production of main annual crops 993 113. Diện tích và sản lượng lương thực có hạt - Planted area and production of cereals 994 114. Diện tích và sản lượng lúa cả năm - Planted area and production of paddy 995 115. Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm - Planted area of main perennial crops 996 116. Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm Area having product of main perennial crops 997 117. Sản lượng một số cây lâu năm - Production of main perennial crops 998 118. Số lượng gia súc và gia cầm tại thời điểm 1/10 hàng năm Livestock population as of annual 1st October 999 119. Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu - Main products of livestock 1000 120. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng Area of new concentrated planted forest by types of forest 1001 121. Sản lượng gỗ khai thác phân theo loại hình kinh tế Production of wood by kinds of economic activity 1002 122. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản Aquaculture area 1003 123. Sản lượng thuỷ sản - Production of fishery 1004 124. Sản lượng thuỷ sản khai thác phân theo ngành hoạt động Production of fishery caught by kinds of activity 1005 125. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng - Production of aquaculture 1006 126. Xếp hạng chỉ số sản xuất công nghiệp 63 tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Index of industrial production of 63 provinces/cities under central 1007 127. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp Index of industrial production by industrial activity 1009 128. Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp - Main industrial products 1011 129. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh Retail sales of goods and services at current prices by kinds of economic activity 1016 130. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương Number of commercial centers as of annual December 31st by province 1017 131. Tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu - Exports and imports of goods 1019 10
  11. 132. Trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương Exports of goods by Standard International Trade Classification (SITC) 1020 133. Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng Exports of goods by kinds of economic sectors and commodity group 1021 134. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu - Some main goods for exportation 1022 135. Trị giá nhập khẩu hàng hóa theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương Imports of goods by Standard International Trade Classification (SITC) 1024 136. Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng Imports of goods by kinds of economic sector and by commodity group 1025 137. Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu - Some main goods for importation 1026 138. Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ - Exports and imports of service 1028 139. Kết quả kinh doanh của ngành du lịch - Outcome of tourism 1029 140. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Turnover of travelling at current prices by types of ownership 1030 141. Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam - Number of foreigners arrival in Vietnam 1031 142. Chi tiêu của khách du lịch nội địa - Expenditure of domestic tourists 1032 143. Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú Average expenditure per day of domestic tourists by accommodation 1033 144. Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam Average expenditure per day of foreign tourists to Vietnam 1034 145. Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch Average expenditure per day of foreign visitors in Vietnam by some nationalities 1035 146. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước Consumer price index, gold and USD price index of December as compared to the same period of previous year 1036 147. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, đô la Mỹ và lạm phát cơ bản bình quân năm Annual average consumer price index, gold, USD price index and core inflation 1037 148. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải Number of passengers carried by types of transport 1038 149. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải Number of passengers traffic by types of transport 1039 150. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế Number of passengers carried by types of ownership 1040 151. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế Number of passengers traffic by types of ownership 1041 152. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải Volume of freight by types of transport 1042 153. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải Volume of freight traffic by types of transport 1043 154. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo khu vực vận tải Volume of freight by transport sector 1044 155. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo khu vực vận tải Volume of freight traffic by transport sector 1045 156. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế Volume of freight by types of ownership 1046 157. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế Volume of freight traffic by types of ownership 1047 11
