intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chọn các loại cây ưu tiên cho các trương trình trồng rừng tại Việt Nam part 5

Chia sẻ: Afsjkja Sahfhgk | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

111
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

. Trầm dó có thể trồng ở nhiều nơi tại nước ta theo phương thức trồng cây phân tán hay trồng tập trung. Điều quan trọng khi trồng Trầm dó là phải biết dùng phương pháp thích hợp để kích thích tạo trầm. Chỉ khi tạo được trầm hương thì cây Trầm dó mới thật sự có giá trị kinh tế. 29. Xoan ta (Melia azedarach L.)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chọn các loại cây ưu tiên cho các trương trình trồng rừng tại Việt Nam part 5

  1. năm 24 - 28o C, nhiệt độ tối cao trung bình tháng nóng nhất 29 - 33o C, nhiệt độ tối thấp trung bình tháng lạnh nhất 11 - 22o C. Cây thường mọc trong rừng nhiệt đới ẩm. Trầm dó có thể trồng ở nhiều nơi tại nước ta theo phương thức trồng cây phân tán hay trồng tập trung. Điều quan trọng khi trồng Trầm dó là phải biết dùng phương pháp thích hợp để kích thích tạo trầm. Chỉ khi tạo được trầm hương thì cây Trầm dó mới thật sự có giá trị kinh tế. 29. Xoan ta (Melia azedarach L.) Cây gỗ rụng lá, cao 20 m, đường kính 30 - 40 cm hay hơn. Thân thẳng, tán thưa. Vỏ ngoài mầu xám nâu, trơn. Lá kép lông chim 2-3 lần, lá chét mọc đối. Cụm hoa hình chuỳ mọc ở nách lá, hoa đều, lưỡng tính có mùi thơm hắc. Ra hoa tháng 2-3. Quả hạch chín tháng 11 - tháng 12, giữ trên cây đến tháng 2 - tháng 3 năm sau. Vỏ quả ngoài nạc, vỏ qủa trong hoá gỗ, 4-5 ô, mỗi ô chứa 1 hạt. Gỗ giác màu nâu vàng, gỗ lõi màu đỏ, tỷ trọng gỗ 0,54, gỗ mềm, ít bị mọt và mục, nhưng dễ bị mối, ngâm nước 5 - 6 tháng thì rất bền, được dùng làm cột nhà, đóng đồ mộc. Gỗ có nhiệt trị cao được dùng đốt than và làm thuốc súng. Xoan ta có phân bố tự nhiên ở các tỉnh miền Trung và miền Bắc nước ta, nam Trung Quốc và Lào, tại vĩ độ 15 - 22o Bắc, độ cao 30 - 300 m trên mặt biển, lượng mưa hàng năm 1600 - 3000 mm/năm, nhiệt độ trung bình năm 22 - 27o C, nhiệt độ tối cao trung bình tháng nóng nhất 30 - 33o C, nhiệt độ tối thấp trung bình tháng lạnh nhất 9 - 17o C. Xoan ta được trồng trên đất bờ vùng bờ thửa vùng đồng bằng, đất nương rẫy ở vùng đồi tại các tỉnh Bắc Trung Bộ và miền Bắc. 41 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  2. PHẦN III. CÁC PHỤ BIỂU Phụ biểu 1. Danh mục loài cây sử dụng trong các chương trình trồng cây gây rừng ở Việt Nam 1.Cây gỗ (Trees) TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) 1 Bạch đàn Myrtaceae * Eucalyptus citriodora chanh Hook. F. 2 Bạch đàn đỏ Myrtaceae * Eucalyptus robusta Sm. 3 Bạch đàn Eucalyptus exserta F. Myrtaceae * liễu Muell. 4 Bạch đàn Myrtaceae * Eucalyptus mũ nhỏ microcorys F. Muell 5 Bạch đàn Myrtaceae * Eucalyptus saligna salinha Smith 6 Bạch đàn Myrtaceae * Eucalyptus grandis grandis Hill ex Maiden 7 Bạch đàn Myrtaceae * Eucalyptus trắng caman camaldulensis Dehnh. 8 Bạch đàn Myrtaceae * Eucalyptus trắng terê tereticornis Sm. 9 Bạch đàn Myrtaceae * Eucalyptus urophylla urô S.T. Blake 10 Bàng Terminalia catappa L. Combretaceae * 11 Bằng lăng Lythraceae BTN Lagerstroemia (Săng lẻ) calyculata Kurz 12 Bằng lăng Lythraceae N Lagerstroemia cườm angustifolia Pierre ex Gagnep. 