intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương V - Ban cơ bản

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

259
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập Hóa học về Hiđrocacbon no mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương V - Ban cơ bản ”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương V - Ban cơ bản

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CHƯƠNG V - BAN CƠ BẢN V-Hiđrocacbon no Câu 1 HH1119NCH Isooctan có công thức CH3CH(CH3)CH2CH2CH2CH2CH3 Số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV có trong isooctan tương ứng là A. 3, 4, 1, 1. B. 4, 1, 0, 3. C. 2, 1, 3, 0. D. 3, 4, 1, 0. PA: D Câu 2 HH1119NCH Cho các chất: CH3 CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 CH3 - CH2 - CH - CH3 CH3 - C - CH3 (I) (II) CH3 CH3 (III) Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là A. I < II < III. B. III < II < I. C. II < I < III. D. II < III < I. PA: B Câu 3 HH1119NCB Trong phân tử ankan nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá 2 A. sp . B. sp3d2. C. sp 3. D. sp. PA: C Câu 4 HH1119NCB Trong số các chất sau: X. 2,2-đimetylbutan M. 2,3-đimetylpentan Y. 2,2,3,3-tetrametylbutan Q. 2,3,4-trimetylpentan Z. 2,4-đimetylpentan T. 2,2,3-trimetylbutan Những chất đồng phân của nhau là A. (X và Y) ; (M, Q, Z và T). B. (X và M) ; (Y và Q) ; (Z và T). C. (M, Z và T) ; (Y và Q). D. (X và M) ; (Y và Z) ; (T và Q). PA: C Câu 5
  2. HH1119NCB Ankan hoà tan tốt trong dung môi nào cho dưới đây ? A. Nước. B. n-hexan. C. Axit axetic lỏng. D. Ancol etylic. PA: B Câu 6 HH1119NCB Phân tử metan không tan trong nước vì A. metan là chất khí còn nước là chất lỏng. B. phân tử metan không phân cực còn nước là dung môi phân cực. C. metan không có liên kết đôi. D. khối lượng phân tử metan nhỏ hơn khối lượng phân tử của nước. PA: B Câu 7 HH1119NCB Cho ankan X có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau: Tên của X là A. 1,1,3-trimetylheptan. B. 2-metyl-4-propylpentan. C. 2,2,6-trimetylheptan. D. 6,6,2-trimetylheptan. PA: C Câu 8 HH1119NCB Số gốc ankyl hoá trị I tạo ra từ isopentan là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 PA: B Câu 9 HH1119NCB Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, nhiệt độ thường không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hoá mạnh, là do: A. Ankan chỉ có các liên kết s bền vững. B. Ankan có khối lượng phân tử lớn. C. Ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh. D. Ankan có tính oxi hoá mạnh. PA: A Câu 10
  3. HH1119NCB Tiến hành đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ quỳ tím ẩm. Sản phẩm đó là A. CO2, HCl. B. HCl, CO. C. C, HCl. D. CO2, H2O, HCl. PA: C Câu 11 HH1120NCH Chọn phản ứng đúng. dung dÞch n-íc A. + Br2 CH3-CH2-CHBr dung dÞch n-íc B. + Br2 CH3-CH2-CHBr2 dung dÞch n-íc C. + Br2 CH2Br-CH2-CH2Br dung dÞch n-íc + Br2 CH2Br-CHBr-CH3 D. PA: C Câu 12 HH1120NCH Cho các chất sau: (I) (II) (III) (IV) (V) CH 3 Những chất đồng đẳng của nhau là A. I, III, V. B. I, II, V. C. III, IV, V. D.II, III, V. PA: B Câu 13 HH1120NCB So với ankan tương ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi A. cao hơn. B. thấp hơn. C. bằng. D. thấp hơn nhiều. PA: A Câu 14 HH1120NCB Cho các chất sau: X2, H2, HX, KMnO4 (X : Cl, Br…). Xiclopropan có phản ứng cộng mở vòng với A. H2, HX (X : Cl, Br…). B. X2, H2, HX (X : Cl, Br…). C. Br2, HX (X : Cl, Br…). D. H2, KMnO4. PA: B Câu 15
  4. HH1120NCB Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của X là A. metylpentan. B. 1,2 - đimetylxiclobutan. C. 1,3 - đimetylxiclobutan D. xiclohexan. PA: D Câu 16 HH1120NCB Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít (đktc) một xicloankan X thu được 1,76 gam CO2. Biết X làm mất màu dung dịch nước brom. X là A. xiclopropan. B. xiclobutan. C. metylxiclopropan. D. metylxiclobutan. PA: C Câu 17 HH1121NCH Cho các ankan sau C2H6, C3H8, C4H10, C5H12. Dãy ankan mà mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất là A. C3H8, C4H10. B. C4H10, C5H12. C. C2H6, C5H12. D. C3H8, C5H12. PA: C Câu 18 HH1121NCH Cho các chất sau: CH3 – CH2 – CH2 – CH3 (I) CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 (II) CH3 – CH – CH – CH3 (III) CH3 – CH – CH2 – CH2 – CH3 (IV) CH3 CH3 CH3 Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là A. I > II > III > IV. B. III > IV > II > I. C. II > IV > III > I. D. IV > II > III > I. PA: C Câu 19 HH1121NCV Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hoá hợp chất X có công thức phân tử là C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken là đồng phân cấu tạo của nhau. X là A. 2,2 - đimetylpentan B. 2 - metylbutan. C. 2,2 - đimetylpropan. D. pentan. PA: B Câu20