  12. 158. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông Turnover of postal service, delivery and tele-communication service 1048 159. Số thuê bao điện thoại và internet - Number of telephone and internet subscribers 1049 160. Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9 Number of schools, classes, teachers and pupils of kindergartens as of 30 September 1050 161. Số lớp học, giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of classes, teachers and pupils of general education as of 30 September 1051 162. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 30 September 1052 163. Giáo dục đại học - University education 1053 164. Số giáo viên các trường đại học phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers in universities by professional qualification 1054 165. Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y Number of students participated in post-graduate and medical specialized training 1055 166. Giáo dục chuyên nghiệp - Vocational education 1056 167. Số giáo viên giáo dục nghề nghiệp phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers of vocational education by vocational qualification 1057 168. Số giường bệnh và số bác sĩ - Number of patient beds and doctors 1058 169. Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Monthly average expenditure per capita at current prices by residence and by region 1059 170. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng Poverty rate by residence and by region 1060 171. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng Average monthly consumption of some main goods per capita by goods 1061 172. Tỷ lệ hộ có nguồn nước hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng Percentage of household having hygienic water by residence and by region 1062 173. Tỷ lệ hộ dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Percentage of household using toilet by residence and by region 1063 174. Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Percentage of household using electricity by residence and by region 1064 12
  13. PHẦN THỨ NHẤT - PART ONE MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA 63 TỈNH VÀ THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SOME KEY SOCIO-ECONOMIC INDICATORS OF 63 PROVINCES/CITIES 13
  14. 001. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội Some key socio-economic indicators of Ha Noi Sơ bộ 2015 2016 2017 Prel. 2018 SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (Đơn vị) NUMBER OF ADMINISTRATIVE UNITS (Unit) Quận - Urban district 12 12 12 12 Thị xã - Town 1 1 1 1 Huyện - Rural district 17 17 17 17 Phường - Ward 177 177 177 177 Thị trấn - Town under rural district government 21 21 21 21 Xã - Commune 386 386 386 386 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (Nghìn ha) AREA OF LAND (Thous. ha) 335.9 335.9 336.0 335.9 Diện tích đất được sử dụng - Area of used land 329.6 329.8 329.9 330.1 Trong đó - Of which Đất nông nghiệp - Agricultural land 157.1 155.6 154.7 154.2 Đất lâm nghiệp - Forestry land 22.3 22.3 22.0 22.3 Đất chuyên dùng - Specially used land 62.8 63.3 64.0 64.2 Đất ở - Residential land 40.1 40.2 40.7 40.9 Diện tích đất chưa sử dụng - Area of unused land 6.3 6.1 6.0 5.8 DÂN SỐ (Nghìn người) - POPULATION (Thous. pers.) 7202.9 7310.7 7420.1 7520.7 Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 3520.0 3583.7 3648.5 3709.3 Nữ - Female 3682.9 3727.0 3771.6 3811.4 Phân theo thành thị, nông thôn - By residence Thành thị - Urban 3517.1 3919.1 4367.1 4859.5 Nông thôn - Rural 3685.8 3391.6 3053.0 2661.2 Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) Sex ratio of population (Males per 100 females) 95.6 96.2 96.7 97.3 Tỷ suất sinh thô (‰) - Crude birth rate (‰) 16.3 16.6 15.1 14.7 Tỷ suất chết thô (‰) - Crude death rate (‰) 7.3 7.8 5.5 6.1 Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (‰) Natural increase rate of population (‰) 9.1 8.8 9.6 8.6 Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) Total fertility rate (Children per woman) 2.0 2.1 2.0 2.1 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi (Trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh ra sống) Infant mortality rate (Infant deaths per 1000 live births) 10.2 10.0 9.8 9.8 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi (Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh ra sống) Under five mortality rate (Under five deaths per 1000 live births) 15.2 14.9 14.7 14.6 Tỷ suất nhập cư (‰) - In-migration rate (‰) 4.7 4.6 3.0 4.7 14