13 Bằng lăng Lythraceae BTN Lagerstroemia flos- nước reginae Retz. 14 Bần chua Sonneratiaceae BTN Sonneratia caseolaris (L.) Engl. 15 Bần ổi Sonneratiaceae BTN Sonneratia ovata Back. 16 Bần trắng Sonneratiaceae B Sonneratia alba Smith 17 Bồ đề Styracaceae BT Styrax tonkinensis 42 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  3. TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) (Pierre) Craib ex Hardw. 18 Bồ kết Leguminosae BT Gleditsia australis Hemsl. 19 Bồ kết tây Albizia lebbeck (L.) Leguminosae * Benth. 20 Bông gòn Ceiba pentandra (L.) Bombacaceae * Gaertn. 21 Bời lời đỏ Lauraceae B TN Machilus (Kháo vàng) odoratissima Nees 22 Bời lời nhớt Litsea glutinosa Lauraceae BTN (Lour.) C.B. Rob.(Litsea sebifera Willd.) 23 Bứa Clusiaceae BTN Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth. 24 Cà na Burseraceae TN Canarium subulatum Guillaume 25 Căm xe Leguminosae TN Xylia xylocarpa (Roxb.) Theob.(Xylia dolabriformis Benth.) 26 Cẩm lai Leguminosae TN Dalbergia oliveri (Cẩm lai bà Gamble ex Prain rịa, (Dalbergia bariaensis Cẩm lai vú) Pierre, Dalbergia mammosa Pierre) 27 Cáng lò Betula alnoides Buch. Betulaceae BT Ham.ex D.Don 28 Cao su Euphorbiaceae * Hevea brasiliensis (Willd. ex Juss.) Muell - Arg. 29 Chàm cánh Leguminosae BTN Indigofera zollingeriana Miq. 30 Chàm phụng Indigofera galegoides Leguminosae BTN (Đậu chàm) D.C. 31 Chè đắng Ilex kaushue S.Y.Hu Aquifoliaceae B (Chè khôm) (Ilex kudincha C.J.Tseng, 43 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  4. TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) I. latifolia Bl.) 32 Chè san Camellia sinensis (L.) Theaceae B (Chè tuyết) Kuntze (Thea sinensis L.) 33 Chẹo tía Juglandaceae BTN Engeldhartia roxburghiana Wall.(Engeldhartia chrysolepis Hance) 34 Chiêu liêu Combretaceae TN Terminalia chebula Retz. 35 Chò chỉ Dipterocarpaceae BT Parashorea chinensis H. Wang 36 Chò đen Dipterocarpaceae BT Parashorea stellata (Chò chai) Kurz 37 Chò nâu Dipterocarpaceae BT Dipterocarpus retusus 38 Cọ khiết Leguminosae BT Dalbergia assamica (Cọ lá nhỏ) var. laccifera (Eberh & Dubard.)Niysmdham (Dalbergi balansae Prain) 39 Cọ khiết lá Leguminosae BT Dalbergia assamica to Benth. (Cọ khẹt lá (Dalbergi hupeana to) var. laccifera Eberh. & Dubard) 40 ̣ phèn Burseraceae BTN Protium serratum (Wall. ex Colebr.) Engl. 41 Cóc (Quả Annacardiaceae TN Spondias cytherea cóc) Sonn. 42 Cốt khí Leguminosae * Tephrosia candida (Roxb.) DC. 43 Dái ngựa Meliaceae * Swietenia (Nhạc ngựa) macrophylla King. 44 Dầu rái Dipterocarpaceae TN Dipterocarpus alatus (Dầu con Roxb. ex G.Don 44 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  5. TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) rái, Dầu nước) 45 Dầu mít D. costatus Gaert.f. Dipterocarpaceae TN (Dầu cát) (D. artocarpifolius) 46 Dầu song Dipterocarpaceae N Dipterocarpus dyeri nàng Pierre ex Laness. 