  5. HH1121NCV Một hiđrocacbon X có tỷ khối so với H2 bằng 28. X có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom và X có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của X là CH3 A. B. CH3 – CH = CH – CH3. C. CH3CH=CHCH2CH3. D. CH2 = C(CH3)2. PA: B Câu 21 HH1121NCV Cho hợp chất X sau đây CH 3 X có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau khi phản ứng thế với clo ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. PA: B Câu 22 HH1121NCH Đốt cháy 1 hiđrocacbon X với lượng vừa đủ O2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua hệ thống làm lạnh thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng. A. ankan B. anken C. ankin D. xicloankan PA: A Câu 23 HH1121NCH Hợp chất X có công thức phân tử là C8H14. Khi cho X tác dụng với H2 dư xúc tác niken thu được hỗn hợp gồm các chất có công thức cấu tạo sau và X có công thức cấu tạo là A. . B. . C. . D. . PA: B Câu 24 HH1121NCH Hợp chất 2,3- đimetylbutan khi phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1(có chiếu sáng) sẽ thu được số sản phẩm đồng phân là
  6. A. 1 B.4 C.2 D. 3 PA: C Câu 25 HH1121NCH Số đồng phân cấu tạo của C6H14 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 PA: A Câu 26 HH1121NCV Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo có thành phần phần trăm khối lượng của Clo là 55,04%. Công thức phân tử của ankan là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. PA: B Câu 27 HH1121NCV Một ankan X có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2. Công thức phân tử của X là A. C5H12. B. C6H14. C. C4H10. D. C3H8. PA: C Câu 28 HH1121NCV Hai xicloankan đơn vòng X và Y đều có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 3. Khi cho tác dụng với clo (chiếu sáng), X cho 4 dẫn xuất monoclo còn Y chỉ cho 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Công thức cấu tạo của Y và X tương ứng là A. vµ B. CH 3 vµ C H 2C H 3 CH 3 vµ C. vµ CH 2C H2C H3 D. PA: A Câu 29 HH1122NCV Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hơi của hiđrocacbon Y và khí oxi thu được hỗn hợp khí và hơi. Làm lạnh hỗn hợp này thể tích giảm 50%. Nếu cho hỗn hợp còn lại qua dung dịch KOH thể tích giảm 83%. Công thức phân tử của Y là A. C4H10. B. C5H10. C. C5H12. D. C6H14. PA: C Câu 30
  7. HH1122NCV Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình đựng 0,15mol Ca(OH) 2 tan trong nước. Kết thúc thí nghiệm lọc tách được 10g kết tủa trắng và thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng tăng thêm 6(g) so với khối lượng dung dịch trước phản ứng. Công thức phân tử của hiđrocacbon X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. PA: C Câu 31 HH1122NCV Đốt cháy một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp A, và B thu được VCO : VH O = 12 : 23 .Công thức phân tử và phần trăm thể tích của hai 2 2 hiđrocacbon tương ứng là A. CH4:10%; C2H6: 90% B. CH4:50%; C2H6: 50% C. CH4:90%; C2H6: 10% D. C2H6:50%; CH4: 50% PA: C Câu 32 HH1122NCH Trộn 2,688 lít CH4 (đktc) với 5,376 lít khí X (đktc) thu được hỗn hợp khí Y nặng 9,12g. Khối lượng mol phân tử (g/mol) của X là A. 32 . B. 30. C. 44. D. 40. PA: B Câu 33 HH1122NCH Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33g CO2 và 27g H2O. Giá trị của a là A. 10,5gam. B. 12gam. C. 60 gam. D. 9 gam. PA: B Câu 34 HH1122NCH Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon, sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g. Giá trị của m là A. 7,0 gam. B. 7,6 gam. C. 7,5 gam. D. 8,0 gam PA: B Câu 35 HH1122NCH Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
  8. A. 37,5 gam. B. 52,5 gam. C. 15 gam. D. 42,5 gam. PA: A Câu 36 HH1122NCH Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 24,8g, thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít (đktc). Công thức phân tử của các ankan là A. CH4, C2H6. B. C2H6, C3H8. C. C3H8, C4H10. D. C4H10, C5H12. PA: C Câu 37 HH1122NCH Đốt cháy 1 mol một hiđrocacbon X cho 4 mol CO2 và 4 mol H2O. X không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. Công thức của X là CH3 A. . B. . C. CH3 – CH = CH – CH3. D. CH3CH2CH2CH3 PA: B Câu 38 HH1122NCV Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10. D. C4H10, C5H12. PA: A Câu 39 HH1122NCV Đốt cháy 13,7ml hỗn hợp A gồm metan, propan, và cacbon(II) oxit, thu được 25,7 ml khí CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích propan trong hỗn hợp A là A. 43,8% B. 87,6% C. 4,38% D. 8,76% PA: A Câu 40 HH1122NCV Clo hoá n - octan (chiếu sáng) thu được hỗn hợp các dẫn xuất monoclo trong đó 1-clooctan chiếm 16% khối lượng. Biết rằng khả năng thế của các nhóm metylen (-CH2-) là như nhau. Trong hỗn hợp, phần trăm khối lượng của mỗi dẫn xuất monoclo khác bằng A. 15%. B. 10%. C. 30%. D. 28%. PA: D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2