intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHIA ĐA THỨC

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

321
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS nắm vững cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đ thức cho đơn thức.  Giải dược các bài tập chia đơn thức , chia đa rhức. II. CHUẨN BỊ SGK, Vở nháp, vở bài tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (7 ph) GV: Học xong bài chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp nắm được những kiến thức nào? Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Quy tắc chia đa thức cho đơn thức? ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHIA ĐA THỨC

  1. CHIA ĐA THỨC I. MỤC TIÊU.  HS nắm vững cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đ thức cho đơn thức.  Giải dược các bài tập chia đơn thức , chia đa rhức. II. CHUẨN BỊ SGK, Vở nháp, vở bài tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (7 ph) GV: Học xong bài chia đa thức cho HS:… đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp Quy tắc chia đa thức cho đơn thức nắm được những kiến thức nào? Cách chia đa thức đã sắp xếp Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Quy tắc chia đa thức cho đơn thức? Hoạt động 2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP (35 ph)
  2. Bài số 59.a) 53:(-52) HS làm. GV: Bài này ta chú ý hai luỹ thừa chưa cùng cơ số, nên phải đưa về cuàng cơ số, luỹ thừa bậc chẵn của số âm là gì? Bài c.(-12)3:83, xét cơ số như thế 3   12  27 3 3 .(-12) :8 =   =…=- 8 8 nào? có đưa về được cùng cơ số không? Không đưa được, ta chú ý đến luỹ thừa, đưa về luỹ thừa của một thương, rồi thực hiện phép chia. Các bài còn lại thực hiện chia theo quy tắc. Số 63. GV hướng dẫn.xét cá luỹ (y-x)2=(x-y)2 thừa có trong B và có trong A=> 64. thực hiện theo quy tắc. Số 65. Xét luỹ thừa (y-x)2 và (x- HS giải các bài tập đa hướng dẫn vào vở y)2 như thế nào với nhau? Coi (x- bài tập. y)=m, rồi thực hiện phép chia hai Bài 66: HS: Quang trả lời đúng còn Hà trả lời sai luỹ thừa cùng cơ số.
  3. Bài 66. A=5x4-4x3+6x2y chia hết cho B=2x2 không? Hà làm: A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2 Quang làm:A chia hết cho B vì Bài 1: a) (4x4 + 3x3):(-x3) + (15x2 + 6x) : 3x mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. =0 Hãy cho ý kiến của em? -4x – 3 + 5x + 2 = 0 x=1 Bài tập ra thêm: Bài 1: Tìm x biết 1 b) (x2 - x) : 2x – (3x – 1)2 : (3x – 1) = 2 a) (4x4 + 3x3):(-x3) + (15x2 + 0 6x) : 3x = 0 1 1 x - - (3x – 1) = 0 1 2 4 b) (x2 - x) : 2x – (3x – 1) : 2 5 3 3 x=- x=  2 4 10 (3x – 1) = 0 Bài 1: Làm tính chia Bài 1: a) (-3x3 + 5x2 – 9x + 15) : (- a) (-3x3 + 5x2 – 9x + 15) : (-3x + 5)
  4. 3x + 5) b) (x4 – 2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1) GV gọi HS lên bảng làm tính -3x3 + 5x2 – 9x + 15 chia -3x + 5 -3x3 + 5x2 x2 + 3 ? Có cách nào khác không? - 9x + 15 GV hướng dẫn: Phân tích đa thức - 9x + 15 thành nhân tử 0 Bài 2: Với giá trị nào của x thì HS lên bảng làm tính chia được thương là 2x2 – 3x + 6 dư là -3x + 7 đa thức dư trong mỗi phép chia sau có giá trị bằng không Để đa thức dư bằng 0 thì -3x + 7 = 0 a) (2x4 – 3x3 + 4x2 + 1) : (x2 – 1) 7 x= 3 b) (x5 + 2x4 + 3x2 + x – 3) : (x2 + b) Làm tính chia được thương là 1) x3 + 2x2 – x + 1 dư là 2x - 4 ? Để làm bài tập trên ta phải làm Làm tương tự câu a ntn? GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện Bài 3: phép chia a) Thực hiện phép chia
  5. Đa thức x3 + 3x2 + 5x + a cho đa thức x ở 2 câu a và b ? Để đa thức dư bằng 0 ta suy ra +3 được thương là x2 + 5 đa thức dư là a – điều gì? 15 Bài 3: Để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho Tìm số a để : a) Đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia đa thức x + 3 thì a – 15 = 0  a = 15 b) Thực hiện phép chia đa thức x3 – 3x + hết cho đa thức x + 3 b) Đa thức x3 – 3x + a chia hết a cho đa thức x2 – 2x + 1 được thương là cho đa thức x2 – 2x + 1 x – 2 đa thức dư là a + 2 Để đa thức x3 – 3x + a chia hết cho đa ? Trước hết ta phải làm gì? thức x2 – 2x + 1 thì a + 2 = 0  a = -2 ?Em nào thực hiện được phép chia ở câu a? Bài 4: ? Đa thức dư ntn? - Thực hiện phép chia đa thức ? Để phép toán chia hết thì điều 4x3 + 11x2 + 5x + 5 cho đa thức x + 2 gì phải xảy ra? được thương là 4x2 + 3x – 1 dư là 7 4 x 3  11x 2  5 x  5 7  4 x 2  3x  1  Vậy x2 x2 Bài 4: Tìm giá trị nguyên của x  x + 2 là ước của 7 từ đó ta tìm được x để: nguyên a) Giá trị của đa thức 4x3 + 11x2 + 5x + 5 chia hết cho giá trị của
  6. đa thức x + 2 b) Giá trị của đa thức x3 - 4x2 + 5x - 1 chia hết cho giá trị của đa thức x – 3 GV hướng dẫn HS cách làm: - Thực hiện phép chia đa thức 4x3 + 11x2 + 5x + 5 cho đa thức x + 2 được thương là 4x2 + 3x – 1 dư là 7 ? Hãy viết thương trên dưới dạng phân số và viết kết quả của phép chia đó Dặn dò: - Tiếp tục ôn tập các phép toán cộng, trừ, nhân chia đa thức - Xem lại các dạng bài tập đã giải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2