47 Dầu trà beng Dipterocarpaceae TN Dipterocarpus obtusifolius Teym. ex Miq. 48 Dẻ bắc Fagaceae B Castanopsis giang bacgiangensis 49 Dẻ bộp Fagaceae BT Lithocarpus fissus (Sồi phảng) (Champ.ex Benth.) A. Camus; Castanopsis fissa (Champ. ex Benth.) Rehd & Wils 50 Dẻ đỏ Fagaceae BT Lithocarpus ducampii (Hickel et A. Camus) A. Camus 51 Dẻ gai (Cà Fagaceae BT Castanopsis indica ổi) (Roxb.) A. DC. 52 Dẻ trùng Fagaceae * Castanea mollissima khánh Blume 53 Dẻ yên thế Fagaceae B Castanopsis boisii Hickel et A. Camus 54 Dó giấy Thymeleaceae BT Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg 55 Dọc Clusiaceae BTN Garcinia multiflora (Champ. ex Benth.), Garcinia tonkinensis Vesque 56 Du sam Pinaceae BT Keteleeria evelyniana (Mạy hinh) Mast. (Keteleeria roullettii (A.Chev.) Flous 57 Du sa m đ á Pinaceae B Keteleeria davidiana vôi var daviana (Bertrand) Beissn 45 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  6. TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) (K. calcarea W.C. Cheng &L.K.Fu) 58 Đài loan Acacia confusa Merr. Leguminosae * tương tư 59 Đậu thiều Cajanus cajan (L.) Leguminosae * (Đậu triều, Mills Đậu săng) 60 Điên điển Sesbania sesban (L.) Leguminosae N Merr. 61 Điên điển Leguminosae N Sesbania macrocarpa trái to Muhl. ex Rafin. 62 Điền thanh Leguminosae BTN Sesbania cannabina hoa vàng (Retz.) Pers. (var. floribunda Gagnep.) 63 Điều (Đào Annacardiaceae * Anacardium lộn hột) occidentale L. 64 Đinh (Thiết Markhamia stipulata Bignoniaceae BT đinh) (Wall.) Schum. 65 Đinh hương Dysoxylum Meliaceae TN cauliflorum Hiern 66 Đinh thối Bignoniaceae B Fernandoa brilletii (Dop) Steen. (Hexaneurocarpon brilletii Dop) 67 Đưng (Đước Rhizophora Rhizophoraceae N bộp) mucronata Lam. Đước (Đước Rhizophora apiculata Rhizophoraceae N đôi) Blume 69 Đước vòi Rhizophoraceae N Rhizophora stylosa (Đâng) Griff. 70 Gạo Bombax ceiba L. Bombacaceae BTN (Bombax malabaricum DC.) 71 Giáng Leguminosae TN Pterocarpus hương lá to macrocarpus Kurz (Pterocarpus cambodianus Pierre) 46 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  7. TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) 72 Giổi ăn hạt Magnoliaceae BT Michelia tonkinensis Dandy 73 Giổi nhung Magnoliaceae TN Michelia braiaensis Gagnep 74 Giổi xanh Magnoliaceae BT Michelia mediocris Dandy 75 Gõ đỏ Leguminosae TN Afzelia xylocarpa (Gõ cà te) (Kurz) Craib. (Pahudia cochinchinensis Pierre; Pahudia xylocarpa Kurz) 76 Gõ nước Intsia bijuga (Colebr.) Leguminosae N O.Ktze (Afzelia bjuga (Colebr.) A. Gray) 77 Gội (Gội Meliaceae BT Aglaia spectabilis nếp) (Miq.) Jain.& Bennet. (A. gigantea (Pierre) Pell.) 78 Gụ lau Leguminosae BT Sindora tonkinensis A. Chev. ex Larsen 79 Gụ mật Leguminosae TN Sindora siamensis Teijm ex Miq.(Sindora cochinchinensis Baill.) 80 Hoè (Hoa Leguminosae * Styphnolobium hoè) japonica (L.) Schott (Sophora japonica L.) 81 Hồi (Đại Illicium verum Hook Illiciaceae B hồi, f. 82 Hông Scrophulariaceae B Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl. 83 Hồng mai Leguminosae * Gliricida sepium (Anh đào (Jacq.) Steud. giả) 84 Huỷnh Sterculiaceae TN Tarrietia javanica Blume 47 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  8. TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) 85 Keo gi ậ u Leguminosae * Leucaena leucocephala (Lamk.) De Wit (Leucaena glauca (Willd.) Benth. 86 Keo dây Leguminosae * Acacia dificilis Maiden 87 Keo đen Acacia mearnsii De Leguminosae * Wild. 88 Keo lai A. mangium Wild. x Leguminosae * A. auriculiformis A. Cunn. ex Benth. 