  15. 001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi Sơ bộ 2015 2016 2017 Prel. 2018 Tỷ suất xuất cư (‰) - Out-migration rate (‰) 4.1 2.6 3.3 2.6 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Năm) Life expectancy at birth (Year) 75.2 75.3 75.4 75.4 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) Percentage of literate population at 15 years of age and above (%) 98.5 98.7 98.7 98.8 2 MẬT ĐỘ DÂN SỐ (Người/km ) POPULATION DENSITY (Person/km 2 ) 2144 2176 2209 2239 LAO ĐỘNG - LABOUR Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên (Nghìn người) Labour force at 15 years of age and above (Thous. persons ) 3820.9 3822.5 3828.1 3851.0 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo (%) Percentage of trained employed population at 15 years of age and above (%) 39.4 42.7 42.9 46.7 Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi (%) Unemployment rate of labour force at working age (%) 3.4 3.1 2.4 2.0 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi (%) Underemployment rate of labour force at working age (%) 0.8 0.7 0.7 0.3 TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN GROSS REGIONAL DOMESTIC PRODUCT THEO GIÁ HIỆN HÀNH (Tỷ đồng) AT CURRENT PRICES (Bill.dongs) 545241 599178 843508 920272 Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing 18492 19280 16430 17827 Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 161234 177919 188071 208212 Dịch vụ - Services 312080 343193 542485 589366 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Products taxes less subsidies on products 53435 58786 96522 104867 THEO GIÁ SO SÁNH 2010 (Tỷ đồng) AT CONSTANT 2010 PRICES (Bill. dongs) 442668 478964 709516 760014 Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing 14825 15152 13918 14373 Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 135334 147509 156876 169959 Dịch vụ - Services 249304 269997 457532 489077 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Products taxes less subsidies on products 43205 46306 81190 86605 15
  16. 001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi Sơ bộ 2015 2016 2017 Prel. 2018 CƠ CẤU GRDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH (%) STRUCTURE OF GRDP AT CURRENT PRICES (%) 100.00 100.00 100.00 100.00 Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing 3.39 3.22 1.95 1.94 Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 29.57 29.69 22.30 22.63 Dịch vụ - Services 57.24 57.28 64.31 64.03 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Products taxes less subsidies on products 9.80 9.81 11.44 11.40 CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN GRDP THEO GIÁ SO SÁNH 2010 (%) INDEX OF GRDP AT CONSTANT 2010 PRICES (%) Tổng số - Total 107.90 108.20 107.31 107.12 Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing 102.30 102.20 102.19 103.27 Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 107.40 109.00 109.47 108.34 Dịch vụ - Services 108.00 108.30 106.68 106.89 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Products taxes less subsidies on products 110.90 107.20 108.11 106.67 TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG FINANCE AND BANKING Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng) State budget revenue (Bill. dongs) 225528 179054 212547 238793 Trong đó - Of which Thu cân đối ngân sách Nhà nước - Balance of State budget revenue 225528 179054 212547 238793 Trong đó - Of which Thu nội địa - Domestic revenue 145129 160171 192008 219167 Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Revenue from business enterprises and individuals 86935 91021 100710 118802 Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax Thuế thu nhập cá nhân - Personal income tax 12624 14426 17406 21500 Lệ phí trước bạ - Registration fee 5450 6387 5762 6000 Thu phí xăng dầu - Fuel charge Thu phí, lệ phí - Charge, fee 10360 5807 14858 16200 Các khoản thu về nhà, đất - Land revenue 13731 26220 33826 32000 Thu khác - Other revenue 16029 16310 19446 24665 Thu từ dầu thô - Oil revenue 3750 1938 2334 3000 Thu hải quan - Custom revenue 15681 16945 18165 16626 16
  17. 001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi Sơ bộ 2015 2016 2017 Prel. 2018 Chi ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng) State budget expenditure (Bill. dongs) 111678 130578 134531 87348 Trong đó - Of which Chi cân đối ngân sách - Balance of budget expenditure 108587 127157 134386 87348 Trong đó - Of which Chi đầu tư phát triển Expenditure on development investment 26967 28409 31077 38081 Trong đó: Chi đầu tư XDCB Of which: Capital expenditure 26503 28156 29753 36892 Chi phát triển sự nghiệp kinh tế xã hội Expenditure on social and economic services 35358 35695 39829 43282 Chi an ninh, quốc phòng Expenditure on securities and national defence 1433 1717 1920 1859 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề Expenditure on education, training and vocational training 9988 10979 12743 14090 Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình Expenditure on health, population and family planning 2957 3062 3187 3291 Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ và môi trường Expenditure on science, technology and environment 2718 2373 2138 2413 Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao Expenditure on culture, information; broadcasting, television and sports 1502 1460 1631 1601 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Expenditure on social securities 2194 2274 2885 3289 Chi sự nghiệp kinh tế - Spending on economic activities 6551 5248 6902 8632 Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Expenditure on administrative management, Party, unions 6244 6822 7453 7159 Chi khác - Others 1771 1760 970 948 Chi chuyển nguồn - Expenditure for resource transference 23437 34339 35296 Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN Expenditure from revenue managed by disbursement units through the state budget 3091 3421 145 BẢO HIỂM - INSURANCE Số người tham gia bảo hiểm (Nghìn Người) Number of insured persons (Thous. person) Bảo hiểm xã hội - Social insurance 1334 1434 1536 1650 Bảo hiểm y tế - Health insurance 5182 5725 6283 6487 Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance 1252 1349 1442 1541 17
  18. 001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi Sơ bộ 2015 2016 2017 Prel. 2018 Số người/lượt người được hưởng bảo hiểm Number of beneficiary persons Bảo hiểm xã hội - Social insurance Số người hưởng BHXH hàng tháng (Nghìn người) Number of monthly social insurance beneficiaries (Thous. person) 537 551 564 568 Bảo hiểm y tế - Health insurance Số lượt người khám chữa bệnh BHYT (Nghìn lượt người) Number of health insurance beneficiaries (Thous. persons) 5124 6279 10318 10715 Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance Số người được giải quyết hưởng các chế độ BHTN (Người) Number of unemployment insurance beneficiaries (Person) 122493 144696 185060 229868 Tổng số thu (Tỷ đồng) - Total revenue (Bill.dongs) 24582 29420 33766 38804 Tổng số chi (Tỷ đồng) - Total expenditure (Bill. dongs) 32604 36046 46480 52150 ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG INVESTMENT AND CONSTRUCTION ĐẦU TƯ - INVESTMENT Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Investment at current prices (Bill. dongs) 252685 278880 305200 337429 Khu vực Nhà nước - State 109773 117930 118810 125724 Khu vực ngoài Nhà nước - Non-state 115967 133360 154616 174314 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment 26945 27590 31774 37391 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành (%) Structure of investment at current prices (%) 100.0 100.0 100.0 100.0 Khu vực Nhà nước - State 43.4 42.3 38.9 37.3 Khu vực ngoài Nhà nước - Non-state 45.9 47.8 50.7 51.6 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment 10.7 9.9 10.4 11.1 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign direct investment Số dự án được cấp phép (Dự án) - Number of licensed projects (Project) 364 462 554 640 Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) - Registered capital (Mill. USD) 1126.9 3390.0 3059.1 7547.8 Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implementation capital (Mill. USD) 1091.0 1200.0 1012.0 1847.0 18
  19. 001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi Sơ bộ 2015 2016 2017 Prel. 2018 XÂY DỰNG - CONSTRUCTION Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà (Nghìn m2) Area of floors of residential buildings constructed in the year by types of house (Thous. m 2 ) 10569 10301 10950 11358 Nhà ở chung cư - Apartment buildings 1962 1722 1703 1863 Từ 9-25 tầng - 9-25 floors 577 656 697 758 Từ 26 tầng trở lên - 26 floors and above 1385 1066 1006 1105 Nhà ở riêng lẻ - Single detached house 8607 8579 9247 9495 Dưới 4 tầng - Under 4 floors 7802 7353 7954 8146 Từ 4 tầng trở lên - 4 floors and above 792 1198 1262 1315 Nhà biệt thự - Villa 13 28 31 34 Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo loại nhà và theo mức độ kiên cố (Nghìn m2) Area of floors of self-built houses completed in the year of households by types of house and by level of permanance (Thous. m 2 ) 8370 8288 8829 9048 Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng Single detached house under 4 floors 7565 7062 7676 7845 Nhà kiên cố - Permanent 7094 6656 7208 7370 Nhà bán kiên cố - Semi-permanent 425 360 440 451 Nhà khung gỗ lâu bền - Less-permanent 11 16 7 6 Nhà khác - Others 35 30 21 18 Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Single detached house from 4 floors and above 792 1198 1128 1177 Nhà biệt thự - Villas 13 28 25 26 DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP ENTERPRISE,COOPERATIVE AND NON - FARM INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENT Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (Doanh nghiệp) Number of newly established enterprises (Enterprise) 22663 24545 25231 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 (Doanh nghiệp) Number of acting enterprises as of annual 31/12 (Enterprise) 442485 505059 133981 143119 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2