89 Keo lá bạc A. aulacocarpa A. Leguminosae * Cunn. ex Benth. 90 Keo lá liềm A. crassicarpa A. Leguminosae * Cunn. ex Benth. 91 Keo lá tràm A. auriculiformis A. Leguminosae * Cunn. ex Benth 92 Keo lông Acacia torulosa Leguminosae * Benth. 93 Keo tai Leguminosae * Acacia mangium tượng Wild. 94 Keo tumiđê Acacia tumidae S. Leguminosae * Muell 95 Kháo Lauraceae BT Phoebe cuneate Blume 96 Kiền kiền Dipterocarpaceae TN Hopea siamensis Heim 97 Kiền kiền Hopea pierrei Hance Dipterocarpaceae TN phú quốc 98 Ki m giao Podocarpaceae BTN Nageia fleuryi (Hickel) De Laub. (Podocarpus fleuryi Hickel) 99 Lát hoa Meliaceae BTN Chukrasia tabularis A. Juss. 100 Lát mêhicô Meliaceae * Cedrela odorata 101 Lim xanh Leguminosae BTN Erythrophloeum fordii 48 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  9. TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) Oliv. 102 L i m xẹ t Leguminosae BTN Pelthophorum dasyrrachis (Miq.) Kurz. var. tonkinensis (Pierre) K. & S. Larsen 103 Lõi thọ Verbenaceae BT Gmelina arborea Roxb. 104 Long não Lauraceae * Cinnamomum (Dã hương) camphora (L.) J. Presl 105 Lòng mang Sterculiaceae BT Pterospermum lá cụt truncatolobatum Gagnep. 106 Lòng mang Sterculiaceae BTN Pterospermum lá mác lancaefolium Roxb. 107 Lòng mức Apocynaceae BTN Wrightia annamensis (Thừng Eberh. & Dub. mức) 108 Lộc vừng Lecythidaceae BTN Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. 109 Mạy châu Juglandaceae B Carya tonkinensis (Mạy chấu) Lecomte 110 Mắc mật Rutaceae B Clausena indica (Hồng bì (Dalz.) Oliv. rừng) 111 Mắ c r ạ c Sapindaceae B Delavaya toxocarpa (Dầu Franch. (Delavaya choòng) yunnanensis Franch.) 112 Mắc trai Annacardiaceae B Mangifera sp. 113 Mặc nưa Ebenaceae B Diospyros mollis Griff. 114 Mấm biển Verbenaceae TN Avicennia marina (Mắm biển) (Fork.) Vierh. 115 Mấm lưỡi Verbenaceae N Avicennia officinalis đòng L. (Mắm đen) 116 M ấ m q uă n Avicennia lanata Ridl. Verbenaceae N 49 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  10. TT Tên tiếng Tên khoa học Tên họ Phân Việt bố (1) (Mắm quăn) 117 Mấm trắng Avicennia alba Blume Verbenaceae N (Mắm trắng) 118 Me Tamarindus indica L. Euphorbiaceae * 119 Mít Moraceae BTN Artocarpus intergrifolius L. f. 120 Mò lá bạc Lauraceae BN Cryptocarya maclurei Merr. 121 Mỡ Magnoliaceae BT Manglietia conifera Dandy,̃ Manglietia glauca Blume) 122 Mù u Clusiaceae N Calophyllum inophyllum L. 123 Mun Diospyros mun A. Ebenaceae BT Chev. ex Le comte 124 M u n s ọc Ebenaceae T Diospyros sp. 125 M uỗm Annacardiaceae BTN Mangifera foetida Lour. 126 Muồng đen Cassia siamea Lam. Leguminosae BTN 127 Muồng hoa Cassia javanica L. Leguminosae TN đào (Bò cạp nước) 128 Muồng Cassia fistula L. Leguminosae * hoàng yến 129 Muồng ngủ Samanea saman Leguminosae * (Còng) (Jacq.) Merr. 130 Muồng pháo Calliandra Leguminosae * calothyrsus Meissner 131 Muồng ràng Adenanthera Leguminosae BTN ràng pavonina L. (Cườm rắn) (A.microsperma Teysm) 132 Nghiến Tiliaceae BT Burretiodendron tonkinensis (Gagnep.) Kosterm. 133 Ngô đồng Firmiana simplex (L.) Sterculiaceae BT W.Wight. 50 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2